Xem Nhiều 3/2023 #️ Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 # Top 11 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy gửi đến các bạn đang ôn thi năng lực Nhật ngữ trình độ N4 bài viết tổng hợp ngữ pháp N4

1.~ ができる / ~ ことができる:Có thể làm… 2.~ られる ( どうしの可能形(かのうけい) ):Thể khả năng của động từ. Nghĩa cũng là: có thể làm… 3.~ ようになる:Trở nên có thể làm… 4.~ つもりです:Tôi định…( nói về dự định ) 5.~ よう ( どうしの意志形(いしけい) ):Thể ý chí của động từ. Là cách nói ngắn gọn của ~ましょう. 6.~ 意志形+と思(おも)う:Tôi tính…( cũng nói về dự định ) 7.~ 方(かた):Cách… 8.~ とか ~ とか:Như là…như là…( dùng để liệt kê ) 9.~ の / ~ こと:Dùng để danh từ hóa động từ. Chuyện…; Việc…

第2課: 10 ~ 18 10.~ ために、~ :Để…( chỉ mục đích ) 11.~ たことがある:Đã từng…( chỉ những kinh nghiệm đã làm trong quá khứ ) 12.~ は ~ より ~ です:So sánh hơn ~ は ~ ほど ~ ない:So sánh không bằng ~ のほうが ~ より ~ です:Về phía…thì…hơn… ~ より ~ のほうが ~ です:Về phía…thì…hơn… ~ と ~ と、どちらが ~ ですか:Giữa N1 và N2 thì bên nào… ~ の中で ~ が いちばん ~ ですか:Trong…thì…nhất ( so sánh nhất ) 13.~ は ~ が 形容詞(けいようし) ( 状態を表す ):Dùng để miêu tả dáng vẻ, tình trạng, trạng thái. 14.~ にする:(Quyết định) chọn… 15.~ だろう / ~ だろうと思(おも)う :Tôi đoán là…( dùng để suy đoán ) 16.~ と言う / ~ と聞く / ~ と書く:nói là…; nghe là…; Viết là… ( Dùng để trích dẫn ) 17.~ たほうがいいです:Nên làm… ~ ないほうがいいです:Không nên làm… 18.疑問詞(ぎもんし) + でも:Bất cứ…( phía trước là 1 nghi vấn từ )

第3課: 19 ~ 27 19.~ かどうか、~ :…hay là không… ( trong câu không có nghi vấn từ ) 20.疑問詞 ~ か、~ :dùng để nối kết 2 câu. ( trong câu có nghi vấn từ ) 21.~ そうです( 伝聞(でんぶん) ):Nghe nói… ( dùng để truyền đạt lại những gì mình nghe thấy ) 22.~ ので、~ :Vì…( 1 lý do khách quan ) 23.~ のに、~ :Mặc dù…thế nhưng mà… 24.~ てしまう:Làm xong..( 1 sự việc đã hoàn thành ); Lỡ làm…( 1 sự hối tiếc ) 25.~ てみる:Thử làm… 26.~ やすいです:Dễ làm… ~ にくいです:Khó làm… 27.~ がする:Có ( cảm giác )…

第4課: 28 ~ 36 28.~ ましょうか / ~ ようか:Cùng nhau làm…( rủ rê ); Để tôi làm…( 1 lời đề nghị ) 29.~ てはいけない:Không được làm… ( cấm đoán ) 30.~ なければならない:Phải làm… ( mang tính bắt buộc, nghĩa vụ ) ~ なくてはいけない:Phải làm… 31.~ てもいいです / ~ てもかまわない:Được phép làm… ( cách nói xin phép ) ~ なくてもいいです / ~ なくてもかまわない:Không cần thiết làm… 32.どうしの命令形(めいれいけい):Thể mệnh lệnh của động từ ~ なさい:Hãy làm… ( Cách nói ra lệnh của nữ giới ) 33.~ な:Cấm làm… 34.~ こと:Việc…; Chuyện… ( dùng để danh từ hóa 1 câu văn ) ~ ということ:Việc…; Chuyện… ( dùng để danh từ hóa 1 câu văn ) 35.わたしは ~ に ~ を あげる:Tôi tặng… わたしは ~ に ~ を もらう:Tôi nhận… ~ は 私 に ~ を くれる:Ai đó cho mình cái gì đó. 36.わたしは ~ に ~ を さしあげる:Tôi tặng… ( Cách nói trang trọng ) わたしは ~ に ~ を いただく:Tôi nhận… ( Cách nói trang trọng ) ~ は 私 に ~ を くださる:Vị nào đó cho mình cái gì đó. ( cách nói trang trọng )

第5課: 37 ~ 46 37.~ そうです ( 様態(ようたい) ):Trông có vẻ…; Có vẻ sắp ( làm )… 38.~ ために、~ :Vì…( chỉ nguyên nhân, lý do ) 39.~ すぎる:( làm ) quá nhiều. 40.~ ておく:Làm trước…; Làm sẵn… ( cho 1 mục đích đã có từ trước ) 41.~ も ~ し、~ も ~ :Không những…mà còn… ( dùng để trình bày các tính chất giống nhau ) 42.~ でも:Ngay cả… 43.まるで ~ のようです:Như thể là… (dùng để so sánh ) 44.~ ことがある / ~ こともある:Cũng có khi… 45.~ のです:Dùng để giải thích 1 tình trạng, trạng thái hay 1 lý do nào đó. ~ んです:Dùng để giải thích 1 tình trạng, trạng thái hay 1 lý do nào đó. 46.~ も ( 数量(すうりょう)が多いことを強調(きょうちょう)する ):Tới… ( nhấn mạnh đến số lượng nhiều )

第6課: 47 ~ 56 47.~ ようです ( 推量(すいりょう) ):Dường như là… ( dùng để suy đoán ) 48.~ らしい:Hình như… ( suy đoán ); Nghe nói… ( thông tin nghe được không chính xác lắm ) 49.~ かもしれない:Không chừng là… ( suy đoán: có khả năng xảy ra sự việc đó ) 50.Vるところです:Sắp làm… Vているところです:Đang làm… Vたところです:Vừa mới làm… 51.~ ばかり:Chỉ toàn là… Vてばかりいる:Chỉ toàn làm… ( 1 sự việc giống nhau cứ làm hoài ) 52.~ がる:Có cảm giác… ( Nói về cảm giác của ngôi thứ 3 ) ~ たがる:Muốn làm… ( Nói về ý muốn của ngôi thứ 3 ) 53.~ だす / ~ はじめる:Bắt đầu làm… ~ おわる: ( Làm )…xong ~ つづける:Tiếp tục làm…; ( làm )…hoài 54.~ でも ( 例(れい)を示(しめ)す ):Chẳng hạn…hay là món gì đó. ( Đưa ra 1 ví dụ điểm hình ) 55.~ の?:Dùng để tạo cách nói hỏi trong văn nói. 56.~ かな(あ):Là cách nói vừa hỏi đối phương vừa tự hỏi mình.

第7課: 57 ~ 65 57.~ と、~ :Nếu…thì…; Cứ hễ…thì… ( Câu điều kiện tất yếu ) 58.~ たら、~ :Nếu…thì… ( Câu điều kiện giả định ); Sau khi làm…thì… 59.~ ば、~ :Nếu…thì… ( Câu điều kiện giả định thường dùng trong văn viết ) 60.~ なら、~ :Nếu…thì… ( đưa ra quan điểm, ý kiến, mong muốn của mình về vấn đề đó hay là nhờ vả 1 việc gì đó ) 61.疑問詞 ~ たらいいですか:Nên làm…? ( khi hỏi những điều không hiểu, hoặc muốn nhận được 1 lời khuyên ) 疑問詞 ~ ばいいですか:Nên làm…? ( khi hỏi những điều không hiểu, hoặc muốn nhận được 1 lời khuyên ) 62.~ といい:Mong sao… ~ たらいい:Mong sao… ~ ばいい:Mong sao… ~ といいです:Nên làm… ~ たらいいです:Nên làm… ~ ばいいです:Nên làm… 63.~ ても、 ~ :Cho dù… ( câu điều kiện nghịch ) ~ でも、 ~ :Cho dù… ( câu điều kiện nghịch ) 64.こんな名詞:…Như thế này そんな名詞:…Như thế đó あんな名詞:…Như thế kia 65.こう 動詞:( Làm ) như thế này そう 動詞:( Làm ) như thế đó ああ 動詞:( Làm ) như thế kia

第8課: 66 ~ 72 66. わたしは ~ に ~ を Vてあげる:Tôi làm cái gì đó cho ai đó. わたしは ~ に ~ を Vてもらう:Tôi nhận được ai đó làm cái gì đó. ~ は 私 に ~ を Vてくれる:Ai đó làm cho tôi cái gì đó. 67.わたしは ~ に ~ を Vてさしあげる:Tôi làm cái gì đó cho ai đó. ( cách nói trang trọng ) わたしは ~ に ~ を Vていただく:Tôi nhận được ai đó làm cái gì đó. ( cách nói trang trọng ) ~ は 私 に ~ を Vてくださる:Ai đó làm cho tôi cái gì đó. ( cách nói trang trọng ) 68.~ ことにする:Tôi quyết định làm… 69.~ ことになる:Được quy định làm…; Được quyết định làm… 70.~ ようとする:Tôi gắng sức làm… 71.~ ようにする:Tôi cố gắng làm… 72.~ ていく:( làm ) đi; diễn tả 1 sự việc ( di chuyển ) theo hướng xa người nói ; diễn tả 1 sự thay đổi từ hiện tại cho đến tương lai. ~ てくる: ( làm ) đến; diễn tả 1 sự việc ( di chuyển ) theo hướng gần người nói; diễn tả 1 sự thay dổi từ khá khứ cho đến hiện tại.

第9課: 73 ~ 82 73.受身(うけみ):Được làm…; Bị làm… ( Thể bị động ) 74.使役(しえき):Bắt làm…; cho phép làm… ( Thể sai khiến ) 75.使役受身:Được phép làm…; Bị bắt làm… ( Thể bị động sai khiến ) 76.~ させてください:Hãy cho phép tôi làm… ( dùng để xin phép ) 77.~ まで:Đến… 78.~ までに:Trước… ( thời hạn đã được quy định ) 79.~ あいだは、 ~ :Suốt…; Trong suốt… 80.~ あいだに、 ~ :Trong khi…; Trong lúc…; Trong khoảng… 81.~ ように(と)言う:Bảo hãy ( làm )…; Bảo đừng ( làm )… ~ ように(と)伝える:Nhắn hãy ( làm )… ~ ように(と)注意する:Chú ý sao cho… 82.~ さ:Biến tính từ thành 1 danh từ

第10課: 83 ~ 91 83.尊敬表現(そんけいひょうげん):Những cách nói biểu hiện tôn kính お+Vます+になる。Làm… 動詞+られる Thể tôn kính お+Vます+ください。Xin vui lòng ( làm )… お+Vます+です。Đang làm… 84.謙譲表現(けんじょうひょうげん):Những cách nói biểu hiện khiêm nhường お+Vます+する。Làm… 85.そのほかの丁寧(ていねい)な言(い)い方(かた):Một số cách nói lịch sự khác 86.~ たまま:Cứ…suốt như thế mà… 87.~ ずに、 ~ :Làm…mà không làm… 88.~ はずです:Chắc chắn là… 89.~ たばかり :Vừa mới làm… 90.~ ちゃ ( = ~ ては ):ちゃ bằng với ては ~ ちゃだめ ( = ~ てはいけない ):ちゃだめ bằng với てはいけない ~ じゃ ( = ~ では ):じゃ bằng với では ~ じゃだめ ( = ~ ではいけない ):じゃだめ bằng với ではいけない 91.~ ちゃう ( = ~ てしまう ):ちゃう bằng với てしまう ~ じゃう ( = ~ でしまう ):じゃう bằng với でしまう

Biên soạn: Umisensei

Chia sẻ ngay

Tổng Hợp 60 Ngữ Pháp N4

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG

Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

Tổng Hợp 100 Mẫu Ngữ Pháp N3

Học tiếng Nhật là một sự lựa chọn thông minh với sự phát triển như hiện nay. Nếu bạn là người tự học tiếng Nhật, thì bài viết về các mẫu Ngữ pháp N3 này chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đấy.

100 mẫu ngữ pháp được biên soạn và đốc rút ra qua đề thi JLPT của các năm. JLPT tiếng Nhật không chỉ là học nhiều sẽ đỗ mà còn là cả 1 chiến thuật làm bài mà sách vở không dạy bạn.

1. Bắt bệnh dốt ngữ pháp, làm mãi vẫn sai

Học thuộc lòng ý nghĩa, và cấu tạo của các cấu trúc

Làm thật nhiều đề

Liệu bạn có thấy giống như đang nhắc đến chính mình? Và tại sao các bạn học thuộc làu làu rồi luyện đề rất rất nhiều mà vẫn SỢ ngữ pháp không?

Học thuộc lòng khiến bạn không hiểu rõ bản chất rất dễ nhầm, rất dễ sai. Càng lên cao, càng có nhiều cấu trúc và bạn không thể nào phân biệt được tất cả các cấu trúc

Mọi người làm thật nhiều đề nhưng lại không biết đề nào phù hợp với khả năng của bản thân mình hiện tại, cũng không biết đề nào phù hợp với đề thi chính thức.

Để học tốt ngữ pháp bạn cần có một phương pháp học đúng, học trúng. Không cần o ép mình học quá nhiều, đừng cố gắng nhớ mà bạn phải thật hiểu trước đã.

2. Cách học ngữ pháp N3 thần thánh, học đâu hiểu đó

a. Học ngữ pháp N3 từ ví dụ, cụm từ

Để học ngữ pháp N3 thật thú vị cũng như học ngữ pháp để hiểu được bản chất của tất cả các cấu trúc đó thì việc học qua ví dụ, cụm từ là rất quan trọng.

Lấy 1 ví dụ dễ hiểu như này khi bạn làm bài tập, bạn sẽ được hỏi câu này có ý nghĩa như nào chứ không phải là cấu trúc này có ý nghĩa là gì.

Bạn học để hiểu ý câu chứ không phải hiểu ý của ngữ pháp mà chả biết câu đó nói về gì. Từ 1 câu chuyện bạn hiểu bạn sẽ nhớ rất lâu, hiểu được bản chất của câu đó cảm thấy dễ dàng hơn phải không.

Không phải sai là bạn bỏ, bạn cảm thấy bực tức vì bạn làm sai. Từ cái sai đó bạn có thể học được rất nhiều điều.

c. Áp dụng học ngữ pháp vào trong bài đọc hiểu

Áp dụng ngữ pháp vào dịch câu, dịch đoạn văn là cách học tuyệt vời để bạn thực sự hiểu, không chỉ học được ngữ pháp mà bạn còn học được rất nhiều kỹ năng khác như từ vựng, đọc hiểu,…

Với kinh nghiệm 4 năm chuyên luyện thi JLPT N3, chắc chắn bạn sẽ chiếm trọn điểm bài thi khi học hết bài tập này.

3. Ngữ pháp N3 – Ebook chi tiết 100 mẫu ngữ pháp thường gặp khi đi thi

a. Nhóm 1: ~とき ( Khi làm gì đó… thì…)

c. Nhóm 3:比べれば… . ~がいちばん (Nếu so sánh với A thì B nhất)

d. Nhóm 4: ~とは違って (1 mặt như này nhưng mặt khác thì…)

Tổng Hợp 1800 Từ Vựng N3, Và N4

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG

Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!