Xem Nhiều 3/2023 #️ Số Đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật # Top 5 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Số Đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật # Top 5 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Số Đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

_ Đếm đồ vật dài (bút, chai, trái chuối):

số đếm + hon/bon/pon  ほん/ぼん/ぽん_

số đếm + hai/bai/pai  はい/ばい/ぱい

_ Đếm thú vật nhỏ (mèo, cá, côn trùng):

số đếm + hiki/biki/piki  ひき/びき/ぴき

Các biến thể trong nhóm này:

_1 cái/con: ip + pon/pai/piki  いっぽん/いっぱい/いっぴき

_6 cái/con: rop + pon/pai/piki  ろっぽん/ろっぱい/ろっぴき

_8 cái/con: hap + pon/pai/piki  はっぽん/はっぱい/はっぴき

_10 cái/con: jup/jip + pon/pai/piki じゅっぽん(じっぽん)/じゅっぱ い(じっぱい)/じゅっぴき(じっ ぴ き)

_3 cái/con: san + bon/bai/biki  さんぼん/さんばい/さんびき

Hỏi bao nhiêu: nan + bon/bai/biki なんぼん/なんばい/なんびき

Còn lại đều là số đếm bình thường + hon/hai/hiki

Chú ý: còn lại đêu là số đếm bình thường nhưng phải tuân thủ các biến thể ở trên (tức là 11 cái thì vẫn là juu + biến thể 1, 26 cái là ni juu + biến thể 6)

_ Đếm nhà: số đếm + ken/gen  けん/げん

_ Đếm tầng lầu: số đếm + kai/gai  かい/がい

Các biến thể trong nhóm này:

_1 căn/tầng: ik + ken/kai  いっかい

_6 căn/tầng: rok + ken/kai  ろっかい

_8 căn/tầng: hak + ken/kai  はっかい

_10 căn/tầng: juk/jik + ken/kai  じゅっかい(じっかい)

_3 căn/tầng: san + gen/gai  さんげん/さんがい

Hỏi bao nhiêu: nan + gen/gai なんげん/なんがいCòn lại đều là số đếm bình thường + ken/kai

Đếm đồ vật theo cặp (giày, dép): số đếm + soku/zoku そく/ぞく

Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể “6” (nghĩa là 6 đôi thì vẫn là roku soku ろくそく chứ ko phải ros soku)

Còn lại đều là số đếm bình thường + soku

Đếm lần: số đếm + kai かい

Đếm đồ vật nhỏ (cục gôm, xí ngầu): số đếm + ko こ

Đếm tháng: số đếm + kagetsu かげつ

Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể “3” và “hỏi bao nhiêu” (nghĩa là 3 lần vẫn là san kai さんかい, 3 tháng vẫn là san kagetsu さんかげつ)

Trường hợp đặc biệt: riêng 6 tháng còn có 1 từ khác hantoshi はんとし (nửa năm).

_Đếm tuổi: số đếm + sai  さい

_Đếm sách vở: số đếm + satsu  さつ

_Đếm đồ vật theo bộ (quần áo): số đếm + chaku  ちゃく

_Đếm tuần: số đếm + shuukan  しゅうかん

Các biến thể trong nhóm này: (chú ý, ko có biến thể “6”)

_1 tuổi/cái/tuần: is + sai/satsu/chaku/shuukan いっさい/いっさつ/いっちゃく/ いっじゅうかん

_8 tuổi/cái/tuần: has + sai/satsu/chaku/shuukan はっさい/はっさつ/はっちゃく/ はっしゅうかん

_10 tuổi/cái/tuần: jus/jis + sai/satsu/chaku/shuukan じゅっさい/じゅっさつ/じゅっち ゃく/じゅっしゅうかん

Trường hợp đặc biệt: 20 tuổi là hatachi はたち

_Đếm thứ tự: số đếm + ban ばん

_Đếm đồ vật mỏng (lá thư, tờ giấy, áo sơ mi): số đếm + mai まい

_Đếm máy móc, xe cộ: số đếm + dai だい

Nhóm 7: (bao gồm những nhóm có mỗi kiểu biến thể riêng)

a. Đếm người: số đếm + nin にん

1 người: hitori (ko có + nin) ひとり

2 người: futari (ko có + nin) ふたり

4 người: yo + nin  よにん (tương tự cho 14, 24…nghĩa là 14 người là juu + yonin)

b. Đếm đồ vật nói chung: phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên

1 cái: hitotsu  ひとつ

2 cái: futatsu  ふたつ

3 cái: mittsu  みっつ

4 cái: yottsu  よっつ

5 cái: itsutsu  いつつ

6 cái: muttsu  むっつ

7 cái: nanatsu ななつ

8 cái: yattsu  やっつ

9 cái: kokonotsu  ここのつ

10 cái : too  とお

c. Đếm ngày và ngày tây:(1 ngày, 2 ngày và ngày 1, ngày 2) phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên nữa

1 ngày: ichi nichi いちにち, ngày 1: tsuitachi ついたち

Còn lại thì cả 2 bên đều giống nhau.2 ngày, ngày 2: futsuka  ふつか

3 ngày, ngày 3: mikka  みっか

4 ngày, ngày 4: yokka  よっか

5 ngày, ngày 5: itsuka  いつか

6 ngày, ngày 6: muika  むいか

7 ngày, ngày 7: nanoka  なのか

8 ngày, ngày 8: youka  ようか

9 ngày, ngày 9: kokonoka  ここのか

10 ngày, ngày 10: tooka  とおか

14 ngày, ngày 14: juu yokka  じゅうよっか

17 ngày, ngày 17: juu shichi nichi  じゅうしちにち

19 ngày, ngày 19: juu ku nichi  じゅうくにち

20 ngày, ngày 20: hatsuka  はつか

24 ngày, ngày 24: ni juu yokka  にじゅうよっか

27 ngày, ngày 27: ni juu shichi nichi にじゅうしちにち

29 ngày, ngày 29: ni juu ku nichi  にじゅうくにち

d. Đếm giờ và giờ đồng hồ (suốt 3 tiếng, bây giờ là 3 giờ)

Đếm giờ: số đếm + jikan じかん

Giờ đồng hồ: số đếm + ji じ

4 giờ: yo + jikan/ji  よじかん/よじ

7 giờ: shichi + jikan/ji  しちじかん/しちじ

9 giờ: ku + jikan/ji  きじかん/くじ

e. Đếm phút và phút đồng hồ: đều là số đếm + fun/pun ふん/ぷん

1 phút: ip + pun  いっぷん

6 phút: rop + pun  ろっぷん

8 phút: hap + pun  はっぷん

10 phút: jup/jip + pun じゅっぷん(じっぷん)

3 phút: san + pun  さんぷん

4 phút: yon + pun  よんぷん

hỏi bao nhiêu: nan + pun なんぷん

f. Tháng tây (đếm tháng đã nằm trong nhóm 4): số đếm + gaku がく

tháng 4: shi + gaku しがく

tháng 7: shichi + gaku しちがく

tháng 9: ku + gaku くがく

g. Đếm năm: số đếm + nen ねん

Có 1 biến thể: 4 năm: yo + nen よねん (tương tự cho 14, 24…nghĩa là 14 năm là juu + yonen)

Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh

Một trong những viêc đầu tiên khi bạn học tiếng anh là học bảng chữ cái, số đếm và số thứ tự. Giữa số đếm và số thứ tự thì nó hơi khác nhau nên các bạn cần phân biệt và hiểu rõ 2 cái này. Để có thể tự mình phân biệt được thì bạn cần học và hiểu số đếm và số thứ tự trong tiếng anh.

Số đếm trong tiếng anh

thirteen /’θə:’ti:n/ .n số 13

fifteen /’fif’ti:n/ .n số 15

twenty /’twenti/ .n số 20

hundred /’hʌndrəd/ .n số một trăm

Số đếm từ 1 đến 10: one – two – three – four – five – six – seven – eight – night – ten. Phát âm Số đếm từ 10 – 20: Chú ý các số 11 – eleven, 12 – twelve, 13 thirteen, 15 -fifteen, 20 – twenty. Phát âm Số còn lại = số 1 chữ số tương ứng + een. Ví dụ: 14 – fourteen, 16: sixteen…Phát âm Số đếm từ 20 – 30: 21: twenty – one, 22: twenty – two….Phát âm

Số thứ tự trong tiếng anh

1 st first 2 nd second 3 rd third 4 th fourth 5 th fifth 6 th sixth 7 th seventh 8 th eighth 9 th ninth 10 th tenth 11 th eleventh 12 th twelfth 13 th thirteenth 14 th fourteenth 15 th fifteenth 16 th sixteenth 17 th seventeenth 18 th eighteenth 19 th nineteenth 20 th twentieth

21 st twenty-first 22 nd twenty-second 23 rd twenty-third 24 th twenty-fourth 25 th twenty-fifth 26 th twenty-sixth 27 th twenty-seventh 28 th twenty-eighth 29 th twenty-ninth 30 th thirtieth 31 st thirty-first 40 th fortieth 50 th fiftieth 60 th sixtieth 70 th seventieth 80 th eightieth 90 th ninetieth 100 th one hundredth 1,000 th one thousandth 1,000,000 th one millionth

Cách chuyển số đếm sang số thứ tự trong tiếng anh

* Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó. VD: 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh 421st = four hundred and twenty-first * Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3) VD: first = 1st second = 2nd third = 3rd fourth = 4th twenty-sixth = 26th hundred and first = 101st

Bán sen đá đẹp giá tốt tại Hà Nội

Số Đếm Số Thứ Tự Trong Tiếng Trung

Cách đọc số đếm số thứ tự trong tiếng Trung

Trước khi sang Trung Quốc, đầu tiên các bạn nên nắm rõ cách đọc số đếm số thứ tự trong tiếng Trung bởi điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong giao tiếp, trong công viêc và trong cuộc sống hàng ngày.

1. Cách đọc số đếm

a. Số đếm từ 1 đến 10:

b. Đếm số từ 11 đênns 19:

Đối với các số đếm từ 11 đến 19, ta đọc số 10 (十) trước rồi đọc các số từ 1 đến 9 ở đăng sau:

十一 shíyī(sứ i)Mười một

十二 shíèr(sứ ơ)Mười hai

十三 shísān(sứ xan) Mười ba

Đối với các chữ số tròn chục, ta đọc các số từ 1 đến 9 đằng trước, vầ đọc số 10 ở đằng sau.

二十 èrshí (ơ sứ)Hai mươi

三十 sānshí (xan sứ)Ba mươi

四十sìshí (xư sứ)Bốn mươi

c. Số đếm hàng trăm, hàng nghìn, hàng vạn, hàng tỷ:

一百 yībǎi (i pải) Một trăm

一千 yīqiān (i chien) Một nhìn

一万 yīwàn (i oan)Một chục nghìn

一亿 yīyì (í i) Một trăm triệu

十个亿 shígèyì ( sứ cưa i) Một tỉ

d. Công thức đọc số đếm

Chúng ta tách từng hàng tỉ hàng vạn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của từng số rồi đọc lần lượt.

21=20+1=二十一 èrshíyì (ơ sứ i)

102=100+00+2=一百零一 yībǎilíngèr (i pải lính i)

6345=6000+300+40+5=六千三百四十五 liùqiānsānbǎisìshíwǔ (liêu chien xan pải xư sứ ủ)

30789=30000+0000+700+80+9=三万零七百八十九 sānwàn líng qībǎi bāshíjiǔ (xan oan lính chi pải ba sứ chiểu)

2. Cách đọc số thứ tự

Để đọc số thứ tự, chúng ta thên chữ “第” dì (ti) ở đằng trước

第一 dìyī (ti i): thứ nhất

第二 dìèr(ti ơ): thứ hai

第三 dìsān (ti xan) thứ ba

Chú ý:

a. cách đọc số phòng và số điện thoại: Đọc rời lần lượt từng số từ trái sang phải, số 1 không đọc là yī “i” mà đọc là yāo “dao”.

Số phòng:

191:一九一 yījiǔyī (i chiểu i)

108:一零八yīlíngbā (i lính pa)

– Số điện thoại:

– (0086) 28236790945:零零八六二八二三六七九零九四五líng líng bāliù èrbā èr sān liù qī jiǔ líng jiǔ sì wǔ ( lính lính ba liêu ơ pa ơ xan liêu chi chiểu lính chiểu xư ủ)

b. cách phân biệt 二 èr (ơ) và两liǎng (lẻng):

二 èr ( ơ) và两liǎng (lẻng) đều có nghĩa là hai, số hai, tuy nhiên, dùng二èr (ơ) khi dùng trong các số đếm, số thứ tự.

二十二 èr shí èr ( ơ sứ ơ): hai mươi hai

第二dì èr (ti ơ) thứ hai

Dùng 两liǎng (lẻng) khi đứng trước lượng từ

两个人liǎng gè rén( lẻng cưa rấn): hai người

两本书liǎng běn shū (lẻng pẩn su): hai quyển sách

Hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo.

Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688 trên website thương mại điện tử Alibaba liên tục khai giảng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội & TP HCM.

Học Về Số Đếm, Số Thứ Tự Trong Tiếng Trung

Nguyên tắc: tách số thành từng lớp từng hàng, đọc từ trái sang phải

Hàng chục: 十 / shí /

Hàng trăm: 百 / bǎi /

Hàng nghìn: 千 / qiān /

Hàng vạn (chục nghìn): 万 / wàn /

Hàng tỉ: 亿 / yì /

Số đếm từ 0-10 Các số từ 11 trở lên trong tiếng Trung được ghép từ các số cơ bản 1 đến 10:

十 一 / shí yī / số 11

十 二 / shí èr / số 12

十 三 / shí sān / số 13

十 四 / shí sì / số 14

十 五 / shí wǔ / số 15

十 六 / shí liù / số 16

十 七 / shí qī / số 17

十 八 / shí bā / số 18

十 九 / shí jiǔ / số 19

二 十 / èr shí / số 20

二 十 一 / èr shí yī / Số 21

二 十 二 / èr shí èr / Số 22

二 十 三 / èr shí sān / Số 23

二 十 四 / èr shí sì / Số 24

二 十 五 / èr shí wǔ / Số 25

二 十 六 / èr shí liù / Số 26

二 十 七 / èr shí qī / Số 27

二 十 八 / èr shí bā / Số 28

二 十 九 / èr shí jiǔ / Số 29

三 十 / sān shí / Số 30

四 十 / sì shí / Số 40

五 十 / wǔ shí / Số 50

六 十 / liù shí / Số 60

七 十 / qī shí / Số 70

八 十 / bā shí / Số 80

九 十 / jiǔ shí / Số 90

一 百 / yì bǎi / Số 100

五 百 / wǔ bǎi / Số 500

九 百 / jiǔ bǎi / Số 900

一 千 / yì qiān / Số 1.000

一 万 / yì wàn / Số 10.000

三十万 / sān shí wàn / Số 300.000

八百万 / bā bǎi wàn / Số 8.000.000

三亿 / sān yì / Số 3 tỷ

2. Số thứ tự trong tiếng Trung

Nguyên tắc: 第 / Dì / + Số

第一 / dì yī / thứ nhất

第二 / dì èr / thứ hai

第三 / dì sān / thứ ba

第四 / dì sì / thứ tư

第五 / dì wǔ / thứ năm

第六 / dì liù / thứ sáu

第七 / dì qī / thứ bảy

第八 / dì bā / thứ tám

第九 / dì jiǔ / thứ chín

第十 / dì shí / thứ mười

Bạn đang xem bài viết Số Đếm Và Thứ Tự Trong Tiếng Nhật trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!