Xem Nhiều 3/2023 #️ Thành Phần Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Thành Phần Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Thành Phần Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Thành phần hóa học của nó là (Ca,Mn)CO3.

Its chemical composition is (Ca,Mn)CO3.

WikiMatrix

Điều này cũng cho phép xác định được thành phần hóa học của khí quyển một ngôi sao.

This allowed the chemical composition of the stellar atmosphere to be determined.

WikiMatrix

Nó tự lái đi lòng vòng, lấy và phân tích thành phần hóa học của những tảng đá.

What we are going to be doing with that Rover as it drives around, it’s going to go and analyze the chemical composition of rocks.

ted2019

Nó có những thành phần hóa học nhạy cảm.

It had sensitive chemical components.

OpenSubtitles2018.v3

Có một số khác biệt trong thành phần hóa học chính xác của sừng tê giác.

There is some variance in the exact chemical composition of rhinoceros horns.

WikiMatrix

Nghiên cứu cấu trúc xác định thành phần hóa học và công thức của hợp chất.

Study of structure determines their chemical composition and formula.

WikiMatrix

Nó cũng cực kì khác ở những đặc điểm quan trọng như là thành phần hóa học, hoặc kích thước

It also may be very, very different in its fundamental properties – its chemistry, or its size.

ted2019

Và tất cả mọi lần nó phân chia, chúng đều phân chia không đều những thành phần hóa học trong chúng.

And every time it divided, they got sort of unequal division of the chemicals within them.

ted2019

Chain và Florey đi tới việc khám phá tác dụng chữa bệnh của penecillin và thành phần hóa học của nó.

Chain and Florey went on to discover penicillin’s therapeutic action and its chemical composition.

WikiMatrix

Theo thành phần hóa học: chất thải điện tử chiếm 40% chì và 70% kim loại nặng được tìm thấy trong các bãi chôn lấp.

Electronic waste account for 40% of lead and 70% of heavy metals found in landfills.

WikiMatrix

Do đó khái niệm này mô tả trạng thái trong đó các thông số như thành phần hóa học không thay đổi theo thời gian.

Thus the concept describes the state in which the parameters such as chemical composition remain unchanged over time.

WikiMatrix

Luna 15 có khả năng nghiên cứu không gian Mặt Trăng, trường hấp dẫn Mặt Trăng và thành phần hóa học của đất đá Mặt Trăng.

Luna 15 was capable of studying circumlunar space, the lunar gravitational field, and the chemical composition of lunar rocks.

WikiMatrix

Tăng nhịp tim và nhịp thở giúp thay đổi các thành phần hóa học trong não, giảm lo âu và tăng cảm giác hạnh phúc.

Increasing your heart and breathing rate is linked to chemical changes in your brain that help reduce anxiety and increase your sense of well-being.

ted2019

Thành phần hóa học của tro được tìm thấy là khoảng 65% silicon dioxide, 18% oxit nhôm, 5% ferric oxit, 4% mỗi ] và ôxit natri và 2% ô xít magiê.

The bulk chemical composition of the ash has been found to be approximately 65% silicon dioxide, 18% aluminium oxide, 5% ferric oxide, 4% each calcium oxide and sodium oxide and 2% magnesium oxide.

WikiMatrix

Các thành phần hóa học chịu trách nhiệm cho sự thay đổi mùi của nước tiểu cho thấy ngay sau 15 phút sau khi ăn măng tây.

The chemical components responsible for the change in the odor of urine show as soon as 15 minutes after eating asparagus.

WikiMatrix

Những đồng hồ đo chính xác từ 10 Torr đến 10−3 Torr, nhưng chúng nhạy cảm với các thành phần hóa học của các chất khí được đo.

These gauges are accurate from 10 torr to 10−3 torr, but they are sensitive to the chemical composition of the gases being measured.

WikiMatrix

Phân tích quang phổ dầu để kiểm tra thành phần hóa học của dầu có thể được sử dụng để dự đoán các chế độ hỏng hóc.

Spectrographic oil analysis that tests the chemical composition of the oil can be used to predict failure modes.

WikiMatrix

Do thành phần hóa học của granat là không cố định nên các liên kết nguyên tử ở một số dạng là mạnh hơn ở các dạng khác.

Because the chemical composition of garnet varies, the atomic bonds in some species are stronger than in others.

WikiMatrix

Palagonit là một sản phẩm được hình thành do sự phản ứng giữa nước và thủy tinh núi lửa có thành phần hóa học tương tự như basalt.

Palagonite is an alteration product from the interaction of water with volcanic glass of chemical composition similar to basalt.

WikiMatrix

Phân tích thành phần hóa học cho thấy Mimosa pudica bao gồm rất nhiều hợp chất, bao gồm alkaloids, flavonoid C-glycosides, sterols, terenoids, tannins và các acid béo.

Chemical analysis has shown that Mimosa pudica contains various compounds, including “alkaloids, flavonoid C-glycosides, sterols, terenoids, tannins, and fatty acids”.

WikiMatrix

Phân tích hóa học chỉ ra thành phần cacbon, hiđrô, nitơ, và phốt pho chứa trong phần còn hoạt động là giống với thành phần hóa học của DNA.

Chemical analysis showed that the proportions of carbon, hydrogen, nitrogen, and phosphorus in this active portion were consistent with the chemical composition of DNA.

WikiMatrix

Những chuyên gia ẩm thực đã khen ngợi mùi vị đặc trưng của nó, mặc dù những thành phần hóa học của nó vẫn chưa được hiểu hoàn toàn.

Culinary experts have praised its unique flavour, although the chemistry responsible is not fully understood.

WikiMatrix

Các thành phần hóa học quan trọng nhất của nghệ là một nhóm các hợp chất được gọi là curcuminoid, trong đó bao gồm curcumin (diferuloylmethane), demethoxycurcumin, và bisdemethoxycurcumin.

Phytochemical components of turmeric include diarylheptanoids, a class including numerous curcuminoids, such as curcumin, demethoxycurcumin, and bisdemethoxycurcumin.

WikiMatrix

Thành Phần Trong Tiếng Tiếng Anh

Muối là một thành phần tự nhiên trong đất và nước.

Salts are a natural component in soils and water.

WikiMatrix

Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.

Decided to use recycled content from cement and steel manufacturing.

ted2019

Gỗ có ba thành phần chính được chia nhỏ trong quá trình đốt cháy để tạo khói.

Wood contains three major components that are broken down in the burning process to form smoke.

WikiMatrix

Một số thành phần của Google Web Designer không được hỗ trợ trong AdMob.

Some Google Web Designer components are not supported in AdMob.

support.google

Trong thành phần của tòa nhà cũng bao gồm Thư viện Quốc hội về luật.

The State Library also includes a law library.

WikiMatrix

Thành phần chính trong bom hạt nhân… là uranium được làm giàu.

THE MAIN INGREDIENT OF AN ATOM BOMB IS ENRICHED URANIUM.

OpenSubtitles2018.v3

Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.

Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug.

jw2019

The following screenshot shows the various components of a video ad.

support.google

Let’s look at the components of the sample ad below:

support.google

Thành phần HTML nhúng được

Enable component

KDE40.1

Nó là một thành phần glycon phổ biến của các glycosit trong nhiều thực vật.

It is a common glycone component of glycosides from many plants.

WikiMatrix

Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất.

It exudes [ unclear ] – like compounds from the roots.

QED

Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen.

Its most extensive use is as a black pigment.

WikiMatrix

Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.

It is shaken with the lid on, thereby mixing the ingredients, prior to eating.

WikiMatrix

Đó là một hệ thống, giống như hệ thống giao thông, bao gồm nhiều thành phần.

It is a system, like traffic, which has components.

ted2019

Lần này, thỏa thuận đã đạt được về thành phần của một Hội đồng An ninh Nội địa.

This time, agreement was reached on the composition of an Internal Security Council.

WikiMatrix

Von der Tann đã tham gia trận Jutland trong thành phần Đội Tuần tiễu 1 của Đô đốc Hipper.

Von der Tann participated in the Battle of Jutland, as part of Hipper’s First Scouting Group.

WikiMatrix

Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.

There might be just one new ingredient, and the packaging might be more attractive.

jw2019

Nó cũng là thành phần hiếm trong thiên thạch.

It also occurs as a rare component of meteorites.

WikiMatrix

MFP được biết đến như là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.

MFP is best known as an ingredient in some toothpastes.

WikiMatrix

Dacit có thành phần chủ yếu là felspar plagioclase với biotit, hornblend, và pyroxen (augit và/hoặc enstatit).

Dacite consists mostly of plagioclase feldspar with biotite, hornblende, and pyroxene (augite and/or enstatite).

WikiMatrix

Cậu ta đang bị dị ứng với một số thành phần xấu của thuốc.

He’s having an allergic reaction to some bad medication.

OpenSubtitles2018.v3

Và những kết quả này đúng với tất cả thành phần kinh tế, xã hội.

And these results are all corrected for social and economic statuses.

QED

Giá cả được tính toán dựa trên trọng lượng của các thành phần tự chọn.

The price is calculated based on the weight of the self-picked ingredients.

WikiMatrix

Thành phần cấu tạo chính xác, không biết.

Exact composition unknown.

OpenSubtitles2018.v3

Phương Trình Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Một phản ứng hóa học có thể được mô tả một cách biểu tượng bằng phương trình hóa học.

A chemical reaction can be symbolically depicted through a chemical equation.

WikiMatrix

Năm 1615 Jean Beguin xuất bản Tyrocinium Chymicum, một cuốn sách giáo khoa hóa học sơ khai trong đó có hình vẽ về phương trình hóa học đầu tiên.

In 1615 Jean Beguin published the Tyrocinium Chymicum, an early chemistry textbook, and in it draws the first-ever chemical equation.

WikiMatrix

Trong một phương trình hóa học, các phân tử sắp xếp lại để tạo ra hợp chất mới, nhưng tất cả các thành phần vẫn nên được tính vào.

In a chemical equation, molecules rearrange to make new compounds, but all the components should still be accounted for.

ted2019

Ví dụ, phương trình hóa học 2H2 + O2 → 2H2O có thể được hiểu là 2 mol hydro (H2) và 1 mol oxy (O2) phản ứng tạo thành 2 mol nước (H2O).

For example, the chemical equation 2H2 + O2 → 2H2O can be interpreted to mean that 2 mol dihydrogen (H2) and 1 mol dioxygen (O2) react to form 2 mol water (H2O).

WikiMatrix

Hợp chất này được tạo ra bởi phản ứng hóa học của xenon với khí flo, theo phương trình hóa học sau: Xe + 2 F2 → XeF4 Phản ứng này là một phản ứng tỏa nhiệt, nó giải phóng một năng lượng 251 kJ/mol xenon.

It is produced by the chemical reaction of xenon with fluorine, F 2, according to the chemical equation: Xe + 2 F 2 → XeF 4 This reaction is exothermic, releasing an energy of 251 kJ/mol of xenon.

WikiMatrix

Classically, chemical reactions encompass changes that only involve the positions of electrons in the forming and breaking of chemical bonds between atoms, with no change to the nuclei (no change to the elements present), and can often be described by a chemical equation.

WikiMatrix

Trong những điều sau đây phương trình hóa học với mũi tên chỉ cả hai cách để chỉ ra trạng thái cân bằng, A và B là chất phản ứng, S và T là sản phẩm, và α, β, σ và τ là hệ số cân bằng hóa học của các chất phản ứng tương ứng và các sản phẩm: α A + β B S + τ T Vị trí nồng độ cân bằng của một phản ứng được cho là nằm “ở bên phải” nếu, ở trạng thái cân bằng, gần như tất cả các chất phản ứng được dùng hết.

In the following chemical equation with arrows pointing both ways to indicate equilibrium, A and B are reactant chemical species, S and T are product species, and α, β, σ, and τ are the stoichiometric coefficients of the respective reactants and products: α A + β B ⇌ σ S + τ T The equilibrium concentration position of a reaction is said to lie “far to the right” if, at equilibrium, nearly all the reactants are consumed.

WikiMatrix

Số lượng các nguyên tử ở bên trái và bên phải trong phương trình cho một sự biến đổi hóa học là bằng nhau.

The number of atoms on the left and the right in the equation for a chemical transformation is equal.

WikiMatrix

Cả hai 256Lr và 260Lr có chu kỳ bán rã quá ngắn để hoàn thiện quy trình làm tinh khiết bằng phương pháp hóa học.

Both 256Lr and 260Lr have half-lives too short to allow a complete chemical purification process.

WikiMatrix

Các phương pháp hóa học thường tổng hợp peptide theo trình tự ngược lại với tổng hợp protein sinh học (túc là bắt đầu từ đầu cuối C ngược trở lại).

Chemical methods typically synthesise peptides in the opposite order to biological protein synthesis (starting at the C-terminus).

WikiMatrix

Trái ngược với các phương pháp hóa học và vật lý, quá trình vi sinh để tổng hợp vật liệu nano có thể được thực hiện trong môi trường nước khá nhẹ nhàng và thân thiện với môi trường.

In contrast to chemical and physical methods, microbial processes for synthesizing nanomaterials can be achieved in aqueous phase under gentle and environmentally benign conditions.

WikiMatrix

Mặc dù cơ sở toán học của hóa lượng tử là phương trình Schrödinger, nhưng đa số mọi người chấp nhận rằng tính toán chính xác đầu tiên trong hóa lượng tử là do hai nhà khoa học người Đức là Walter Heitler và Fritz London tiến hành đối với phân tử hiđrô (H2) vào năm 1927.

Although the mathematical basis of quantum chemistry had been laid by Schrödinger in 1926, it is generally accepted that the first true calculation in quantum chemistry was that of the German physicists Walter Heitler and Fritz London on the hydrogen (H2) molecule in 1927.

WikiMatrix

Tính chất toán học này làm cho lời giải của các phương trình mô hình hóa đơn giản hơn so với nhiều hệ thống phi tuyến.

This mathematical property makes the solution of modelling equations simpler than many nonlinear systems.

WikiMatrix

Trong cuốn sách này, lý thuyết tương đối được coi là vị thành tích cao nhất của “khoa học phương Tây,” trong khi kết quả của nghiên cứu huyền minh Học “của các nguyên tử và cấu trúc ether” được gọi là “hóa học huyền bí” được trình bày là thành tựu của “trường phái” phương Đông.

In this book, the theory of relativity is regarded as the highest achievement of “Western science,” whereas the results of the Theosophical study “of atoms and etheric structures” known as “occult chemistry” are presented as the achievement of “the ‘Eastern‘ school”.

WikiMatrix

Phương trình Bellman, còn được biết đến là phương trình quy hoạch động, là một điều kiện cần thiết để tối ưu kết hợp với phương pháp tối ưu hóa toán học được biết đến với cái tên quy hoạch động.

A Bellman equation, also known as a dynamic programming equation, is a necessary condition for optimality associated with the mathematical optimization method known as dynamic programming.

WikiMatrix

Phương trình trường Einstein có thể được tổng quát hóa bằng cách thêm vào một số hạng gọi là hằng số vũ trụ học.

Einstein’s equations can be generalized by adding a term called the cosmological constant.

WikiMatrix

Hóa học tổ hợp bao gồm các phương pháp tổng hợp hóa học mà tạo khả năng điều chế một số lượng lớn (hàng chục đến hàng ngàn hoặc thậm chí hàng triệu) các hợp chất trong một quy trình đơn lẻ.

Combinatorial chemistry comprises chemical synthetic methods that make it possible to prepare a large number (tens to thousands or even millions) of compounds in a single process.

WikiMatrix

Nó không được tách ra mãi cho đến năm 1821, khi William Thomas Brande đã tách được liti kim loại bằng phương pháp điện phân liti hydroxit, một quá trình mà trước kia nhà hóa học Humphry Davy đã tách các kim loại kiềm natri và kali.

It was not isolated until 1821, when William Thomas Brande obtained it by electrolysis of lithium oxide, a process that had previously been employed by the chemist Sir Humphry Davy to isolate the alkali metals potassium and sodium.

WikiMatrix

14 Vì người ta thuộc nhiều nền văn hóa, có trình độ học vấn và tôn giáo rất khác nhau, nên việc thay đổi phương pháp rao giảng sẽ mang lại hiệu quả.

14 It is also helpful to vary our approach in the ministry, since people have vastly different cultural, educational, and religious backgrounds.

jw2019

Vào những lúc khác, gạn dầu cũng là phương pháp hiệu quả để loại bỏ hầu hết lượng dầu trước khi sử dụng màng lọc và các quá trình hóa học.

At other times, skimming is also a cost-efficient method to remove most of the oil before using membrane filters and chemical processes.

WikiMatrix

Nó cảm nhận bằng các xúc tác hóa học và đặc biệt là bằng các phương pháp cơ học bởi vì nó cần phải đưa thức ăn đi — nó cần phải trộn những yếu tố khác nhau cần thiết cho quá trình tiêu hóa của ta.

It senses it by chemical means and very importantly by mechanical means, because it has to move the food — it has to mix all the various elements which we need for digestion.

ted2019

Trong phản ứng hóa học phi-hạt-nhân, số lượng và loại nguyên tử ở cả hai phía của phương trình đều như nhau, đối với phản ứng hạt-nhân, điều này chỉ đúng đối với các hạt trong hạt nhân như proton và neutron.

While in a non-nuclear chemical reaction the number and kind of atoms on both sides of the equation are equal, for a nuclear reaction this holds true only for the nuclear particles viz. protons and neutrons.

WikiMatrix

Ngược lại, trong cơ học Hamilton, sự tiến hóa theo thời gian nhận được bằng cách tính hàm Hamilton của hệ trong tọa độ suy rộng và đưa chúng vào phương trình Hamilton.

In contrast, in Hamiltonian mechanics, the time evolution is obtained by computing the Hamiltonian of the system in the generalized coordinates and inserting it in the Hamilton’s equations.

WikiMatrix

Hóa Sinh Học Trong Tiếng Tiếng Anh

Máy tính của công ty được bảo mật bởi mã hóa sinh học.

The company computers are protected by biometric encryption.

OpenSubtitles2018.v3

Tiến hóa sinh học tạo dựng nên khung xương sống lý thuyết của CFT.

Biological evolution forms the theoretical backbone of CFT.

WikiMatrix

Nó có vai trò quan trọng trong kết cấu, hóa sinh học và dinh dưỡng của mọi tế bào.

It plays an important role in the structure, biochemistry, and nutrition of all living cells.

WikiMatrix

Vai trò chính của các tetrapyrrole là sự liên kết của chúng với quá trình oxi hóa sinh học.

The main role of the tetrapyrroles is their connection in the biological oxidation process.

WikiMatrix

Các năm sau đó, ông áp dụng các nguyên lý biosemiotics (tín hiệu sinh học) vào hóa sinh học.

In later years he applied the principles of biosemiotics (indicator biology) on biochemistry.

WikiMatrix

Ông là giáo sư vật lý tại Đại học Brown và con trai của nhà hóa sinh học Hans Kosterlitz.

He is a professor of physics at Brown University and the son of biochemist Hans Kosterlitz.

WikiMatrix

Ông ấy nói cô là tiến sĩ hóa sinh học giỏi nhất… ở cả trung tâm kiểm soát dịch bệnh.

He said you were the most brilliant biochemist in the entire CDC.

OpenSubtitles2018.v3

Vì vậy xu hướng chính sự tiến hóa của công nghệ thực sự là giống với tiến hóa sinh học.

So the major trends in technology evolution actually are the same as in biological evolution.

ted2019

Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý…

Algebra, geometry, physics, chem, bio, history, english, geography…

OpenSubtitles2018.v3

Hidalgo hoàn tất chương trình cử nhân của mình tại đại học Chile, tốt nghiệp với bằng hóa sinh học vào năm 1965.

Hidalgo completed her undergraduate studies at the University of Chile, graduating with a degree in biochemistry in 1965.

WikiMatrix

Eucharia Oluchi Nwaichi là một nhà hóa sinh học môi trường, nhà khoa học đất đai và nhà độc dược học của Nigeria.

Eucharia Oluchi Nwaichi is a Nigerian environmental biochemist, soil scientist and toxicologist.

WikiMatrix

Hầu hết các bộ lọc mặt nạ khí sẽ kéo dài khoảng 24 giờ trong một tình trạng NBC (chất hóa sinh học hạt nhân).

Most gas mask filters will last around 24 hours in a nuclear biological chemical (NBC) situation.

WikiMatrix

Tại đây, bà gặp nhà hóa sinh học người Thụy Điển gốc Đức sau này là người đoạt giải Nobel Hans von Euler-Chelpin.

While working there she met the German- Swedish biochemist and later Nobel laureate Hans von Euler-Chelpin.

WikiMatrix

Bệnh Keshan cũng làm cho cơ thể dễ bị mắc các bệnh tật do các nguồn gốc dinh dưỡng, hóa sinh học hay nhiễm trùng.

Keshan disease also makes the body more susceptible to illness caused by other nutritional, biochemical, or infectious diseases.

WikiMatrix

Dự án thành lập hơn 40 ngân hàng hạt giống trên khắp Ấn Độ để hỗ trợ các địa phương bảo tồn đa dạng hóa sinh học.

The initiative established over 40 seed banks across India to provide regional opportunity for diverse agriculture.

WikiMatrix

Nhưng nếu bạn chấp nhận sự tiến hóa sinh học, hãy suy nghĩ về điều này: đây là vấn đề về quá khứ, hay tương lai?

But if you do accept biological evolution, consider this: is it just about the past, or is it about the future?

QED

Sau một tỷ năm của sự hình thành và tiến hóa sinh học, thực vật và động vật đầu tiên xuất hiện trong nước và đất liền.

After a few billion years of planetary and biological evolution, the first plants and animals emerged from water onto land.

QED

Ngay sau khi công bố, các nhà vi sinh vật học và hóa sinh học khác đã bày tỏ nghi vấn về tuyên bố gây tranh cãi này.

Immediately after publication, other microbiologists and biochemists expressed doubt about this claim which was robustly criticized in the scientific community.

WikiMatrix

Các quan niệm và mô hình sử dụng trong tiến hóa sinh học, như chọn lọc tự nhiên, có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Concepts and models used in evolutionary biology, such as natural selection, have many applications.

WikiMatrix

Nếu chúng ta sản xuất nhựa bằng cách tổng hợp thì sau đó chúng ta nghĩ tới giải pháp có thể phân hủy chúng bằng hóa sinh học.

If we’re making plastic synthetically, then we think the solution would be to break them down biochemically.

QED

As a result, many attempts to rebut evolution do not address the findings of evolutionary biology (see straw man argument).

WikiMatrix

Hợp chất asen Sinh vật chịu điều kiện cực đoan Địa vi sinh học Các kiểu giả thuyết của hóa sinh học Hóa học asen hữu cơ ^ Pearce, Fred (2006).

Arsenic compounds Extremophile Geomicrobiology Hypothetical types of biochemistry Organoarsenic chemistry Pearce, Fred (2006).

WikiMatrix

Tôi nghĩ đó là một cách hay để dạy lũ trẻ về sinh học tiến hóa và sinh học phát triển cùng những điều tương tự.

Actually, I think it’s a great way to teach kids about evolutionary biology and developmental biology and all sorts of things.

ted2019

Bà đã đạt được bốn Trình độ A trong toán học, vật lý, hóa học và sinh học.

She gained four A-Levels in maths, physics, chemistry and biology.

WikiMatrix

Bạn đang xem bài viết Thành Phần Hóa Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!