Cập nhật thông tin chi tiết về Mẫu Câu Khen Bằng Tiếng Trung mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Mẫu Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Trung
表扬 Biǎoyáng
Khen ngợi
你真了不起!Nǐ zhēn liǎo bu qǐ!
Anh thật là giỏi.
你太伟大了!Nǐ tài wěidà le!
Anh vĩ đại quá!
棒极了!Bàng jí le!
Hay (cừ/ tài/ giỏi) quá!
你干得很好/ 很棒!Nǐ gàn de hěn hǎo/ hěn bàng!
Anh làm rất tốt/ rất giỏi!
你做的很出色!Nǐ zuò de hěn chūsè!
Bạn làm rất xuất sắc!
你真是个中国通!Nǐ zhēn shi ge Zhōngguótōng!
Anh thật là rành về Trung Quốc! (Anh là một người thông tỏ Trung Quốc!)
你是我们班最优秀的学生。Nǐ shì wǒmen bān zuì yōuxiù de xuéshēng.
Bạn là học sinh ưu tú nhất lớp chúng ta.
干得好,太好了! Gàn dé hǎo, tài hǎo le!
Anh làm tốt lắm!
哎呀,太美了!Āiyā, tài měi le!
Ôi, tuyệt quá!
你显得太年轻了!Nǐ xiǎndé tài niánqīngle!
Trông anh trẻ quá!
你的中文说得真好啊!Nǐ de zhōngwén shuō dé zhēn hǎo a!
Anh nói giỏi tiếng Trung quá!
你的发音真好!Nǐ de fǎyīn zhēn hǎo!
Phát âm của anh rất tốt!
你完全是个歌手嘛!Nǐ wánquán shìgè gēshǒu ma!
Anh đúng là ca sĩ thứ thiệt!
你的记忆力太好了!Nǐ de jìyìlì tài hǎole!
Trí nhớ của anh tuyệt thật!
太棒了!太不可思议了!Tài bàng le! Tài bù kě sīyì le!
Tuyệt quá! Thật không thể tin được!
太了不起了, 你的能力太强了!Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle!
Giỏi quá, trình độ của anh thật cao siêu!
你得韩国语说的太好了!Nǐ dé hánguó yǔ shuō de tài hǎole!
Anh nói tiếng Hàn giỏi quá!
语调也想中国人。Yǔdiào yě xiǎng zhōngguó rén.
Giọng điệu của anh giống người Trung Quốc quá.
太羡慕你了,简直像少女。Tài xiànmù nǐle, jiǎnzhí xiàng shàonǚ.
Thật ngưỡng mộ chị quá, trông chị cứ như thiếu nữ vậy!
您唱的太棒了!Nín chàng de tài bàng le!
Chị hát hay quá.
你太美丽了!Nǐ tài měilì le!
Chị xinh quá!
这太适合你了!Zhè tài shìhé nǐ le!
Cái này rất hợp với chị!
你真亲切!Nǐ zhēn qīnqiè!
Anh thật là thân thiện!
你显得很年轻!Nǐ xiǎndé hěn niánqīng!
Bạn trông thật là trẻ !
有什么秘诀吗?Yǒu shénme mìjué ma?
Anh có bí quyết gì không?
你真帅啊!Nǐ zhēn shuài a!
Anh bảnh trai quá!
天啊!你真漂亮!Tiān a! Nǐ zhēn piàoliang!
Trời ạ, chị đẹp quá!
这件衬衫太陪您了!Zhè jiàn chènshān tài péi nínle!
Chiếc áo sơ mi này rất hợp với anh!
这帽子您带着看起来真不错。Zhè màozi nín dàizhe kàn qǐlái zhēn bùcuò.
Anh đội cái mũ này trông rất hợp.
你眼睛真漂亮!Nǐ yǎnjīng zhēn piàoliang!
Mắt chị đẹp quá!
您看起来真年轻!Nín kàn qǐlái zhēn niánqīng!
Trông anh trẻ quá!
看您穿的衣服就知道您很有品位。
Kàn nín chuān de yīfú jiù zhīdào nín hěn yǒu pǐnwèi.
Nhìn quần áo anh mặc là biết anh rất có khiếu thẩm mỹ.
你游泳游的真好!Nǐ yóuyǒng yóu de zhēn hǎo!
Anh bơi giỏi quá!
您做菜的手艺真好!Nín zuò cài de shǒuyì zhēn hǎo!
Chị nấu ăn khéo quá!
您真了不起,我头一次见到这么干净的房间。
Nín zhēn liǎobùqǐ, wǒ tóu yīcì jiàn dào zhème gānjìng de fángjiān.
Chị tài thật, lần đầu tiên tôi được nhìn thấy căn phòng sạch sẽ như vậy!
你真是无所不能。Nǐ zhēnshi wú suǒ bùnéng.
Anh đúng là việc gì cũng làm được.
我真佩服你处理事情的能力。Wǒ zhēn pèifú nǐ chǔlǐ shìqíng de nénglì.
Tôi rất khâm phục khả năng giải quyết công việc của anh.
你做得真好。Nǐ zuò dé zhēn hǎo.
Anh làm rất tốt.
如果我想你一样有坚强的毅力就好了。
Rúguǒ wǒ xiǎng nǐ yīyàng yǒu jiānqiáng de yìlì jiù hǎole.
Nếu tôi cũng có nghị lực kiên cường như anh thì tốt biết mấy.
真没想到你能做得这么好。Zhēn méi xiǎngdào nǐ néng zuò dé zhème hǎo.
Không ngờ anh có thể làm tốt như vậy.
你的心毛衣真漂亮!Nǐ de xīn máoyī zhēn piàoliang!
Chiếc áo len mới của bạn đẹp quá!
您真有时尚的眼光!Nín zhēnyǒu shíshàng de yǎnguāng!
Chị rất có con mắt thời trang!
你的论文很有独创性。Nǐ dì lùnwén hěn yǒu dúchuàng xìng.
Bài luận văn của anh rất có tính sáng tạo.
你的字怎么写得这么棒!Nǐ de zì zěnme xiě dé zhème bàng!
Sao anh viết chữ đẹp thế nhỉ?
在这儿碰到您可真让人喜出望外。
Zài zhè’r pèng dào nín kě zhēn ràng rén xǐchūwàngwài.
Được gặp anh ở đây thật là vui mừng quá đỗi.
你的房子格局真不错啊!Nǐ de fángzi géjú zhēn bùcuò a!
Bố cục ngôi nhà của anh đẹp quá!
Mẫu Câu Tự Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung
Tự giới thiệu bản thân trong tiếng Trung là một trong các bài học cơ bản nhất mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng phải nắm vững. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn các mẫu câu thông dụng nhất sử dụng trong giới thiệu bản thân. Cuối bài học, trung tâm có cung cấp cho các bạn một bài giới thiệu bản thân mẫu để các bạn tham khảo trong quá trình học.
Sau khi nắm vững bài học cơ bản này, các bạn có thể chuyển sang bài học nâng cao hơn về giới thiệu bản thân trong từng tình huống giao tiếp cụ thể được thiết kế chi tiết hơn rất nhiều tại link bên dưới. Bài học rất có ích cho các bạn trong quá trình giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt có ích các bạn muốn tham gia phỏng vấn xin việc làm.
Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp Tổng hợp các bài viết mẫu giới thiệu bản thân tiếng Trung hay nhất 自我介绍 Zìwǒ jièshào Tự giới thiệu bản thân
Wǒ xiān jièshào yīxià
Tôi giới thiệu trước một chút
Wǒ lái jièshào yí xià
Tôi giới thiệu một chút
Tôi tên là………
Tôi là người ở…….
wǒjiāxiāng zài…………
Quê của tôi ở…….
Wǒ jīnnián……… Suì
Năm nay tôi…….tuổi
wǒ yǐjīng gōngzuòle
Tôi đã đi làm rồi.
8. 我还在读 中学/高中/大学
wǒ hái zàidú zhōngxué/gāozhōng/dàxué
Tôi vẫn đang học cấp 2/ cấp 3/ đại học
wǒ zài………… Dàxué xuéxí
Tôi học ở Đại học………
Wǒ bìyè yú…….. Dàxué
Tôi tốt nghiệp tại đại học………..
11. 我家有……口人: 爸爸、妈妈、弟弟和我
wǒ jiā yǒu…… Kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ
Nhà tôi có….. người: Bố, mẹ, em trai và tôi
12. 我有女朋友/男朋友了
Wǒ yǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒule
Tôi đã có bạn gái/bạn trai rồi
13. 我还没有女朋友/男朋友
wǒ hái méiyǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒu
Tôi vẫn chưa có bạn gái/ Bạn trai.
wǒ yǐjīng jiéhūnle
Tôi đã kết hôn rồi
15. 现在我有一个女儿/儿子
Xiànzài wǒ yǒu yígè nǚ’ér/érzi
Hiện tại tôi có một con gái/ con trai.
wǒ de àihào shì……………..
Sở thích của tôi là………….
Tôi thích…………
18. 我很高兴认识你!
Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ!
Tôi rất vui khi quen biết bạn!
Bài giới thiệu bản thân mẫu
大家好!我叫阿竣,我今年28岁。我家乡在河内(我是河内人)。我已经工作了,现在我是一位汉语老师,在河内弟二师范大学工作。我已经结婚了,有一个很可爱的女儿。我的爱好是旅游、购物、看书。星期六我全家常常去公园玩儿。我很高兴认识你们!
Dàjiā hǎo! Wǒ jiào Ā jùn, wǒ jīnnián 28 suì. Wǒ jiāxiāng zài hénèi (wǒ shì hénèi rén). Wǒ yǐjīng gōngzuòle, xiànzài wǒ shì yí wèi hànyǔ lǎoshī, zài hénèi dì èr shīfàn dàxué gōngzuò. Wǒ yǐjīng jiéhūnle, yǒu yígè hěn kě’ài de nǚ’ér. Wǒ de àihào shì lǚyóu, gòuwù, kànshū. Xīngqíliù wǒ quánjiā chángcháng qù gōngyuán wánr. Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐmen!
Chào mọi người! Mình tên là Thoan, mình năm nay 28 tuổi. Quê mình ở Hà Nội (Mình là người Hà Nội). Mình đã đi làm rồi, hiện tại mình là một giáo viên dạy tiếng Trung, công tác tại trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2. Mình đã kết hôn và có một con gái rất đáng yêu. Sở thích của mình là du lịch, mua sắm và đọc sách.Thứ 7 cả gia đình mình thường đi công viên chơi. Mình rất vui khi quen các bạn!
– Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
– Tên tiếng Trung quận huyện 63 tỉnh thành phố
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
Mẫu Câu Thông Dụng Bằng Tiếng Nga Khi Đi Du Lịch
Mẫu câu thông dụng bằng tiếng Nga khi đi du lịch
[kkstarratings]
Đất nước Nga xinh đẹp luôn là điểm đến hấp dẫn, đầy thú vị dành cho các du khách đam mê du lịch. Đặt mua vé máy bay giá rẻ của Airbooking, du khách có cơ hội để trải nghiệm về nước Nga, từ thủ đô Matxcova tráng lệ, đến thành phố Saint Peterburg cổ kính, tất cả đã tạo nên một vẻ đẹp khác lạ cho nước Nga xinh đẹp. Đến với đất nước Nga và tiếp xúc với người dân nơi đây, nếu du khách có thể nói được một vài câu đơn giản bằng chính ngôn ngữ của họ thì sẽ nhận được những nụ cười khích lệ của người dân địa phương.
1. Dùng tiếng Nga trong giao tiếp thông thường
Xin chào! Здравствуй! (
Zdravstvuy!)
Chào bạn! Привет! (Privet!)
Chào buổi sáng! Доброе утро! (phiên âm: Dobroye utro!)
Chào buổi tối! Добрый вечер! (phiên âm: Dobryy vecher!)
Chúc ngủ ngon! Спокойной ночи! (phiên âm: Spokoynoy nochi!)
Bạn có khỏe không? Как ваши дела? (phiên âm: Kak vashi dela?)
Tôi khỏe, còn bạn? Хорошо, спасибо. (phiên âm: Horosho, spasibo.)
Bạn tên là gì? Как Вас зовут? (phiên âm: Kak Vas zovut?)
Bạn đến từ đâu? Откуда Вы родом? (phiên âm: Otkuda Vy rodom?)
Bạn bao nhiêu tuổi? Сколько тебе лет? (phiên âm: Skol’ko tebe let?)
Có / Vâng / Rồi... Да (phiên âm: Da)
Không / Chưa… Нет (phiên âm: Net)
Làm ơn Пожалуйста (phiên âm: Pozhaluysta)
Cảm ơn (bạn). Спасибо. (phiên âm: Spasibo.)
Cảm ơn (bạn) rất nhiều. Спасибо большое. (phiên âm: Spasibo bol’shoye.)
Không có gì (đâu). Пожалуйста (phiên âm: Pozhaluysta)
Tôi xin lỗi. Извините (phiên âm: Izvinite)
Không sao (đâu). Да ничего. (Da nichego.) Chấp nhận lời xin lỗi
(Làm ơn) cho hỏi. Прошу прощения. (phiên âm: Proshu proshcheniya.)
Không có gì. Ничего страшного. (phiên âm: Nichego strashnogo.)
Rất vui được gặp bạn. Приятно было познакомиться. (phiên âm: Priyatno bylo poznakomit’sya.)
Tạm biệt / Chào bạn! До свидания! (phiên âm: Do svidaniya!)
2. Mẫu câu tiếng Nga thông dụng khi mua sắm
Món này bao nhiêu tiền? Сколько это стоит? (phiên âm: Skol’ko eto stoit?)
Bạn có món nào rẻ hơn không? У Вас есть что-нибудь подешевле? (phiên âm: U Vas yest’ chto-nibud’ podeshevle?)
Cửa hàng mở cửa/đóng cửa vào lúc nào? Во сколько Вы открываетесь/закрываетесь? (phiên âm: Vo skol’ko Vy otkryvayetes’/zakryvayetes’?)
Tôi chỉ xem hàng thôi. Я просто смотрю. (phiên âm: YA prosto smotryu.)
Cho tôi mua món này. Я это куплю. (phiên âm: YA eto kuplyu.)
Cửa hàng có chấp nhận thẻ tín dụng không? Могу я расплатиться кредитной картой? (phiên âm: Mogu ya rasplatit’sya kreditnoy kartoy?)
Cho tôi xin hóa đơn. Можно мне чек, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno mne chek, pozhaluysta?)
Cho tôi một cái túi được không? Можно мне пакет, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno mne paket, pozhaluysta?)
Tôi muốn trả lại món đồ này. Я бы хотел это вернуть. (phiên âm: YA by khotel eto vernut’.)
Món này _[số tiền]_ thôi. Я дам Вам_(количество)_за это. (phiên âm: YA dam Vam_(kolichestvo)_za eto.)
Đắt thế!/Đắt quá! Это очень дорого! (phiên âm: Eto ochen’ dorogo!)
Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. Я видел это за __(цена)__ в другом месте. (phiên âm: YA videl eto za __(tsena)__ v drugom meste.)
Trả giá lần cuối này, _[số tiền]_! __(цена)__моё последнее предложение! (phiên âm: __(tsena)__moyo posledneye predlozheniye!)
Thế thôi tôi không mua nữa. Тогда меня это не интересует. (phiên âm: Togda menya eto ne interesuyet.)
Thế thôi tôi đi hàng khác. Тогда я пойду в другое место. (phiên âm: Togda ya poydu v drugoye mesto.)
Tôi không có đủ tiền! Я не могу себе это позволить! (phiên âm: YA ne mogu sebe eto pozvolit’!)
Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua. Это больше, чем я могу себе позволить, но я все-таки возьму. (phiên âm: Eto bol’she, chem ya mogu sebe pozvolit’, no ya vse-taki voz’mu.)
3. Số đếm bằng tiếng Nga
0 ноль (phiên âm: nol’) 1 один (phiên âm: odin) 2 два (phiên âm: dva) 3 три (phiên âm: tri) 4 четыре (phiên âm: chetyre) 5 пять (phiên âm: pyat’)
6 шесть (phiên âm: shest’) 7 семь (phiên âm: sem’) 8 восемь (phiên âm: vosem’) 9 девять (phiên âm: devyat’) 10 десять (phiên âm: desyat’)
11 одиннадцать (phiên âm: odinnadtsat’) 12 двенадцать (phiên âm: dvenadtsat’) 13 тринадцать (phiên âm: trinadtsat’)
14 четырнадцать (phiên âm: chetyrnadtsat’) 15 пятнадцать (phiên âm: pyatnadtsat’) 16 шестнадцать (phiên âm: shestnadtsat’)
17 семнадцать (phiên âm: semnadtsat’) 18 восемнадцать (phiên âm: vosemnadtsat’) 19 девятнадцать (phiên âm: devyatnadtsat’)
20 двадцать (phiên âm: dvadtsat’) 30 тридцать (phiên âm: tridtsat’) 40 сорок (phiên âm: sorok) 50 пятьдесят (phiên âm: pyat’desyat)
60 шестьдесят (phiên âm: shest’desyat) 70 семьдесят (phiên âm: sem’desyat) 80 восемьдесят (phiên âm: vosem’desyat)
90 девяносто (phiên âm: devyanosto) trăm сто (phiên âm: sto) triệu миллион (phiên âm: million) tỉ миллиард (phiên âm: milliard)
4. Những mẫu câu tiếng Nga thông dụng được sử dụng trong nhà hàng
Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. Я бы хотел зарезервировать стол для _(количество человек)_ на _(время)_. (phiên âm: YA by khotel zarezervirovat’ stol dlya _(kolichestvo chelovek)_ na _(vremya)_.)
Cho tôi một bàn _[số người]_. Стол для _(количество человек)_, пожалуйста. (phiên âm: Stol dlya _(kolichestvo chelovek)_, pozhaluysta.)
Cho tôi xem thực đơn/menu được không? Можно посмотреть меню, пожалуйста? (phiên âm: Mozhno posmotret’ menyu, pozhaluysta?)
Làm ơn cho chúng tôi gọi món. Извините, мы бы хотели сделать заказ. (phiên âm: Izvinite, my by khoteli sdelat’ zakaz.)
Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không? Есть ли местное фирменное блюдо? (phiên âm: Yest’ li mestnoye firmennoye blyudo?)
Cho tôi món _[tên món]_. Я бы хотел заказать _(блюдо)_, пожалуйста. (phiên âm: YA by khotel zakazat’ _(blyudo)_, pozhaluysta.)
Tôi muốn món thịt nấu tái/vừa/chín kĩ. Я бы хотел моё мясо недожаренным/средней готовности/хорошо прожаренным. (phiên âm: YA by khotel moyo myaso nedozharennym/sredney gotovnosti/khorosho prozharennym.) hải sản морепродукты (moreprodukty) loại thức ăn
Cho chúng tôi gọi món tráng miệng với. Мы бы хотели заказать какой-нибудь десерт, пожалуйста. (phiên âm: My by khoteli zakazat’ kakoy-nibud’ desert, pozhaluysta.)
kem мороженое (phiên âm: morozhenoye)
bánh (kem) пирог (phiên âm: pirog)
sôcôla шоколад (phiên âm: shokolad)
bánh quy печенье (phiên âm: pechen’ye)
Làm ơn cho tôi _[tên đồ uống]_. Я бы хотел _(напиток)_, пожалуйста. (phiên âm: YA by khotel _(napitok)_, pozhaluysta.)
một ly nước xô-đa минеральную воду (phiên âm: mineral’nuyu vodu)
một ly nước khoáng (không có ga) воду без газов (phiên âm: vodu bez gazov)
một ly/chai/lon bia пиво (phiên âm: pivo)
một chai rượu vang бутылку вина (phiên âm: butylku vina)
một ly cà phê кофе (phiên âm: kofe)
một tách trà чай (phiên âm: chay)
Làm ơn cho chúng tôi thanh toán. Принесите счёт, пожалуйста. (phiên âm: Prinesite schot, pozhaluysta.)
5. Tìm chỗ ở
… phòng để thuê? …комнату для снятия в аренду? (phiên âm: …komnatu dlya snyatiya v arendu?)
… nhà nghỉ? …хостел? (phiên âm: …hostel?)
… khách sạn? …отель? (phiên âm: …otel’?)
… nhà khách chỉ phục vụ bữa sáng? …номер с завтраком? (phiên âm: …nomer s zavtrakom?)
… khu cắm trại? …место для кемпинга? (phiên âm: …mesto dlya kempinga?)
Giá cả ở đó như thế nào? Какие там цены? (phiên âm: Kakiye tam tseny?)
Ở đây còn phòng trống cho thuê không? У Вас остались свободные комнаты? (phiên âm: U Vas ostalis’ svobodnyye komnaty?)
… một phòng đơn. …одноместный номер. (phiên âm: …odnomestnyy nomer.)
Tôi có thể xem phòng trước được không? Могу я сначала посмотреть комнату? (phiên âm: Mogu ya snachala posmotret’ komnatu?)
Làm ơn cho tôi làm thủ tục trả phòng. Я бы хотел расплатиться и выехать из гостиницы. (phiên âm: YA by khotel rasplatit’sya i vyyekhat’ iz gostinitsy.)
Bạn đang xem bài viết Mẫu Câu Khen Bằng Tiếng Trung trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!