Xem Nhiều 3/2023 #️ Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung # Top 8 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung # Top 8 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

表扬 Biǎoyáng

Khen ngợi

你真了不起!Nǐ zhēn liǎo bu qǐ!

Anh thật là giỏi.

你太伟大了!Nǐ tài wěidà le!

Anh vĩ đại quá!

棒极了!Bàng jí le!

Hay (cừ/ tài/ giỏi) quá!

你干得很好/ 很棒!Nǐ gàn de hěn hǎo/ hěn bàng!

Anh làm rất tốt/ rất giỏi!

你做的很出色!Nǐ zuò de hěn chūsè!

Bạn làm rất xuất sắc!

你真是个中国通!Nǐ zhēn shi ge Zhōngguótōng!

Anh thật là rành về Trung Quốc! (Anh là một người thông tỏ Trung Quốc!)

你是我们班最优秀的学生。Nǐ shì wǒmen bān zuì yōuxiù de xuéshēng.

Bạn là học sinh ưu tú nhất lớp chúng ta.

干得好,太好了! Gàn dé hǎo, tài hǎo le!

Anh làm tốt lắm!

哎呀,太美了!Āiyā, tài měi le!

Ôi, tuyệt quá!

你显得太年轻了!Nǐ xiǎndé tài niánqīngle!

Trông anh trẻ quá!

你的中文说得真好啊!Nǐ de zhōngwén shuō dé zhēn hǎo a!

Anh nói giỏi tiếng Trung quá!

你的发音真好!Nǐ de fǎyīn zhēn hǎo!

Phát âm của anh rất tốt!

你完全是个歌手嘛!Nǐ wánquán shìgè gēshǒu ma!

Anh đúng là ca sĩ thứ thiệt!

你的记忆力太好了!Nǐ de jìyìlì tài hǎole!

Trí nhớ của anh tuyệt thật!

太棒了!太不可思议了!Tài bàng le! Tài bù kě sīyì le!

Tuyệt quá! Thật không thể tin được!

太了不起了, 你的能力太强了!Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle!

Giỏi quá, trình độ của anh thật cao siêu!

你得韩国语说的太好了!Nǐ dé hánguó yǔ shuō de tài hǎole!

Anh nói tiếng Hàn giỏi quá!

语调也想中国人。Yǔdiào yě xiǎng zhōngguó rén.

Giọng điệu của anh giống người Trung Quốc quá.

太羡慕你了,简直像少女。Tài xiànmù nǐle, jiǎnzhí xiàng shàonǚ.

Thật ngưỡng mộ chị quá, trông chị cứ như thiếu nữ vậy!

您唱的太棒了!Nín chàng de tài bàng le!

Chị hát hay quá.

你太美丽了!Nǐ tài měilì le!

Chị xinh quá!

这太适合你了!Zhè tài shìhé nǐ le!

Cái này rất hợp với chị!

你真亲切!Nǐ zhēn qīnqiè!

Anh thật là thân thiện!

你显得很年轻!Nǐ xiǎndé hěn niánqīng!

Bạn trông thật là trẻ !

有什么秘诀吗?Yǒu shénme mìjué ma?

Anh có bí quyết gì không?

你真帅啊!Nǐ zhēn shuài a!

Anh bảnh trai quá!

天啊!你真漂亮!Tiān a! Nǐ zhēn piàoliang!

Trời ạ, chị đẹp quá!

这件衬衫太陪您了!Zhè jiàn chènshān tài péi nínle!

Chiếc áo sơ mi này rất hợp với anh!

这帽子您带着看起来真不错。Zhè màozi nín dàizhe kàn qǐlái zhēn bùcuò.

Anh đội cái mũ này trông rất hợp.

你眼睛真漂亮!Nǐ yǎnjīng zhēn piàoliang!

Mắt chị đẹp quá!

您看起来真年轻!Nín kàn qǐlái zhēn niánqīng!

Trông anh trẻ quá!

看您穿的衣服就知道您很有品位。

Kàn nín chuān de yīfú jiù zhīdào nín hěn yǒu pǐnwèi.

Nhìn quần áo anh mặc là biết anh rất có khiếu thẩm mỹ.

你游泳游的真好!Nǐ yóuyǒng yóu de zhēn hǎo!

Anh bơi giỏi quá!

您做菜的手艺真好!Nín zuò cài de shǒuyì zhēn hǎo!

Chị nấu ăn khéo quá!

您真了不起,我头一次见到这么干净的房间。

Nín zhēn liǎobùqǐ, wǒ tóu yīcì jiàn dào zhème gānjìng de fángjiān.

Chị tài thật, lần đầu tiên tôi được nhìn thấy căn phòng sạch sẽ như vậy!

你真是无所不能。Nǐ zhēnshi wú suǒ bùnéng.

Anh đúng  là việc gì cũng làm được.

我真佩服你处理事情的能力。Wǒ zhēn pèifú nǐ chǔlǐ shìqíng de nénglì.

Tôi rất khâm phục khả năng giải quyết công việc của anh.

你做得真好。Nǐ zuò dé zhēn hǎo.

Anh làm rất tốt.

如果我想你一样有坚强的毅力就好了。

Rúguǒ wǒ xiǎng nǐ yīyàng yǒu jiānqiáng de yìlì jiù hǎole.

Nếu tôi cũng có nghị lực kiên cường như anh thì tốt biết mấy.

真没想到你能做得这么好。Zhēn méi xiǎngdào nǐ néng zuò dé zhème hǎo.

Không ngờ anh có thể làm tốt như vậy.

你的心毛衣真漂亮!Nǐ de xīn máoyī zhēn piàoliang!

Chiếc áo len mới của bạn đẹp quá!

您真有时尚的眼光!Nín zhēnyǒu shíshàng de yǎnguāng!

Chị rất có con mắt thời trang!

你的论文很有独创性。Nǐ dì lùnwén hěn yǒu dúchuàng xìng.

Bài luận văn của anh rất có tính sáng tạo.

你的字怎么写得这么棒!Nǐ de zì zěnme xiě dé zhème bàng!

Sao anh viết chữ đẹp thế nhỉ?

在这儿碰到您可真让人喜出望外。

Zài zhè’r pèng dào nín kě zhēn ràng rén xǐchūwàngwài.

Được gặp anh ở đây thật là vui mừng quá đỗi.

你的房子格局真不错啊!Nǐ de fángzi géjú zhēn bùcuò a!

Bố cục ngôi nhà của anh đẹp quá!

Mẫu Câu Khen Bằng Tiếng Trung

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Mẫu Câu Tự Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung

Tự giới thiệu bản thân trong tiếng Trung là một trong các bài học cơ bản nhất mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng phải nắm vững. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn các mẫu câu thông dụng nhất sử dụng trong giới thiệu bản thân. Cuối bài học, trung tâm có cung cấp cho các bạn một bài giới thiệu bản thân mẫu để các bạn tham khảo trong quá trình học.

Sau khi nắm vững bài học cơ bản này, các bạn có thể chuyển sang bài học nâng cao hơn về giới thiệu bản thân trong từng tình huống giao tiếp cụ thể được thiết kế chi tiết hơn rất nhiều tại link bên dưới. Bài học rất có ích cho các bạn trong quá trình giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt có ích các bạn muốn tham gia phỏng vấn xin việc làm.

Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp Tổng hợp các bài viết mẫu giới thiệu bản thân tiếng Trung hay nhất 自我介绍 Zìwǒ jièshào Tự giới thiệu bản thân

Wǒ xiān jièshào yīxià

Tôi giới thiệu trước một chút

Wǒ lái jièshào yí xià

Tôi giới thiệu một chút

Tôi tên là………

Tôi là người ở…….

wǒjiāxiāng zài…………

Quê của tôi ở…….

Wǒ jīnnián……… Suì

Năm nay tôi…….tuổi

wǒ yǐjīng gōngzuòle

Tôi đã đi làm rồi.

8. 我还在读 中学/高中/大学

wǒ hái zàidú zhōngxué/gāozhōng/dàxué

Tôi vẫn đang học cấp 2/ cấp 3/ đại học

wǒ zài………… Dàxué xuéxí

Tôi học ở Đại học………

Wǒ bìyè yú…….. Dàxué

Tôi tốt nghiệp tại đại học………..

11. 我家有……口人: 爸爸、妈妈、弟弟和我

wǒ jiā yǒu…… Kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ

Nhà tôi có….. người: Bố, mẹ, em trai và tôi

12. 我有女朋友/男朋友了

Wǒ yǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒule

Tôi đã có bạn gái/bạn trai rồi

13. 我还没有女朋友/男朋友

wǒ hái méiyǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒu

Tôi vẫn chưa có bạn gái/ Bạn trai.

wǒ yǐjīng jiéhūnle

Tôi đã kết hôn rồi

15. 现在我有一个女儿/儿子

Xiànzài wǒ yǒu yígè nǚ’ér/érzi

Hiện tại tôi có một con gái/ con trai.

wǒ de àihào shì……………..

Sở thích của tôi là………….

Tôi thích…………

18. 我很高兴认识你!

Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ!

Tôi rất vui khi quen biết bạn!

Bài giới thiệu bản thân mẫu

大家好!我叫阿竣,我今年28岁。我家乡在河内(我是河内人)。我已经工作了,现在我是一位汉语老师,在河内弟二师范大学工作。我已经结婚了,有一个很可爱的女儿。我的爱好是旅游、购物、看书。星期六我全家常常去公园玩儿。我很高兴认识你们!

Dàjiā hǎo! Wǒ jiào Ā jùn, wǒ jīnnián 28 suì. Wǒ jiāxiāng zài hénèi (wǒ shì hénèi rén). Wǒ yǐjīng gōngzuòle, xiànzài wǒ shì yí wèi hànyǔ lǎoshī, zài hénèi dì èr shīfàn dàxué gōngzuò. Wǒ yǐjīng jiéhūnle, yǒu yígè hěn kě’ài de nǚ’ér. Wǒ de àihào shì lǚyóu, gòuwù, kànshū. Xīngqíliù wǒ quánjiā chángcháng qù gōngyuán wánr. Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐmen!

Chào mọi người! Mình tên là Thoan, mình năm nay 28 tuổi. Quê mình ở Hà Nội (Mình là người Hà Nội). Mình đã đi làm rồi, hiện tại mình là một giáo viên dạy tiếng Trung, công tác tại trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2. Mình đã kết hôn và có một con gái rất đáng yêu. Sở thích của mình là du lịch, mua sắm và đọc sách.Thứ 7 cả gia đình mình thường đi công viên chơi. Mình rất vui khi quen các bạn!

– Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

– Tên tiếng Trung quận huyện 63 tỉnh thành phố

Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!

Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Hay

Mục đích cuối cùng của học tiếng Trung chính là có thể giao tiếp bằng tiếng Trung lưu loát. Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu với các bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung vừa hay vừa đơn giản lại thông dụng nhất mà bạn không thể không biết!

1. Mẫu câu giao tiếp dễ nhớ

1. 我明白了。 Wǒ míngbáile Tôi hiểu rồi. 2. 我不干了。 Wǒ bù gān le Tôi không làm nữa. 3. 放手。 Fàngshǒu Buông tay ra. 4. 我也是。 Wǒ yěshì Tôi cũng vậy. 5. 天哪! Tiānna Trời ơi! 6. 不行。 Bùxíng Không được. 7. 来吧 ! Lái ba Đến đi! 8. 等一等。 Děng yī děng Đợi một chút. 9. 我同意。 Wǒ tóngyì Tôi đồng ý. 10. 还不错。 Hái bùcuò Cũng được đấy. 11. 还没。 Hái méi Vẫn chưa. 12. 再见。 Zàijiàn Tạm biệt. 13. 闭嘴! Bì zuǐ Im miệng! 14. 好久了。 Hǎojiǔle Lâu lắm rồi đấy. 15. 为什么不呢? Wèishéme bù ne? Tại sao lại không? 16. 让我来。 Ràng wǒ lái Để tôi. 17. 安静点! Ānjìng diǎn Trật tự chút đi! 18. 振作起来。 Zhènzuò qǐlái Phấn chấn lên. 19. 做得好。 Zuò dé hǎo Làm tốt lắm. 20. 玩得开心。 Wán dé kāixīn 21. 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền? 22. 我饱了。 Wǒ bǎole Tôi no rồi. 23. 我回来了。 Wǒ huíláile Tôi trở về rồi. 24. 我迷路了。 Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi. 25. 我请客。 Wǒ qǐngkè Tôi mời. 26. 我也一样。 Wǒ yě yīyàng Tôi cũng như vậy. 27. 这边请。 Zhè biān qǐng Mời bên này. 28. 您先。 Nín xiān Mời ông đi trước. 29. 祝福你。 Zhùfú nǐ Chúc anh hạnh phúc. 30. 跟我来。 Gēn wǒ lái Đi theo tôi. 31. 算了。 Suànle Thôi bỏ đi.

Phần 2

32. 祝好运! Zhù hǎo yùn Chúc may mắn! 33. 我拒绝。 Wǒ jùjué Tôi từ chối. 34. 我保证。 Wǒ bǎozhèng Tôi đảm bảo. 35. 当然了。 Dāngránle Đương nhiên rồi. 36. 慢点。 Màn diǎn Chậm thôi. 37. 保重。 Bǎozhòng Bảo trọng. 38. 好疼啊 。 Hǎo téng a Đau quá. 39. 再试试。 Zài shì shì Thử một chút. 40. 有什么事吗? Yǒu shén me shì ma? Có việc gì không? 41. 注意! Zhùyì Chú ý! 42. 干杯。 Gānbēi Cạn ly. 43. 不许动。 Bùxǔ dòng Không được động đậy. 44. 猜猜看。 Cāi cāi kàn Đoán xem. 45. 我怀疑 Wǒ huáiyí Tôi nghi ngờ 46. 我也这么想。 Wǒ yě zhème xiǎng Tôi cũng nghĩ như vậy. 47. 我是单身贵族。 Wǒ shì dānshēn guìzú Tôi là người độc thân. 48. 坚持下去! Jiānchí xiàqù Kiên trì một chút! 49. 让我想想! Ràng wǒ xiǎng xiǎng Để tôi suy nghĩ xem! 50. 没问题 Méi wèntí Không vấn đề 51. 就这样。 Jiù zhèyàng 52. 算上我! Suàn shàng wǒ Cứ để tôi! 53. 别担心。 Bié dānxīn Đừng lo lắng. 54. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đã đỡ hơn chưa? 55. 我爱你! Wǒ ài nǐ Anh yêu em! 56. 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma? Của anh phải không? 57. 这很好。 Zhè hěn hǎo Rất tốt. 58. 你肯定吗? Nǐ kěndìng ma? Anh khẳng định không? 59. 他和我同岁 。 Tā hé wǒ tóng suì Anh ta bằng tuổi tôi.

Phần 3

60. 给你! Gěi nǐ Của anh đây! 61. 没有人知道。 Méiyǒu rén zhīdào Không có ai biết cả. 62. 别紧张! Bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng. 63. 太遗憾了! Tài yíhànle Tiếc quá! 64. 还要别的吗? Hái yào bié de ma? Còn cần gì nữa không ạ? 65. 小心 ! Xiǎoxīn Cẩn thận! 66. 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma? Giúp tôi chút được không? 67. 别客气! Bié kèqì Đừng khách khí! 68. 我在节食。 Wǒ zài jiéshí Tôi đang ăn kiêng. 69. 我在减肥。 Wǒ zài jiǎnféi Tôi đang giảm béo. 70. 保持联络 。 Bǎochí liánluò Giữ gìn liên lạc. 71. 时间就是金钱。 Shíjiān jiùshì jīnqián. Thời gian chính là vàng bạc 72. 是哪一位? Shì nǎ yī wèi? Là vị nào vậy ạ? 73. 你做得对。 Nǐ zuò dé duì Anh làm đúng lắm. 74. 你出卖我。 Nǐ chūmài wǒ Anh bán đứng tôi. 75. 祝你玩得开心! Zhù nǐ wán dé kāixīn Chúc anh chơi vui vẻ! 76. 对不起! Duìbùqǐ Xin lỗi! 77. 怎么样? Zěnme yàng? Thế nào? 78. 我做到了。 Wǒ zuò dàole Tôi làm được rồi. 79. 我会留意的。 Wǒ huì liúyì de Tôi sẽ để ý. 80. 我好饿。 Wǒ hǎo è Tôi đói quá. 81. 你呢? Nǐ ne? Còn anh?

2. Mẫu câu tiếng Trung hay

1. 是人就会: ai cũng có thể làm được

A: 小王,管灯坏了,你能修吗?

Xiǎo wáng, guǎn dēng huàile, nǐ néng xiū ma?

Tiểu Vương, ống đèn hỏng rồi, anh có biết sửa không?

B: 不就是管灯吗?是人就会。

Bù jiùshì guǎn dēng ma? Shì rén jiù huì.

Chỉ là ống đèn thôi mà, ai cũng có thể làm được.

2. 一点小意思:một chút tâm ý

A: 太客气了吧,送那么多礼物。

Tài kèqìle ba, sòng nàme duō lǐwù.

Khách khí quá, tặng nhiều quà thế

B: 哪里,一点小意思不成敬意。

Nǎlǐ, yīdiǎn xiǎoyìsi bùchéng jìngyì.

Đâu có, một chút tâm ý ,không đáng nhắc đến.

3. 指不上:chẳng chờ đợi gì được hết

A: 这东西我们搬不动,还是请邻居帮帮忙吧

Zhè dōngxī wǒmen bān bù dòng, háishì qǐng línjū bāng bāng máng ba.

Chỗ đồ này chúng ta không chuyển được đâu, hay là nhờ  hàng xóm giúp đỡ?

B: 邻居?指不上吧。

Línjū? Zhǐ bù shàng ba.

Hàng xóm á? Không chờ đợi được gì đâu.

4. 有点找不着北:chóng mặt không hiểu gì hết

A: 你的文章到底什么意思呢?我怎么有点找不着北啊。

Nǐ de wénzhāng dàodǐ shénme yìsi ne? Wǒ zěnme yǒudiǎn  zhǎo bùzháo běi a.

Anh viết cái gì đây, tôi đọc mà chóng mặt không hiểu gì hết.

B:是,这是现在流行的写法。

Shì, zhè shì xiànzài liúxíng de xiěfǎ。

Đúng , đây là mẫu chữ rất thịnh hành hiện nay.

5. 至于吗?:có đến nỗi vậy không?

A: 你不听我的话,死都不知道怎么死的。

Nǐ bù tīng wǒ dehuà, sǐ dōu bù zhīdào zěnme sǐ de.

Anh không nghe lời tôi thì có mà chết lúc nào cũng không biết đâu

B: 至于吗?

Zhìyú ma?

Có đến nỗi vậy không?

6. 吃什么苦啊:ghen tị cái gì

A: 他能干的我也能干,老板为什么不用我?

Tā nénggàn de wǒ yě nénggàn, lǎobǎn wèishéme bùyòng wǒ?

Anh ta có thể làm được tôi cũng có thể, tại sao sếp không dùng tôi?

B: 老板就是愿意用他,你吃什么苦啊?

Lǎobǎn jiùshì yuànyì yòng tā, nǐ chī shénme kǔ a?

Sếp cứ thích dùng anh ta, anh ghen tị gì chứ?

3. Từ mới

管灯

Guǎn dēng

Ống đèn

吃苦

Chīkǔ

Vất vả, khổ

老板

Lǎobǎn

Sếp

邻居

Línjū

Hàng xóm

礼物

Lǐwù

Món quà

敬意

Jìngyì

Tâm ý

Xiū

Sửa chữa

振作

Zhènzuò

Phấn chấn

迷路

Mílù

Lạc đường

祝福

Zhùfú

Chúc phúc

保持

Bǎochí

Giữ

坚持

Jiānchí

Kiên trì

联络

Liánluò

Liên lạc

留意

Liúyì

Để ý

节食

Jiéshí

Ăn kiêng

遗憾

Yíhàn

Tiếc

紧张

Jǐnzhāng

Căng thẳng

出卖

Chūmài

Bán đứng

怀疑

Huáiyí

Hoài nghi

保重

Bǎozhòng

Bảo trọng

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY ( PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

Bạn đang xem bài viết Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!