Xem Nhiều 3/2023 #️ Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam # Top 11 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Khóa học Tiếng Trung Miễn Phí 100%

Tiếng Trung Bảo Bảo xin tổng hợp tên các trường đại học phổ biến nhất tại Việt Nam ta dịch ra tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng đây sẽ là một món quà thú vị và bổ ích dành cho đến các bạn !

STT Tên Tiếng Việt Tên dịch sang TiếngTrung Phiên âm tiếng Trung 1

Đại học Hàng Hải

航海大学

háng hǎi dà xué

2

Đại Học Văn Hóa Hà Nội

河内文化大学

hé nèi wén huà dà xué

3

Đại học Y tế cộng đồng

公共护士大学

gōng gòng hù shì dà xué

4

Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 

越南军事技术学院  

 yuè nán jūn shì jì shù xué yuàn 

5

Học Viện Quản lý Giáo dục

教育管理学院  

 jiào yù guǎn lǐ xué yuàn 

6

Đại học Công Đoàn

工会大学

gōnghuì dàxué 

7

Đại học Tài nguyên và Môi trường

河内自然资源与环境大学

hé nèi zì rán zī yuán yǔ huán jìng dà xué

8

Đại học Vinh

荣市大学     

róng shì dà xué

9

Đại học Huế

顺化大学

shùn huà dà xué

10

Đại học Mở Hà Nội

河内开放大学

hé nèi Kāi fàng dà xué

11

Đại học Hồng Đức

鸿德大学

hóng dé dà xué

12

Đại Học thể dục thể thao

体育大学  

tǐ yù dà xué

13

Đại học Văn Lang

文朗大学  

wén lǎng dà xué

14

Đại học dân lập Đông Đô

东都民立大学

dōng dū mín lì dà xué

15

Đại học Quốc Gia Hà Nội

河内国家大学

Hé nèi guó jiā dà xué

16

Đại học Y Hà Nội

河内医科大学

hé nèi yī kē dà xué

17

Học viên Ngoại Giao

国际外交学院

guó jì wài jiāo xué yuàn

18

Đại học Công Nghiệp Hà Nội

河内工业大学  

hé nèi gōng yè dà xué

19

Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội

河内自然科学大学

hé nèi zì rán kē xué dà xué

20

Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội

河内社会人文科学大学

hé nèi shè huì rén wén kē xué dà xué

21

Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

西贡国家大学

xī gòng guó jiā dà xué

22

Đại học Bách Khoa Hà Nội

河内百科大学

hé nèi bǎi kē dà xué

23

Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh

胡志明市经济大学

hú zhì míng shì jīng jì dà xué

24

Đại Học Thái Nguyên

太原大学

tài yuán dà xué

25

Đại Học Nông Lâm nghiệp

农林大学

nóng lín dà xué

26

Đại hoc Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội

河内国家大学下属外国语大学   

hé nèi guó jiā dà xué xià shǔ wài guó yǔ dà xué

27

Đại học Hà Nội

河内大学

hé nèi dà xué

28

Đại học Giao Thông Vận Tải

交通运输大学   

jiāo tōng yùn shū dà xué

29

Đại học Kiến Trúc Hà Nội

河内建筑大学

hé nèi jiàn zhú dà xué

30

Đại Học Lao Động Xã Hội

劳动伤兵社会大学  

láo dòng shāng bīng shè huì dà xué

31

Đại học Sư Phạm Hà Nội

河内师范大学

  hé nèi shī fàn dà xué

32

Đại học Thương Mại

商业/商贸大学  

shāngyè/shāngmào dà xué

33

Đại học Ngoại Thương

外贸大学  

Wài mào dà xué

34

Đại học Luật Hà Nội

河内法律大学

hé nèi fǎ lǜ dà xué

35

Học viện Tài Chính

财政学院  

cái zhèng xué yuàn

36

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

第二师范大学

dì èr shī fàn dà xué

37

Đại học Điện Lực

电力大学

 diàn lì dà xué 

38

Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội

地质矿产大学

dì zhí kuàng chǎn dà xué

39

Đại học Xây dựng Hà Nội

河内建设大学

Hé nèi jiàn shè dà xué

40

Đại học Thủy Lợi Hà Nội

河内水利大学

hé nèi shuǐ lì dà xué

41

Học viện Báo Chí Tuyên Truyền

宣传-报纸分院   

xuān chuán-bào zhǐ fēn yuàn

42

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

国民经济大学

guó mín jīng jì dà xué

43

Học viện Ngân Hàng

銀行学院

yín háng xué yuàn

44

Đại Học dân lập Phương Đông

方东民立大学   

fāng dōng mín lì dà xué

*** TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN BẢO BẢO Hotline: 0969.041.639 – 0355.128.179 Địa chỉ: Số 129 Nguyễn Tất Tố – Quán Nam, Lê Chân, Hải Phòng                                       *** HÁN NGỮ BẢO BẢO NƠI GỬI TRỌN NIỀM TIN ***

Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh Tại Việt Nam

ĐH Ngoại Thương: Foreign Trade University

Đại học Kinh tế: University of Economics Ho Chi Minh City

Đại học Khoa học Tự nhiên: VNU University of Science, VNU University of Science

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: VNU University of Social Sciences and Humanities

Đại học Điện lực: Electric Power University

Đại học Y Hà Nội: Hanoi Medical University

Đại học Sư phạm Hà Nội: Hanoi National University of Education

Đại Học Hà Nội: Hanoi University (HANU)

Đại học Xây dựng: National University of Civil Engineering cũng có thể gọi là Hanoi University of Civil Engineering 

ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies (ULIS)

Đại học Bách khoa Hà Nội: Hanoi University of Science & Technology (HUST)

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: National Economics University (NEU)

Đại học Công nghệ: University of Engineering and Technology (Nếu là trường đại học quốc gia HN thì có thêm VNU)

Đại học Thương mại  Vietnam University of Commerce

Đại học Thủy lợi: Water Resources University

ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining and Geology

Đại học Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University

Đại học Hàng hải: Vietnam Maritime University

Đại học Dược Hà Nội: Hanoi University of Pharmacy

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam: Hanoi Conservatory of Music

Viện Đại học mở Hà Nội: Hanoi Open University 

Trường đại học Y tế Công cộng: Hanoi University of Public Health

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: Hanoi University of Business and Technology

Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh: Conservatory of Ho Chi Minh City

Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia chúng tôi International University – VNU-HCM)

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City Open University 

Đại Học Nông Lâm (Nong Lam University):  University of Agriculture and Forestry, University of Agriculture and Forestry

Đại học Kiến trúc: University of Architecture 

Đại học Mỹ thuật chúng tôi (HCMC University of Fine Arts) Ho Chi Minh City University of Arts 

Đại học Kinh tế chúng tôi – Cơ sở A: University of Economics Ho Chi Minh City – UEH

Trường Đại học Công nghiệp chúng tôi Industrial University Of HoChiMinh City

Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam (VNUA):Vietnam National University of Agriculture

Đại học Công nghệ Thông tin ĐHQG chúng tôi University of Information Technology VNU-HCM

Đại học Luật chúng tôi (Ho Chi Minh City University of Law)

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh: Uiversity of medicine and Pharmacy at HCMMC hoặc Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy 

Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia chúng tôi Ho Chi Minh City University of Science

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Education

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: University of Social Sciences and Humanities  

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)

Đại học Giao thông Vận tải (UTC): University of Communications and Transport

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh: University of Technology and Education Ho Chi Minh city (HCMUTE)

Đại học Tôn Đức Thắng: Ton Duc Thang University

Đại học Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University

Đại học Đà Nẵng The University of Da Nang 

Học viện Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology

Đại học Nông lâm Huế: Hue Agriculture and Sylvicultyre University 

Đại học Nha Trang: Nha Trang University

Đại học Sư phạm Huế: Hue University of Education

Thai Nguyen University ĐH Thái Nguyên

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: University Of Transport Technolog

Đại học Tài nguyên và Môi trường: University of Natural Resources and Environment

Đại học Hà Nội: Hanoi University, HANU

Đại Học Giáo Dục – ĐHQGHN: VNU School of Education

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp: University of Economics – Technology for Industries, tên viết tắt: UNETI

Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội: University of Pedagogy of Sports Hanoi

Đại học Việt – Nhật:  Vietnam Japan University

Học viện Báo chí và Tuyên truyề: Academy of Journalism and Communication

Học viện chính trị: Military Political Academy

Học viện Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam

Học viện Ngân hàng: Banking Academy

Học viện Tòa Án: Vietnam Court Academy

Học viện Tài chính: Academy of Finance, viết tắt AOF

ĐH tài chính – Ngân hàng: Financial And Banking University   FBU

Đại học Thành Đô: Thanh Do University

Đại học Thăng Long: Thang Long University

Đại học Phương Đông: Phuong Dong University

Trường Đại học FPT:  FPT University

Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne: the Royal Melbourne Institute of Technology, viết tắt: RMIT, tên khác RMIT University Vietnam

và The Royal Melbourne Institute of Technology

Danh Sách Tên 45 Trường Đại Học Việt Nam Bằng Tiếng Nhật

Ngay từ khi còn bé ai cũng đều ấp ủ một giấc mơ cho riêng mình. Những ước mơ ấy đều là cái đích, là mục tiêu, là động lực để chinh phục đỉnh cao thành công. Và du học Nhật Bản là một trong những ước mơ của rất nhiều người.

Đối với các bạn có ý định đi du học Nhật Bản, biết tên các trường đại học bằng tiếng Nhật là điều vô cùng quan trọng! Bởi nó không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Nhật mà còn giúp ích trong quá trình hoàn thiện hồ sơ chứng nhận học tập.

Tên trường Đại học của bạn được viết như thế nào bằng tiếng Nhật, bạn có biết?

1. Danh sách tên các trường đại học bằng tiếng Nhật

Tên các trường Đại học bằng tiếng Nhật như thế nào?

STT Tên trường Tiếng Nhật (Kanji) Phiên âm

1 Đại học bách khoa Hà Nội ハノイ工科大学 ハノイこうかだいがく

2 Đại học Quốc gia Hà Nội ハノイ国家大学 ハノイこっかだいがく

3 Đại học Thương mại 商科大学 しょうかだいがく

4 Đại học Giáo Dục 大学教育 だいがくきょういく

5 Học viện Ngoại giao 外交学院 がいこうだいがく

6 Đại học Y Hà Nội ハノイ医科大学 ハノイいかだいがく

7 Đại học Đà Nẵng ダナン大学 ダナンだいがく

8 Đại học Ngoại thương 貿易大学 ぼうえきだいがく

9 Đại học Kinh Tế 経済大学 けいざいだいがく

10 Đại học Cần Thơ カントー大学 カントーだいがく

11 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 郵政電信工芸学院 ゆうせいでんしんこうげいだいがく

12 Đại học Khoa học Tự nhiên 自然科学大学 しぜんかがぶだいがく

13 Đại học Sư phạm Hà Nội ハノイ師範大学 ハノイしはんだいがく

14 Đại học Vinh ヴィン大学 ヴィンだいがく

15 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 社会科学人文科学大学 Shakai kagaku jinmonkagaku daigaku

16 Đại học KHTN Hồ Chí Minh ホーチミン市自然科学大学  ホーチミンししぜんかがくだいがく

17 Đại học Kinh tế Quốc Dân 国民経済大学 こくみんけいざいだいがく

18 Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh ホーチミン市工科大学 ホーチミンし こうかだいがく

19 Đại học Hà Nội ハノイ大学 ハノイだいがく

20 Đại học Thái Nguyên タイグエン大学 タイグエンだいがく

21 Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên タイグエン情報通信大学 Thai Nguyen jōhō tsūshin daigaku

22 Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh Doanh Thái Nguyên タイグエン経済経営大学 Taiguen keizai keiei daigaku

23 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HCM) ホンバン国際大学 ホンバンこっくさいだいがく

24 Đại học Khoa học Thái Nguyên タイグエン科学大学 Thai Nguyen kagaku daigaku

25 Đại học Giao thông Vận Tải 交通運輸大学 こうつううんゆだいがく

26 Đại học Mở Hà Nội ハノイオープン大学 ハノイオープンだいがく

27 Đại học Công đoàn 労働組合大 ろうどうくみあいだいがく

28 Đại học Tài chính – Marketing 金融マーケティング大学 きんゆうマーケティングだいがく

29 Đại học Xây dựng 土木大学 どぼくだいがく

30 Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh ホーチミン市国家大学 ホーチミンしこっかだいがく

31 Học viện Tài chính 財政学院 ざいせいがくいん

32 Đại học Công nghiệp Hà Nội ハノイ産業大学 ハノイさんぎょうだいがく

33 Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam 国立音楽学院 こくりつおんがくがくいん

34 Đại học Thủy lợi トゥイロイ大学 トゥイロイだいがく

35 Đại học Bách khoa Đà Nẵng ダナン工科大学 ダナンこうかだいがく

36 Đại học Mỏ – Địa chất 鉱山・地質大学 こうざん・ちしつだいがく

37 Học viện Ngân hàng 銀行学院 ぎんこうがくいん

38 Đại học Quốc tế 国際大学 こくさいだいがく

39 Đại học Huế フエ大学 フエだいがく

40 Đại học Dược Hà Nội 薬科大学 やっかだいがく

41 Đại học ngoại ngữ 外国語大学 がいこくごだいがく

42 Đại học Mỹ thuật công nghiệp 工業美術大学 ハノイこうぎょうびじゅつだいがく

43 Đại học Y tế Công cộng Hà Nội 公衆衛生大学 ハノイこうしゅうえいせいだいがく

44 Đại học Thể dục Thể thao 体育スポーツ大学 たいいくスポーツだいがく

45 Đại học Kiến trúc 建築大学 けんちくだいがく

2. Tên các ngành học trong tiếng Nhật

Tên các ngành học bằng tiếng Nhật ra sao?

STT Tên ngành Tiếng Nhật (Kanji) Phiên âm

1 Ngành Kinh tế 経済学科 けいざいがっか

2 Ngành Luật 法学科 ほうがっか

3 Ngành Quan hệ quốc tế 国際関係学科 こくさいかんけいがっか

4 Ngành Âm nhạc học 音楽学科 おんがくがっか

5 Ngành Du lịch 観光学科 かんこうがっか

6 Ngành Quản trị kinh doanh 経営学科 けいえいがっか

7 Ngành Cơ khí 機械工学科 きかいこうがっか

8 Ngành Hóa học 化学科 かがっか

9 Ngành Điều dưỡng 看護学科 かんごがっか

10 Ngành Tài chính 財政学科 ざいせいがっか

11 Ngành Kiến trúc 建築学科 けんちくがっか

12 Ngành Dược 薬学科 やくがっか

13 Ngành Mỹ thuật 美術学科 びじゅつがっか

14 Ngành Kế toán 会計学科 かいけいがっか

15 Ngành Vật lý 物理学科 ぶつりがっか

16 Ngành Thiết kế デザイン学科 デザインがっか

17 Ngành Kỹ thuật Điện 電気工学科 でんきこうがっか

18 Ngành Răng hàm mặt 歯学科 しがっか

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIÁO DỤC MINH HIỀN TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC KENMEI MINH HIEN 教育サービス株式会社 賢明日本語センター Chuyên tư vấn du học Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Mỹ – Canada Tuyển dụng – đào tạo Kỹ Sư, lao động đi Nhật Bản Đào tạo tiếng Nhật Dịch vụ visa, vé máy bay Văn phòng giao dịch: tầng 2, tòa nhà IMS, số 473, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN Điện thoại: 02 473 006 366 Hotline: 0968 506 366 / 0988 476 136 Email: nhatngukenmei@gmail.com Website: nhatngukenmei.edu.vn Youtube: Trung Tâm Nhật Ngữ Kenmei Instagram: duhockenmei

Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh

Nguồn: http://www.ngomanhlinh.com/

(Updated)

Trong số chúng ta, thể nào cũng có những bạn đã từng băn khoăn về cái tên trường mình trong Tiếng Anh nó viết thế nào. Một số trường khá là oái oăm khi mà dùng đến…vài cái tên, phân thành tên riêng, tên giao dịch quốc tế, tên trong bảng điểm, trong cấp bằng…làm sinh viên rối tinh hết cả.

Một mô típ đặt tên trường trong Tiếng Anh khá quen thuộc đó là “University of A” hoặc “A University” (Preposition–hình thức giới từ và premodifying-hình thức tiền tố) Một số trường để 1 tên cố định, như đại học Ngoại Thương là Foreign Trade University, và cũng có trường dùng cả hai hình thức khi đặt tên, ví dụ Đại học Thương Mại là Vietnam Commercial University, hoặc Vietnam university of Commerce (giống bên Tây có Oxford University và University of Oxford).

National Economics University – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Hanoi National University of Education – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

University Of Labor and Social affairs– Trường ĐH lao động xã hội

Vietnam National University -Đại học Quốc gia Hà Nội

University of Engineering and Technology -Trường Đại học Công nghệ

Hanoi University of Foreign Studies – Trường Đại học Ngoại Ngữ

College of Natural Science -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

College of Social Science and Humanity -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

College of Economics -Trường Đại học Kinh tế

Faculty of International Studies – Khoa Quốc tế

Faculty of Education Studies – Khoa Sư phạm

Hanoi University of Civil Engineering -Trường Đại học Xây Dựng

Hanoi University Trường Đại học Hà Nội

Hanoi Medical University– Trường ĐH Y Hà Nội

Water Resources University – Trường Đại học Thủy lợi

Electric Power University – Trường ĐH Điện Lực

Vietnam University of Commerce – Trường Đại học Thương mại

Vietnam Maritime University – Trường Đại học Hàng hải

University of Communications and Transportation -Trường Đại học Giao thông Vận tải

Posts and Telecommunications Institute of Technology- Học viện Bưu Chính Viễn Thông

Vietnam Forestry University – Trường Đại học Lâm nghiệp

Hanoi College of Pharmacy – Trường Đại học Dược Hà Nội

Hanoi School of Public Health – Trường Đại học Y tế Công cộng

Hanoi Architectural University – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Ha Noi University Of Mining and Geology : Trường ĐH Mỏ Địa Chất

Hanoi Agricultural University No.1 – Trường Đại học Nông nghiệp 1

Hanoi Open University –Viện Đại học mở Hà Nội

Hanoi Conservatoire – Nhạc viện Hà Nội

Hanoi University Of Business and Technology– Trường ĐH kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Vietnam National University, Ho Chi Minh City – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Natural Sciences -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City International University -Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Information Technology – Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin thành phố Hồ Chí Minh

Department of Economics, Ho Chi Minh City National – University Khoa kinh tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy – Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Economics – Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Pedagogy -Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Hue University – Đại học Huế

Hue Medicine University – Trường Đại học Y khoa Huế

Hue Economics University – Trường Đại học Kinh tế Huế

Hue Arts University – Trường Đại học Nghệ thuật Huế

Hue Teacher’s Training University – Trường Đại học Sư phạm Huế

Hue Agriculture and Sylvicultyre University – Trường Đại học Nông lâm Huế

The University of Da Nang – Đại học Đà Nẵng

Thai Nguyen University- ĐH Thái Nguyên

University of Technical Education Ho Chi Minh City Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Architecture – Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Law – Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Industry – Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Arts – Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City Open University – Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Ton Duc Thang University – Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh

Nha Trang Fisheries University – Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang

Ho Chi Minh City Conservatoire – Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh

Hue Conservatoire – Nhạc viện Huế

Ho Chi Minh City University of Technology – Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology – Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bài viết Tên Tiếng Trung Của Các Trường Đại Học Tại Việt Nam trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!