Cập nhật thông tin chi tiết về Phiên Dịch Việt Anh Các Từ Ngữ Cần Thiết Khi Làm Hồ Sơ Tuyển Sinh Nus mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Để tránh tốn kém tiền bạc và thời gian, từ 5 năm nay, Ban tuyển sinh NUS khuyến khích các bạn tự dịch ra tiếng Anh các giấy tờ trong hồ sơ dự tuyển mà không cần phải thuê luật sư dịch hay công chứng dịch thuật.
_Bộ trưởng/ Thứ trưởng : Minister/ Vice Minister
_Vụ thuộc Bộ: Department
_Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ : General Department
_Cục thuộc Bộ : Services
_ Sở Giáo dục – Đào tạo: Department Education and Training (DOET)
_Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice Director
_Phòng thuộc Sở: Division
_Trường trung học cơ sở: Secondary School
_Trường trung học phổ thông: High school
_Trường trung học chuyên: Gifted High School
_Trường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học : Gifted High school belongs University… or Gifted High school ( University …)
_ Trường phổ thông Năng khiếu : NANG KHIEU ( Gifted high school )
( Năng Khiếu trở thành tên riêng, không cần dịch nhưng trong trường hợp là trường chuyên mang tên Năng Khiếu thì ghi NANG KHIEU gifted high school )
_Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice Principal
_Đại học Bách khoa: University of Technology (Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnicsđể chỉ trường Cao đẳng 3 năm)
_Đại học Sư phạm : Teacher’s training College or University
_Đại học công lập: Public university
_Đại học dân lập hay tư thục: Private university
_Cao đẳng: 3 year college or Polytechnic
_Cao đẳng nghề: 3 year vocational college
_Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice Rector
_Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational school
_Trung tâm giáo dục thường xuyên : Continuing education center
_Bậc học mầm non ( nhà trẻ, mẩu giáo ): Pre-school
_Bậc học phổ thông ( Tiểu học +THCS +THPT ): General education
_Bậc học đại học và cao đẳng: Tertiary education
_Lớp ( từ 1-12 ): Grade (1-12 )
_Chuyên ban ( những môn gì …): Focus group in … or Specialization in …
_Lớp/ khóa đại học: Class
_Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: Faculty
_Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: Dean
_Ngành học: Course
_Chuyên ngành: Specialization
_Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions
_Giáo viên chủ nhiệm : Supervising teacher
B. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ
_ Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee
_Chủ tịch UBND: Chair man / Chair woman
_Tĩnh / thành phố: Province/ City
_Quận/Huyện: District
_Phường/ Xã: Ward/ Village
C. Giấy chứng nhận học hành
_Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation
_Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation
_Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate
_Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate
_Học bạ: Study records
_Phiếu điểm: Scores statement
_ Loại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: Average
_Ưu tú : Excellent
_Tiên tiến: Fair
_Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter
_Điểm khuyến khích: Bonus scores
_Tuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam )
_Thay mặt: On behalf of …
_Giấy khen: Award certificate
_Được khen thưởng về thành tích : Awards given for ….
_Thi học sinh giỏi: Excellent student contest
_Giải: Prize
_Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student
_Học sinh giỏi cấp tĩnh/ thành: Provincial/ City excellent student
_Thi ôlympic quốc gia : National Olympic contest
_Thi Olympic “30 /4” : “30 April” Olympic contest
_Huy chương: Medal
Còn tiếp…
Từ Vựng Tiếng Anh Cần Thiết Khi Làm Hồ Sơ – Trung Tâm Ngoại Ngữ – Tin Học Bồi Dưỡng Văn Hóa
Giấy chứng nhận học tập
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời:Temporary Certificate of High School Graduation Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate Học bạ: Study records Phiếu điểm: Scores statement Loại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: Average Ưu tú : Excellent Tiên tiến: Fair Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter Điểm khuyến khích: Bonus scores Tuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam ) Thay mặt: On behalf of … Giấy khen: Award certificate Được khen thưởng về thành tích : Awards given for …. Thi học sinh giỏi: Excellent student contest Giải: Prize Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student Học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành: Provincial/ City excellent student Thi ôlympic quốc gia : National Olympic contest Huy chương: Medal Vàng: Gold, bạc : Silver, Đồng: Bronze 2. Tên cơ quan giáo dục và chức vụ trong trường học Bộ Giáo dục & Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE) Bộ trưởng/ Thứ trưởng : Minister/ Vice Minister Vụ thuộc Bộ: Department Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ : General Department Cục thuộc Bộ : Services Sở Giáo dục – Đào tạo: Department Education and Training (DOET) Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice Director Phòng thuộc Sở: Division Trường trung học cơ sở: Secondary School Trường trung học phổ thông: High school Trường trung học chuyên: Gifted High School Trường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học : Gifted High school belongs University… or Gifted High school ( University …) Trường phổ thông Năng khiếu : NANG KHIEU ( Gifted high school ) Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice Principal Đại học công lập: Public university Đại học dân lập hay tư thục: Private university Cao đẳng: 3 year college or Polytechnic Cao đẳng nghề: 3 year vocational college Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice Rector Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational school Trung tâm giáo dục thường xuyên : Continuing education center Bậc học mầm non ( nhà trẻ, mẩu giáo ): Pre-school Bậc học phổ thông ( Tiểu học +THCS +THPT ): General education Bậc học đại học và cao đẳng: Tertiary education Lớp ( từ 1-12 ): Grade (1-12 ) Chuyên ban ( những môn gì …): Focus group in … or Specialization in … Lớp/ khóa đại học: Class Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: Faculty Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: Dean Ngành học: Course Chuyên ngành: Specialization Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions 3. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee Chủ tịch UBND: Chair man / Chair woman Tỉnh / thành phố: Province/ City Quận/Huyện: District Phường/ Xã: Ward/ Village
Chia sẻ:
Tuyển Phiên Dịch Tiếng Trung, Việc Làm Phiên Dịch Tiếng Trung Lương Bao Nhiêu
Việc làm tiếng Trung cung cấp nhiều cơ hội tuyệt vời cho các ứng viên, trong đó, phiên dịch tiếng Trung là một trong những vị trí hấp dẫn nhất với mức thu nhập cao. Khi tuyển phiên dịch tiếng Trung, các công ty thường đưa ra mức lương như thế nào? Để nắm rõ yêu cầu công việc của phiên dịch tiếng Trung là gì, mô tả công việc phiên dịch tiếng Trung ra sao, bạn đọc có thể tham khảo thông tin hữu ích trong bài viết.
I. Tổng quan về việc làm phiên dịch tiếng Trung 1. Phiên dịch tiếng Trung là gì? 2. Mô tả công việc phiên dịch tiếng Trung 3. Yêu cầu công việc của phiên dịch tiếng Trung II. Mức lương của phiên dịch tiếng Trung III. Phiên dịch tiếng Trung cần có những kỹ năng gì? 1. Khả năng phát âm, ngữ điệu tốt 2. Am hiểu văn hóa Trung Quốc, Việt Nam 3. Kỹ năng giao tiếp, làm việc chuyên nghiệp 4. Khả năng làm việc tốt dưới áp lực IV. Chuẩn bị gì khi xin việc phiên dịch tiếng Trung?
I. Tổng quan về việc làm phiên dịch tiếng Trung
1. Phiên dịch tiếng Trung là gì?
Phiên dịch tiếng Trung là người chịu trách nhiệm dịch cặp ngôn ngữ Trung – Việt (từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại). Họ sử dụng sự lưu loát của mình trong cả hai ngôn ngữ để tạo điều kiện liên lạc giữa cá nhân/doanh nghiệp Việt Nam và Trung Quốc, trong nhiều lĩnh vực như pháp lý, y tế, kinh doanh hoặc giao tiếp đơn giản.
2. Mô tả công việc phiên dịch tiếng Trung
Công việc của phiên dịch tiếng Trung bao gồm:
Dịch thuật, chuyển đổi các khái niệm trong ngôn ngữ nguồn thành các khái niệm tương đương trong ngôn ngữ đích.
Biên dịch tài liệu, hợp đồng, thuật ngữ, tạo cơ sở dữ liệu thuật ngữ thường xuyên được sử dụng, v.v.
Nói, đọc và viết thành thạo cả hai ngôn ngữ Trung – Việt.
Chuyển tiếp phong cách và giọng điệu của ngôn ngữ gốc sang ngôn ngữ đích.
Quản lý lịch làm việc để đáp ứng thời hạn.
Kết xuất tin nhắn nói chính xác, nhanh chóng và rõ ràng.
Chỉnh sửa và hiệu đính văn bản để phản ánh chính xác ngôn ngữ.
Sử dụng phần mềm hỗ trợ dịch thuật.
Mô tả công việc phiên dịch tiếng Trung chi tiết nhất
3. Yêu cầu công việc
Nhà tuyển dụng thường kỳ vọng ứng viên phiên dịch tiếng Trung đáp ứng được các yêu cầu sau:
Bằng cử nhân hoặc sau đại học chuyên ngành tiếng Trung biên phiên dịch hoặc tương đương. Các chứng chỉ ngôn ngữ (HSK) và chứng chỉ dịch thuật có thể được ưu tiên.
Kinh nghiệm làm nhân viên biên, phiên dịch tiếng Trung.
II. Mức lương của phiên dịch tiếng Trung
III. Phiên dịch tiếng Trung cần có những kỹ năng gì?
Ngoài học vấn và kinh nghiệm làm biên, phiên dịch, một phiên dịch viên tiếng Trung cần có những kỹ năng và khả năng cụ thể để làm tốt công việc của mình.
1. Khả năng phát âm, ngữ điệu tốt
Nhiệm vụ chính của phiên dịch viên là truyền tải chính xác nội dung của ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác. Trong trường hợp phiên dịch tiếng Trung, bạn cần có khả năng phát âm tốt cả tiếng Việt và tiếng Trung, có ngữ điệu phù hợp khi nói. Bên cạnh đó, giọng nói nhẹ nhàng, rõ ràng cũng sẽ là một ưu điểm.
2. Am hiểu văn hóa Trung Quốc, Việt Nam
Phiên dịch tiếng Trung phải là người am hiểu cả văn hoá Việt Nam và Trung Quốc, vì chỉ có như vậy bạn mới có thể giúp hai bên hiểu nhau rõ hơn, tránh hiểu lầm vì khác biệt trong văn hoá hoặc ngôn ngữ.
3. Kỹ năng giao tiếp, làm việc chuyên nghiệp
Công việc của phiên dịch viên là hỗ trợ giao tiếp hiệu quả, vì vậy, bạn cần có sự tập trung tốt, thái độ chuyên nghiệp và kỹ năng giao tiếp tốt.
Nhiều bạn trẻ đam mê theo đuổi việc làm phiên dịch tiếng Trung
4. Khả năng làm việc tốt dưới áp lực
Phiên dịch nói chung và phiên dịch tiếng Trung nói riêng vô cùng căng thẳng và vất vả. Nếu mất tập trung hoặc luôn cảm thấy quá áp lực, bạn sẽ bị bỏ lỡ thông tin và quá trình dịch sẽ nhiều thiếu sót.
IV. Chuẩn bị gì khi xin việc phiên dịch tiếng Trung?
Bạn nghĩ điều gì là quan trọng nhất khi làm nhân viên phiên dịch tiếng Trung?
Nếu có cơ hội, bạn có chọn học ngôn ngữ khác ngoài tiếng Trung không? Tại sao?
Theo bạn, phiên dịch tiếng Trung có gì khác biệt so với phiên dịch các ngôn ngữ khác?
Theo bạn, để trở thành phiên dịch tiếng Trung thành công, kỹ năng nào là quan trọng nhất?
Bạn có thể hiểu các phương ngữ và ngữ điệu tiếng Trung ở các vùng khác nhau không?
Bạn có thể sử dụng thành thạo các thiết bị hỗ trợ phiên dịch và biên dịch tiếng Trung không?
Bạn sẽ làm gì nếu người diễn giải sử dụng những cử chỉ khó hiểu, rất khó diễn tả trong ngôn ngữ đích?
Bạn đã học được gì từ những sai lầm của mình tại vị trí phiên dịch tiếng Trung trước đây?
Bạn có quen thuộc với văn hóa Trung Quốc không?
Bạn sẽ làm gì nếu người nói xảy ra xung đột trong cuộc họp?
Dịch Hồ Sơ Du Học
Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng trên thế giới, là một ngôn ngữ phụ được khoảng từ 500 triệu đến 1 tỉ người ở khắp nơi trên hoàn cầu sử dụng. Tiếng Anh còn được dùng như một trong nhiều ngôn ngữ chính thức của nhiều tổ chức quốc tế như Liên hiệp quốc, Liên minh châu Âu, Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC),Phong trào Chữ thập đỏ – Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế, Khối Thịnh vượng chung Anh (The Commonwealth of Nations), Nhóm G8, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO), Tổ chức Bưu chính Quốc tế… Vì vậy dịch vụ dịch thuật tiếng Anh luôn được Dịch tiếng chú trọng hàng đầu.
Dịch tiếng nhận dịch tiếng Anh hồ sơ du học – du lịch – xuất khẩu lao động cho các công ty , tổ chức và cá nhân muốn ra nước ngoài học tập – tham quan – lao động.
– Dịch công chứng giấy khai sinh sang tiếng Anh
– Dịch công chứng kết hôn sang tiếng Anh
– Dịch công chứng quyết định ly hôn sang tiếng Anh
– Dịch công chứng chứng minh nhân dân sang tiếng Anh
II. Giấy tờ bằng cấp trình độ học vấn:
– Dịch công chứng bằng tốt nghiệp các cấp sang tiếng Anh
– Dịch công chứng học bạ các cấp sang tiếng Anh
– Dịch công chứng bảng điểm sang tiếng Anh
– Dịch công chứng chứng chỉ ngành, nghề sang tiếng Anh
– Dịch công chứng giấy xác nhận học vấn sang tiếng Anh
– Dịch công chứng bằng khen, giấy khen sang tiếng Anh
III. Giấy tờ công tác, công việc:
– Dịch công chứng hợp đồng lao động sang tiếng Anh
– Dịch công chứng đơn nghỉ phép sang tiếng Anh
– Dịch công chứng quyết định công tác sang tiếng Anh
– Dịch công chứng bảng lương sang tiếng Anh
– Dịch công chứng đăng ký kinh doanh sang tiếng Anh
IV. Giấy tờ chứng minh tài chính
– Dịch công chứng sổ đỏ sang tiếng Anh
– Dịch công chứng đăng ký xe, bằng lái xe sang tiếng Anh
– Dịch công chứng sổ tiết kiệm tài khoản ngân hàng sang tiếng Anh
– Dịch công chứng sao kê ngân hàng sang tiếng Anh
– Dịch công chứng báo cáo thuế sang tiếng Anh
………………….
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Dịch tiếng để được ưu đãi
Bạn đang xem bài viết Phiên Dịch Việt Anh Các Từ Ngữ Cần Thiết Khi Làm Hồ Sơ Tuyển Sinh Nus trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!