Cập nhật thông tin chi tiết về Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Khóa học Tiếng Trung Miễn Phí 100%
Tiếng Trung Bảo Bảo xin tổng hợp tên các trường đại học phổ biến nhất tại Việt Nam ta dịch ra tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng đây sẽ là một món quà thú vị và bổ ích dành cho đến các bạn !
STT Tên Tiếng Việt Tên dịch sang TiếngTrung Phiên âm tiếng Trung 1
Đại học Hàng Hải
航海大学
háng hǎi dà xué
2
Đại Học Văn Hóa Hà Nội
河内文化大学
hé nèi wén huà dà xué
3
Đại học Y tế cộng đồng
公共护士大学
gōng gòng hù shì dà xué
4
Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam
越南军事技术学院
yuè nán jūn shì jì shù xué yuàn
5
Học Viện Quản lý Giáo dục
教育管理学院
jiào yù guǎn lǐ xué yuàn
6
Đại học Công Đoàn
工会大学
gōnghuì dàxué
7
Đại học Tài nguyên và Môi trường
河内自然资源与环境大学
hé nèi zì rán zī yuán yǔ huán jìng dà xué
8
Đại học Vinh
荣市大学
róng shì dà xué
9
Đại học Huế
顺化大学
shùn huà dà xué
10
Đại học Mở Hà Nội
河内开放大学
hé nèi Kāi fàng dà xué
11
Đại học Hồng Đức
鸿德大学
hóng dé dà xué
12
Đại Học thể dục thể thao
体育大学
tǐ yù dà xué
13
Đại học Văn Lang
文朗大学
wén lǎng dà xué
14
Đại học dân lập Đông Đô
东都民立大学
dōng dū mín lì dà xué
15
Đại học Quốc Gia Hà Nội
河内国家大学
Hé nèi guó jiā dà xué
16
Đại học Y Hà Nội
河内医科大学
hé nèi yī kē dà xué
17
Học viên Ngoại Giao
国际外交学院
guó jì wài jiāo xué yuàn
18
Đại học Công Nghiệp Hà Nội
河内工业大学
hé nèi gōng yè dà xué
19
Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội
河内自然科学大学
hé nèi zì rán kē xué dà xué
20
Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội
河内社会人文科学大学
hé nèi shè huì rén wén kē xué dà xué
21
Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
西贡国家大学
xī gòng guó jiā dà xué
22
Đại học Bách Khoa Hà Nội
河内百科大学
hé nèi bǎi kē dà xué
23
Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh
胡志明市经济大学
hú zhì míng shì jīng jì dà xué
24
Đại Học Thái Nguyên
太原大学
tài yuán dà xué
25
Đại Học Nông Lâm nghiệp
农林大学
nóng lín dà xué
26
Đại hoc Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội
河内国家大学下属外国语大学
hé nèi guó jiā dà xué xià shǔ wài guó yǔ dà xué
27
Đại học Hà Nội
河内大学
hé nèi dà xué
28
Đại học Giao Thông Vận Tải
交通运输大学
jiāo tōng yùn shū dà xué
29
Đại học Kiến Trúc Hà Nội
河内建筑大学
hé nèi jiàn zhú dà xué
30
Đại Học Lao Động Xã Hội
劳动伤兵社会大学
láo dòng shāng bīng shè huì dà xué
31
Đại học Sư Phạm Hà Nội
河内师范大学
hé nèi shī fàn dà xué
32
Đại học Thương Mại
商业/商贸大学
shāngyè/shāngmào dà xué
33
Đại học Ngoại Thương
外贸大学
Wài mào dà xué
34
Đại học Luật Hà Nội
河内法律大学
hé nèi fǎ lǜ dà xué
35
Học viện Tài Chính
财政学院
cái zhèng xué yuàn
36
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
第二师范大学
dì èr shī fàn dà xué
37
Đại học Điện Lực
电力大学
diàn lì dà xué
38
Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội
地质矿产大学
dì zhí kuàng chǎn dà xué
39
Đại học Xây dựng Hà Nội
河内建设大学
Hé nèi jiàn shè dà xué
40
Đại học Thủy Lợi Hà Nội
河内水利大学
hé nèi shuǐ lì dà xué
41
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền
宣传-报纸分院
xuān chuán-bào zhǐ fēn yuàn
42
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
国民经济大学
guó mín jīng jì dà xué
43
Học viện Ngân Hàng
銀行学院
yín háng xué yuàn
44
Đại Học dân lập Phương Đông
方东民立大学
fāng dōng mín lì dà xué
*** TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN BẢO BẢO Hotline: 0969.041.639 – 0355.128.179 Địa chỉ: Số 129 Nguyễn Tất Tố – Quán Nam, Lê Chân, Hải Phòng *** HÁN NGỮ BẢO BẢO NƠI GỬI TRỌN NIỀM TIN ***
Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh Tại Việt Nam
ĐH Ngoại Thương: Foreign Trade University
Đại học Kinh tế: University of Economics Ho Chi Minh City
Đại học Khoa học Tự nhiên: VNU University of Science, VNU University of Science
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: VNU University of Social Sciences and Humanities
Đại học Điện lực: Electric Power University
Đại học Y Hà Nội: Hanoi Medical University
Đại học Sư phạm Hà Nội: Hanoi National University of Education
Đại Học Hà Nội: Hanoi University (HANU)
Đại học Xây dựng: National University of Civil Engineering cũng có thể gọi là Hanoi University of Civil Engineering
ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies (ULIS)
Đại học Bách khoa Hà Nội: Hanoi University of Science & Technology (HUST)
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: National Economics University (NEU)
Đại học Công nghệ: University of Engineering and Technology (Nếu là trường đại học quốc gia HN thì có thêm VNU)
Đại học Thương mại Vietnam University of Commerce
Đại học Thủy lợi: Water Resources University
ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining and Geology
Đại học Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University
Đại học Hàng hải: Vietnam Maritime University
Đại học Dược Hà Nội: Hanoi University of Pharmacy
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam: Hanoi Conservatory of Music
Viện Đại học mở Hà Nội: Hanoi Open University
Trường đại học Y tế Công cộng: Hanoi University of Public Health
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: Hanoi University of Business and Technology
Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh: Conservatory of Ho Chi Minh City
Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia chúng tôi International University – VNU-HCM)
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City Open University
Đại Học Nông Lâm (Nong Lam University): University of Agriculture and Forestry, University of Agriculture and Forestry
Đại học Kiến trúc: University of Architecture
Đại học Mỹ thuật chúng tôi (HCMC University of Fine Arts) Ho Chi Minh City University of Arts
Đại học Kinh tế chúng tôi – Cơ sở A: University of Economics Ho Chi Minh City – UEH
Trường Đại học Công nghiệp chúng tôi Industrial University Of HoChiMinh City
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam (VNUA):Vietnam National University of Agriculture
Đại học Công nghệ Thông tin ĐHQG chúng tôi University of Information Technology VNU-HCM
Đại học Luật chúng tôi (Ho Chi Minh City University of Law)
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh: Uiversity of medicine and Pharmacy at HCMMC hoặc Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia chúng tôi Ho Chi Minh City University of Science
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Education
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: University of Social Sciences and Humanities
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
Đại học Giao thông Vận tải (UTC): University of Communications and Transport
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh: University of Technology and Education Ho Chi Minh city (HCMUTE)
Đại học Tôn Đức Thắng: Ton Duc Thang University
Đại học Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University
Đại học Đà Nẵng The University of Da Nang
Học viện Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology
Đại học Nông lâm Huế: Hue Agriculture and Sylvicultyre University
Đại học Nha Trang: Nha Trang University
Đại học Sư phạm Huế: Hue University of Education
Thai Nguyen University ĐH Thái Nguyên
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: University Of Transport Technolog
Đại học Tài nguyên và Môi trường: University of Natural Resources and Environment
Đại học Hà Nội: Hanoi University, HANU
Đại Học Giáo Dục – ĐHQGHN: VNU School of Education
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp: University of Economics – Technology for Industries, tên viết tắt: UNETI
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội: University of Pedagogy of Sports Hanoi
Đại học Việt – Nhật: Vietnam Japan University
Học viện Báo chí và Tuyên truyề: Academy of Journalism and Communication
Học viện chính trị: Military Political Academy
Học viện Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam
Học viện Ngân hàng: Banking Academy
Học viện Tòa Án: Vietnam Court Academy
Học viện Tài chính: Academy of Finance, viết tắt AOF
ĐH tài chính – Ngân hàng: Financial And Banking University FBU
Đại học Thành Đô: Thanh Do University
Đại học Thăng Long: Thang Long University
Đại học Phương Đông: Phuong Dong University
Trường Đại học FPT: FPT University
Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne: the Royal Melbourne Institute of Technology, viết tắt: RMIT, tên khác RMIT University Vietnam
và The Royal Melbourne Institute of Technology
Danh Sách Tên 45 Trường Đại Học Việt Nam Bằng Tiếng Nhật
Ngay từ khi còn bé ai cũng đều ấp ủ một giấc mơ cho riêng mình. Những ước mơ ấy đều là cái đích, là mục tiêu, là động lực để chinh phục đỉnh cao thành công. Và du học Nhật Bản là một trong những ước mơ của rất nhiều người.
Đối với các bạn có ý định đi du học Nhật Bản, biết tên các trường đại học bằng tiếng Nhật là điều vô cùng quan trọng! Bởi nó không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Nhật mà còn giúp ích trong quá trình hoàn thiện hồ sơ chứng nhận học tập.
Tên trường Đại học của bạn được viết như thế nào bằng tiếng Nhật, bạn có biết?
1. Danh sách tên các trường đại học bằng tiếng Nhật
Tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật như thế nào?
STT Tên trường Tiếng Nhật (Kanji) Phiên âm
1 Đại học bách khoa Hà Nội ハノイ工科大学 ハノイこうかだいがく
2 Đại học Quốc gia Hà Nội ハノイ国家大学 ハノイこっかだいがく
3 Đại học Thương mại 商科大学 しょうかだいがく
4 Đại học Giáo Dục 大学教育 だいがくきょういく
5 Học viện Ngoại giao 外交学院 がいこうだいがく
6 Đại học Y Hà Nội ハノイ医科大学 ハノイいかだいがく
7 Đại học Đà Nẵng ダナン大学 ダナンだいがく
8 Đại học Ngoại thương 貿易大学 ぼうえきだいがく
9 Đại học Kinh Tế 経済大学 けいざいだいがく
10 Đại học Cần Thơ カントー大学 カントーだいがく
11 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 郵政電信工芸学院 ゆうせいでんしんこうげいだいがく
12 Đại học Khoa học Tự nhiên 自然科学大学 しぜんかがぶだいがく
13 Đại học Sư phạm Hà Nội ハノイ師範大学 ハノイしはんだいがく
14 Đại học Vinh ヴィン大学 ヴィンだいがく
15 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 社会科学人文科学大学 Shakai kagaku jinmonkagaku daigaku
16 Đại học KHTN Hồ Chí Minh ホーチミン市自然科学大学 ホーチミンししぜんかがくだいがく
17 Đại học Kinh tế Quốc Dân 国民経済大学 こくみんけいざいだいがく
18 Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh ホーチミン市工科大学 ホーチミンし こうかだいがく
19 Đại học Hà Nội ハノイ大学 ハノイだいがく
20 Đại học Thái Nguyên タイグエン大学 タイグエンだいがく
21 Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên タイグエン情報通信大学 Thai Nguyen jōhō tsūshin daigaku
22 Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh Doanh Thái Nguyên タイグエン経済経営大学 Taiguen keizai keiei daigaku
23 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HCM) ホンバン国際大学 ホンバンこっくさいだいがく
24 Đại học Khoa học Thái Nguyên タイグエン科学大学 Thai Nguyen kagaku daigaku
25 Đại học Giao thông Vận Tải 交通運輸大学 こうつううんゆだいがく
26 Đại học Mở Hà Nội ハノイオープン大学 ハノイオープンだいがく
27 Đại học Công đoàn 労働組合大 ろうどうくみあいだいがく
28 Đại học Tài chính – Marketing 金融マーケティング大学 きんゆうマーケティングだいがく
29 Đại học Xây dựng 土木大学 どぼくだいがく
30 Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh ホーチミン市国家大学 ホーチミンしこっかだいがく
31 Học viện Tài chính 財政学院 ざいせいがくいん
32 Đại học Công nghiệp Hà Nội ハノイ産業大学 ハノイさんぎょうだいがく
33 Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam 国立音楽学院 こくりつおんがくがくいん
34 Đại học Thủy lợi トゥイロイ大学 トゥイロイだいがく
35 Đại học Bách khoa Đà Nẵng ダナン工科大学 ダナンこうかだいがく
36 Đại học Mỏ – Địa chất 鉱山・地質大学 こうざん・ちしつだいがく
37 Học viện Ngân hàng 銀行学院 ぎんこうがくいん
38 Đại học Quốc tế 国際大学 こくさいだいがく
39 Đại học Huế フエ大学 フエだいがく
40 Đại học Dược Hà Nội 薬科大学 やっかだいがく
41 Đại học ngoại ngữ 外国語大学 がいこくごだいがく
42 Đại học Mỹ thuật công nghiệp 工業美術大学 ハノイこうぎょうびじゅつだいがく
43 Đại học Y tế Công cộng Hà Nội 公衆衛生大学 ハノイこうしゅうえいせいだいがく
44 Đại học Thể dục Thể thao 体育スポーツ大学 たいいくスポーツだいがく
45 Đại học Kiến trúc 建築大学 けんちくだいがく
2. Tên các ngành học trong tiếng Nhật
Tên các ngành học bằng tiếng Nhật ra sao?
STT Tên ngành Tiếng Nhật (Kanji) Phiên âm
1 Ngành Kinh tế 経済学科 けいざいがっか
2 Ngành Luật 法学科 ほうがっか
3 Ngành Quan hệ quốc tế 国際関係学科 こくさいかんけいがっか
4 Ngành Âm nhạc học 音楽学科 おんがくがっか
5 Ngành Du lịch 観光学科 かんこうがっか
6 Ngành Quản trị kinh doanh 経営学科 けいえいがっか
7 Ngành Cơ khí 機械工学科 きかいこうがっか
8 Ngành Hóa học 化学科 かがっか
9 Ngành Điều dưỡng 看護学科 かんごがっか
10 Ngành Tài chính 財政学科 ざいせいがっか
11 Ngành Kiến trúc 建築学科 けんちくがっか
12 Ngành Dược 薬学科 やくがっか
13 Ngành Mỹ thuật 美術学科 びじゅつがっか
14 Ngành Kế toán 会計学科 かいけいがっか
15 Ngành Vật lý 物理学科 ぶつりがっか
16 Ngành Thiết kế デザイン学科 デザインがっか
17 Ngành Kỹ thuật Điện 電気工学科 でんきこうがっか
18 Ngành Răng hàm mặt 歯学科 しがっか
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIÁO DỤC MINH HIỀN TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC KENMEI MINH HIEN 教育サービス株式会社 賢明日本語センター Chuyên tư vấn du học Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Mỹ – Canada Tuyển dụng – đào tạo Kỹ Sư, lao động đi Nhật Bản Đào tạo tiếng Nhật Dịch vụ visa, vé máy bay Văn phòng giao dịch: tầng 2, tòa nhà IMS, số 473, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN Điện thoại: 02 473 006 366 Hotline: 0968 506 366 / 0988 476 136 Email: nhatngukenmei@gmail.com Website: nhatngukenmei.edu.vn Youtube: Trung Tâm Nhật Ngữ Kenmei Instagram: duhockenmei
Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh
Nguồn: http://www.ngomanhlinh.com/
(Updated)
Trong số chúng ta, thể nào cũng có những bạn đã từng băn khoăn về cái tên trường mình trong Tiếng Anh nó viết thế nào. Một số trường khá là oái oăm khi mà dùng đến…vài cái tên, phân thành tên riêng, tên giao dịch quốc tế, tên trong bảng điểm, trong cấp bằng…làm sinh viên rối tinh hết cả.
Một mô típ đặt tên trường trong Tiếng Anh khá quen thuộc đó là “University of A” hoặc “A University” (Preposition–hình thức giới từ và premodifying-hình thức tiền tố) Một số trường để 1 tên cố định, như đại học Ngoại Thương là Foreign Trade University, và cũng có trường dùng cả hai hình thức khi đặt tên, ví dụ Đại học Thương Mại là Vietnam Commercial University, hoặc Vietnam university of Commerce (giống bên Tây có Oxford University và University of Oxford).
National Economics University – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hanoi National University of Education – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
University Of Labor and Social affairs– Trường ĐH lao động xã hội
Vietnam National University -Đại học Quốc gia Hà Nội
University of Engineering and Technology -Trường Đại học Công nghệ
Hanoi University of Foreign Studies – Trường Đại học Ngoại Ngữ
College of Natural Science -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
College of Social Science and Humanity -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
College of Economics -Trường Đại học Kinh tế
Faculty of International Studies – Khoa Quốc tế
Faculty of Education Studies – Khoa Sư phạm
Hanoi University of Civil Engineering -Trường Đại học Xây Dựng
Hanoi University Trường Đại học Hà Nội
Hanoi Medical University– Trường ĐH Y Hà Nội
Water Resources University – Trường Đại học Thủy lợi
Electric Power University – Trường ĐH Điện Lực
Vietnam University of Commerce – Trường Đại học Thương mại
Vietnam Maritime University – Trường Đại học Hàng hải
University of Communications and Transportation -Trường Đại học Giao thông Vận tải
Posts and Telecommunications Institute of Technology- Học viện Bưu Chính Viễn Thông
Vietnam Forestry University – Trường Đại học Lâm nghiệp
Hanoi College of Pharmacy – Trường Đại học Dược Hà Nội
Hanoi School of Public Health – Trường Đại học Y tế Công cộng
Hanoi Architectural University – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ha Noi University Of Mining and Geology : Trường ĐH Mỏ Địa Chất
Hanoi Agricultural University No.1 – Trường Đại học Nông nghiệp 1
Hanoi Open University –Viện Đại học mở Hà Nội
Hanoi Conservatoire – Nhạc viện Hà Nội
Hanoi University Of Business and Technology– Trường ĐH kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Vietnam National University, Ho Chi Minh City – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Natural Sciences -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City International University -Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Information Technology – Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin thành phố Hồ Chí Minh
Department of Economics, Ho Chi Minh City National – University Khoa kinh tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy – Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Economics – Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Pedagogy -Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Hue University – Đại học Huế
Hue Medicine University – Trường Đại học Y khoa Huế
Hue Economics University – Trường Đại học Kinh tế Huế
Hue Arts University – Trường Đại học Nghệ thuật Huế
Hue Teacher’s Training University – Trường Đại học Sư phạm Huế
Hue Agriculture and Sylvicultyre University – Trường Đại học Nông lâm Huế
The University of Da Nang – Đại học Đà Nẵng
Thai Nguyen University- ĐH Thái Nguyên
University of Technical Education Ho Chi Minh City Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Architecture – Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Law – Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Industry – Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Arts – Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City Open University – Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Ton Duc Thang University – Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh
Nha Trang Fisheries University – Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang
Ho Chi Minh City Conservatoire – Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh
Hue Conservatoire – Nhạc viện Huế
Ho Chi Minh City University of Technology – Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology – Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Bạn đang xem bài viết Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!