Xem 3,366
Cập nhật thông tin chi tiết về Học Từ Vựng Tiếng Nhật Có Phiên Âm mới nhất ngày 17/04/2021 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 3,366 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Thứ tư – 06/01/2016 12:08
Đối với các bạn mới tìm hiểu, học tiếng Nhật thì từ vựng tiếng Nhật có phiên âm sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp cận cũng như học tiếng Nhật dễ hơn .
Kho từ vựng tiếng Nhật vô cùng nhiều và ngày càng mở rộng theo thời gian và trình độ học . Tuy nhiên , nếu biết cách học từ vựng thì chinh phục nó sẽ đơn giản hơn rất nhiều . Các bạn có thể tham khảo một số cách học tiếng Nhật tại phần bí quyết học của trung tâm Tiếng Nhật SOFL .
1 職業 しょくぎょう shoku gyou : Nghề
3 看護婦 かんごふ kango fu : Nữ y tá
4 看護師 かんごし kango shi : Y tá
5 歯科医 しかい shikai : Nha sĩ
6 科学者 かがくしゃ kagaku sha : Nhà khoa học
7 美容師 びようし biyou shi : Thợ làm tóc ; thợ làm đẹp
8 教師 きょうし kyoushi : Giáo viên
9 先生 せんせい sensei : Giáo viên
10 歌手 かしゅ kashu : Ca sĩ
12 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu : Cầu Thủ Bóng Chày
13 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu : Cầu thủ Bóng Đá
14 画家 がか gaka : nghệ sỹ; họa sỹ
15 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka : Họa sĩ
16 写真家 しゃしんか shashin ka : Nhiếp ảnh gia
17 作家 さっか sakka : Tác giả ; nhà văn
18 演説家 えんぜつか enzetsu ka : Diễn giả ; nhà hùng biện
19 演奏家 えんそうか ensou ka : Nhà biểu diễn âm nhạc; nhạc sĩ
20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka : Nhà sản xuất ; giám đốc
21 建築家 けんちくか kenchiku ka : Kiến trúc sư
22 政治家 せいじか seiji ka : Chính trị gia
23 警官 けいかん kei kan : Cảnh sát viên
24 警察官 けいさつかん keisatsu kan : Cảnh sát viên
25 お巡りさん おまわりさん omawari san : Cảnh sát
28 調理師 ちょうりし chouri shi : đầu bếp
29 料理人 りょうりにん ryouri nin : đầu bếp
30 料理長 りょうりちょう ryouri chou : trưởng bếp
31 裁判官 さいばんかん saiban kan : Thẩm phán
32 弁護士 べんごし bengo shi : Luật sư
33 会計士 かいけいし kaikei shi : Viên kế toán
34 消防士 しょうぼうし shoubou shi : Lính cứu hỏa ; Fireman
36 銀行員 ぎんこういん ginkou in : nhân viên ngân hàng
37 公務員 こうむいん koumu in : công chức chính phủ
38 駅員 えきいん eki in : công nhân trạm
39 店員 てんいん ten in : nhân viên Cửa hàng
40 会社員 かいしゃいん kaisha in : Nhân Viên Công Ty
42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in : Nhà nghiên cứu
43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in : Công nhân tạm thời
45 サラリーマン sarari-man : nhân viên làm công ăn lương
46 フリーター furi-ta- : nhân viên part-time
47 OL オーエル o- eru : nữ nhân viên văn phòng
48 俳優 はいゆう haiyuu : Nam diễn viên
49 女優 じょゆう joyuu : Nữ diễn viên
50 役者 やくしゃ yakusha : Nam diễn viên ; nữ diễn viên
51 監督 かんとく kantoku : Đạo Diễn Phim
52 監督 かんとく kantoku : Huấn luyện viên thể dục thể thao
53 監督 かんとく kantoku : Quản lý ; Giám Đốc
54 占い師 うらないし uranai shi : Thầy bói ; bói
55 牧師 ぼくし boku shi : Mục sư ; giáo sĩ
56 漁師 りょうし ryou shi : Ngư phủ
57 猟師 りょうし ryou shi : Người đi săn
58 理髪師 りはつし rihatsu shi : Thợ hớt tóc
59 床屋 とこや tokoya : Thợ hớt tóc
60 講師 こうし kou shi : Giảng sư
62 教授 きょうじゅ : kyouju Giáo sư
64 大工 だいく daiku : Thợ mộc
65 探偵 たんてい tantei : Thám tử
66 スチュワーデス suchuwa-desu : Tiếp viên hàng không
67 パイロット pairotto : Phi công
68 機長 きちょう kichou : phi hành gia.
69 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha : Đại Lý Bất Động Sản
70 記者 きしゃ kisha : Phóng viên
71 ジャーナリスト ja-narisuto : Nhà báo
72 農民 のうみん noumin : Nông phu
Tác giả bài viết: tiengnhatsofl
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Học Từ Vựng Tiếng Nhật Có Phiên Âm trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!