Xem 5,247
Cập nhật thông tin chi tiết về Thời Khóa Biểu Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất ngày 22/05/2022 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 5,247 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Khuyến khích mọi người sắp xếp thời khóa biểu để đi thăm lại trong tuần.
Encourage all to schedule some time each week to make return visits.
Trong trường hợp đó, bạn có thể làm gì để điều chỉnh thời khóa biểu của mình?
If that is true of you, what adjustments can you make in your schedule?
Cùng một cuộc đối thoại, cùng một thời khóa biểu
It’s the same conversations, the same schedule.
Hãy lập thời khóa biểu đều đặn mỗi tuần để gọi điện thoại.
Schedule a regular time each week to make these calls.
Duyệt lại các thời khóa biểu mẫu ở trang 6.
Review the sample schedules on page 6.
Theo sát thời khóa biểu tốt cho việc học hỏi không phải là dễ.
Sticking to a good study schedule is not easy.
Thời khóa biểu mẫu nào in nơi trang chót của tờ phụ trang tốt nhất cho họ?
Which sample schedule on the last page of the insert worked best for them?
Cho thấy vài cách để điều chỉnh thời khóa biểu mẫu để hợp với hoàn cảnh riêng.
Consider ways to adapt sample schedules that were provided.
Hoặc bạn hãy thử điều chỉnh chút ít thời khóa biểu hàng tuần?
As another possibility, what about making a slight adjustment in your weekly schedule?
(3) Sắp xếp thời khóa biểu rao giảng để có thì giờ phát hành tạp chí mỗi tháng.
(3) Arrange your personal service schedule to include some magazine activity every month.
Rồi hãy làm những sự sửa đổi cần thiết trong thời khóa biểu của bạn.
Then make any necessary adjustments in your schedule.
Ngài biết thời khóa biểu cũng như thói quen hằng ngày của chúng ta.
He is familiar with our daily routine and habits.
■ Sắp xếp một thời khóa biểu rao giảng thực tế
■ Work out a practical service schedule
12 Làm thế nào bày tỏ sự trật tự khi sắp xếp thời khóa biểu hoạt động hàng tuần?
12 How can orderliness be displayed when we plan our weekly schedule of activity?
Cậu không nhận được thời khóa biểu à?
Or maybe you didn’t get the schedule?
Nêu ra toàn bộ thời khóa biểu các buổi họp để đi rao giảng trong tháng 4.
Outline entire schedule of meetings for service planned for April.
Có lẽ bạn phải điều chỉnh thời khóa biểu để duy trì niềm vui
You may need to adjust how you apportion your time if you are to remain joyful
Hãy theo sát thời khóa biểu học hỏi cá nhân và sửa soạn cho các buổi họp.
Stick to a consistent schedule of personal study and pparation for the meetings.
Sự học hỏi chung của gia đình đòi hỏi một thời khóa biểu đều đặn và nhất định.
Togetherness in family study requires a regular, set schedule.
Vì thời khóa biểu làm việc khác nhau, không giờ nào khác thuận tiện.
Because of varied work schedules, no other time was possible.
Anh làm thời khóa biểu để tham gia đều đặn trong công việc rao giảng với gia đình.
He schedules time to share regularly in the field ministry with his family.
14. a) Tại sao có một thời khóa biểu cho công việc rao giảng là có ích?
14. (a) Why is a schedule for field service beneficial?
“Nhờ vậy mà chúng tôi sẽ dễ giữ theo thời khóa biểu của mình!”
“It will make meeting our schedules so much easier!”
Đừng để bị cản trở —Sắp xếp thời khóa biểu bận rộn
Do Not Limit Yourself —Dealing With a Busy Schedule
Chúng ta nên quét dọn Phòng Nước Trời theo thời khóa biểu đều đặn.
The Kingdom Hall should be cleaned according to a regular schedule.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Thời Khóa Biểu Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!