Xem Nhiều 3/2023 #️ Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục # Top 11 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Giáo dục

 ゼミナール

 教師ゼミナー Hội thảo giáo viên

 化学記号 Ký hiệu hóa học

 記憶力 Khả năng nhớ

 課程 Khóa

 校内 Khuôn viên trường

 勧告 Khuyên bảo, khuyên

 凌駕 Xuất sắc

 試験 Khảo thí

 不可 Kém ( xếp loại học sinh)

 テスト Kiểm tra

 認証評価 Kiểm định chất lượng

 見解 Kiến giải

 知識ベース Kiến thức nền

 建築師 Kiến trúc sư

 技師 Kỹ sư

試験 Kỳ thi

 入学試験 Kỳ thi tuyển sinh

 学寮 Ký túc xá

 倆 Kỹ năng

 紀律 校紀 Kỷ luật

 入学式 Lễ khai giảng

 卒業式 Lễ tốt nghiệp

 校舎建築費用 Lệ phí xây dựng trường sở

 列挙 Liệt kê

 教場 Lớp học

 クラス Lớp

 卒業論文 Luận văn tốt nghiệp

 鍛える Luyện, huấn luyện

 練習 Luyện tập, bài luyện

幼稚園 Mẫu giáo

研究 Nghiên cứu, điều tra

Các môn học

学科 科目・課目 Môn học

必修科目 Môn học bắt buộc

選択科目 Môn học tự chọn

芸術 nghệ thuật

古典 ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp

演劇 điện ảnh

美術 mỹ thuật

歴史学 lịch sử

美術史 lịch sử nghệ thuật

文学 văn học

現代語 ngôn ngữ hiện đại

音楽 âm nhạc

哲学 triết học

神学、神学理論 thần học

天文学 thiên văn học

生物学 sinh học

化学 hóa học

コンピューター科学 khoa học máy tính

歯科医学 nha khoa

工学 kỹ thuật

地質学 địa chất học

医学 y học

物理学/物理 vật lý

獣医学 thú y học

考古学 khảo cổ học

経済学 kinh tế học

メディア研究 nghiên cứu truyền thông

政治学 chính trị học

心理学 tâm lý học

社会科 nghiên cứu xã hội

社会学 xã hội học

会計 kế toán

建築学 kiến trúc học

ビジネス研究 kinh doanh học

地理学 địa lý

デザインと技術 thiết kế và công nghệ

法学 luật

数学 môn toán

看護学 y tá học

体育 PE (viết tắt của physical education)

宗教学 tôn giáo học

性教育 giáo dục giới tính

科学 Khoa học

コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス Khoa học máy tính

地球科学/ 地学 Khoa học trái đất

自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科 Khoa học tự nhiên

応用科学 Khoa học ứng dụng

宇宙科学 Khoa học vũ trụ

科学研究 Nghiên cứu khoa học

算数 Môn số học

THÔNG TIN LIÊN HỆ: CÔNG TY CP DU HỌC THANH GIANG

TRỤ SỞ HÀ NỘI Địa chỉ: Số nhà 9E, ngõ 392, Đ.Mỹ Đình, P.Mỹ Đình 1, chúng tôi Từ Liêm, Tp.Hà Nội ĐT: 0243 6788 666/ 0969726333 Email: thuythanhgiang0911@gmail.com website: duhocthanhgiang.net

TRỤ SỞ BẮC GIANG Địa chỉ: Số nhà 8 – Cao Thượng – Tân Yên – Bắc Giang ĐT: 0240 3 678 468 Di động: 0973 713 206 Email: hanh@duhocthanhgiang.com website: duhocthanhgiang.com

TRỤ SỞ NHẬT BẢN Địa chỉ: Japan Tokyo to – Sinjuku ku – Hekkunincho – 2 -18 -15 -105

ĐT: +(81) 3-5937-1685 Mobile: Mr. Dũng +(81) 803 185 3426 Hotline: Mr. Kiên +(81) 804 415 4023 Email: duhocnhatbantn@gmail.com website: duhocthanhgiang.net

TRỤ SỞ THANH HÓA Địa chỉ: Du học Thanh Giang – Lô 18 mặt bằng quy hoạch đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Điện thoại: 0237 851 936 Di động: 0967 069 487 – 0164 626 5789 website: duhocthanhgiang.com

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục

Nói đến Nhật Bản, cả thế giới luôn phải nghiêng mình thán phục về con người và tài năng của họ. Một trong những yếu tố làm nên những con người tuyệt vời này phải kể đến nền giáo dục. Giáo dục Nhật Bản luôn đi đầu thế giới vì họ dám dạy cho học sinh của mình những điều mà không phải quốc gia nào cũng cũng dám và cũng để ý đến.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Giáo dục

1. 教育(kyouiku): Giáo dục 2. 学校(gakkou): Trường học 3. 大学(daigaku): Trường đại học 4. 大学院(daigakuin): Trường sau đại học (thạc sĩ) 5. 学士(gakushi): Cử nhân 6. 修士(shyuushi): Thạc sĩ 7. 博士(hakushi / hakase): Tiến sĩ 8. 教授(kyouji): Giáo sư 9. 小学校(shougakkou): Trường tiểu học 10. 中学校(chyuugakkou): Trường trung học cơ sở 11. 高等学校(koutougakkou): Trường trung học phổ thông 12. 小中高(shouchyuukou): (trường) cấp 1, cấp 2, cấp 3 13. 初等教育(shotoukyouiku): Giáo dục sơ cấp (tiểu học) 14. 中等教育(chyuutoukyouiku)Giáo dục trung cấp (trung học) 15. 高等教育(koutoukyouiku): Giáo dục cao cấp (đại học trở lên) 16. 義務教育(gimukyouiku): Giáo dục bắt buộc (thường là hết trung học cơ sở) 17. 学費(gakuhi): Học phí 18. 授業(jugyou): Bài học, tiết học 19. 授業料(jugyouryou): Học phí cho một tiết học 20. 奨学金(shougakukin): Học bổng 21. クラス (kurasu): Lớp học 22. 学科(gakka): Ngành học 23. 専門(senmon): Chuyên môn 24. 学部(gakubu): Khoa (của trường đại học). 25. 塾(juku): Trường dạy thêm 26. 試験(shiken): Kì thi 27. 受験(juken): Đi thi, ứng thí 28. 中間試験(chyuukanken): Thi giữa kì 29. 期末試験(kimatsushiken):Thi cuối kì 30. 履修届(rishyuutoudoku): Đăng ký môn học 31. 必修科目(hisshukamoku): Môn học bắt buộc 32. 選択科目(sentakukamoku): Môn học tự chọn 33. 講義(kougi): Bài giảng 34. 受講(jukou): Lên lớp, nghe giảng 35. 筆記試験(hikkishiken): Thi viết 36. 実技試験(jitsugishiken): Thi thực hành

Từ vựng tiếng Nhật về các môn học

1. 学科 科目・課目: Môn học 2. 必修科目: Môn học bắt buộc 3. 選択科目    : Môn học tự chọn 4. 芸術: Nghệ thuật 5. 古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp 6. 演劇: Điện ảnh 7. 美術: Mỹ thuật 8. 歴史学: Lịch sử 9. 美術史: Lịch sử nghệ thuật 10. 文学: Văn học 11. 現代語: Ngôn ngữ hiện đại 12. 音楽: Âm nhạc 13. 哲学: Triết học 14. 神学、神学理論: Thần học 15. 天文学: Thiên văn học 16. 生物学: Sinh học 17. 化学: Hóa học 18. コンピューター科学: Khoa học máy tính 19. 歯科医学: Nha khoa 20. 工学: Kỹ thuật 21. 地質学: Địa chất học 22. 医学: Y học 23. 物理学/物理: Vật lý 24. 獣医学: Thú y học 25. 考古学: Khảo cổ học 26. 経済学: Kinh tế học 27. メディア研究: Nghiên cứu truyền thông 28. 政治学: Chính trị học 29. 心理学: Tâm lý học 30. 社会科: Nghiên cứu xã hội 31. 社会学: Xã hội học 32. 会計: Kế toán 33. 建築学: Kiến trúc học 34. ビジネス研究: Kinh doanh học 35. 地理学: Địa lý 36. デザインと技術: Thiết kế và công nghệ 37. 法学: Luật 38. 数学: Môn toán 39. 看護学: T tá học 40. 体育: PE (viết tắt của physical education) 41. 宗教学: Tôn giáo học 42. 性教育: Giáo dục giới tính 43. 科学: Khoa học 44. コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính 45. 地球科学/ 地学: Khoa học trái đất 46. 自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên 47. 応用科学: Khoa học ứng dụng 48. 宇宙科学: Khoa học vũ trụ 49. 科学研究: Nghiên cứu khoa học 50. 算数: Môn số học

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Ô Tô

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô

適用 てきよう Áp dụng, ứng dụng

隠す かくす Ẩn, giấu kín 悪影響 あくえいきょう Ảnh hưởng xấu 安全 あんぜん An toàn 略図 りゃくず Lược đồ, bản vẽ sơ lược 図面 ずめん Bản vẽ thiết kế 説明書 せつめいしょ Bản hướng dẫn 計画書 けいかくしょ Bản kế hoạch 半径 はんけい Bán kính 球の半径 きゅう の はんけい Bán kính mặt cầu 抑える、押さえる おさえる Ấn xuống, khống chế, áp chế 音 おと Âm thanh 光 ひかり Ánh sáng スケッチ Bản phác thảo 原稿 げんこう Bản thảo 本体 ほんたい Bản thể, thực thể 汚す よごす Bẩn thỉu 詳細図 しょうさいず Bản vẽ chi tiết 平面図 へいめんず Bản vẽ chiếu bằng 側面図 そくめんず Bản vẽ chiếu cạnh 主投影図 しゅとうえいず Bản vẽ hình chiếu chính 正面図 しょうめんず Bản vẽ mặt trước 全体図 ぜんたいず Bản vẽ tổng quan 一覧 Bảng biểu チェックリスト Bảng kiểm tra 均一 きんいつ Bằng nhau, cân bằng 扁平 へんぺい Bằng phẳng, nhẵn nhụi 名札 なふだ Bảng tên ギヤ Bánh răng

Ngành ô tô 

歯車 はぐるま、モシュール Bánh răng ô tô 後輪 こうりん Bánh xe sau 前輪 ぜんりん Bánh xe trước 車輪 しゃりん、 Bánh xe 台風 たいふう Bão, gió lớn 報告 ほうこく Báo cáo 日報 にっぽう Báo cáo ngày 週報 しゅうほう Báo cáo tuần 月報 げっぽう Báo cáo tháng 保証 ほしょう Bảo đảm, bảo hành 含む ふくむ Bao hàm, chứa đựng 保険 ほけん Bảo hiểm 整備 せいび Bảo quản, duy trì 開始 かいし Bắt đầu 折れる おれる Bẻ gập, bẻ gẫy 傍ら かたわら Bên cạnh, xung quanh 近傍 きんぼう Bền dai, chịu được lâu từ vựng tiếng nhật về ô tô

右記 うき Bên phải 左記 さき Bên trái 奥 おく Bên trong, nội thất 遭難 そうなん Bị tai nạn, bị nguy hiểm 変形 へんけい Biến dạng 偏差 へんさ Độ lệch 変更 へんこう Biến đổi 消失 しょしつ Biến mất, tiêu dùng 編集 へんしゅう Biên tập, biên soạn, chọn lọc 変速 へんそく Sang số, đổi số 評価 ひょうか Bình giá, đánh giá, định giá 平均 へいきん Bình quân 荷造り にづくり Bó, gói, xếp đặt 背景 はいけい Bối cảnh 量る、計る はかる Cân, đo lường 締める しめる Buộc chặt 対称 たいしょう Cân xứng, đối xứng エッジ Cạnh, mép, rìa, gờ アーム Cánh chịu lực 以上 いじょう Cao hơn グレード Cấp bậc, mức độ 上級 じょうきゅう Cấp trên, thượng cấp 切る きる Cắt 構成 こうせい Cấu thành 構築 こうちく cấu trúc, xây dựng タッチ Chạm vào, đụng vào, kề sát 抑える おさえる Chặn, kẹp lại, không cho tiếp xúc 認める みとめる Chấp nhận, thừa nhận 厳密 げんみつ Chặt chẽ, tỉ mỉ, nghiêm ngặt 積み上げ つみあげ Chất đống, đống フューエル Chất đốt, nguyên liệu 品質 ひんしつ Chất lượng 焼ける やける Cháy 流す ながす Chảy (nước chảy) 飛び出す とびだす Chạy ra, nhảy ra 漏れる もれる Chảy ra, rò rỉ 作る、造る つくる Chế tạo チェック Kiểm tra 差し込む さしこむ Chèn vào, lồng vào 指定 してい Chỉ định 支配 しはい Chi phối, ảnh hưởng 指摘 してき Chỉ ra, chỉ trích 指示 しじ Chỉ thị 要領 ようりょう Chỉ dẫn 他部品 たぶひん Chi tiết khác 部品 ぶひん Chi tiết, bộ phận 単品 たんぴん Chi tiết đơn

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xây Dựng

Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công làm nên những căn nhà mà chúng ta đang sinh sống, những công trình kiến trúc phục vụ cho công việc, nghệ thuật, vui chơi giải trí,… Xây dựng luôn đi đôi với sự phát triển văn hóa của loài người

STT Từ Vựng Phiên âm Nghĩa

1 . 自動かんな盤 Jidou kanba ban Máy bào tự động

2 板目 Itame Mắt gỗ

3 ほぞ Hozo Mộng gỗ

4 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực

5 柱 Hashira Cột, trụ

6 鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên

7 刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo

8 測る Hakaru Đo đạc

9 羽子板ボルト Hagoita boruto  Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)

10 羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà

11 現場 Genba Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc

12 胴差し Douzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2

13 ドリル Doriru Mũi khoan, máy khoan, khoan

14 ドライバー Doraiba Tuốc nơ vít

15 土間 Doma Sàn đất

16 土台 Dodai Móng nhà

17 胴縁 Doubuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ

18 電気ドリル Denki doriru Khoan điện

19 電源 Dengen Nguồn điện

20 電動丸のこ Dendou maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện

21 電動工具 Dendou kougu Dụng cụ điện

22 電動かんな Dendou kanna Máy bào điện động

23 チップソー Chippuso Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

24 ブレーカー Bureka Máy dập, máy nghiền

25 ボルト Boruto Bu lông

26 バール(くぎぬき) Baru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy

27 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống

28 足場 Ashiba Giàn giáo

29 安全カバー Anzen kaba Vỏ bọc an toàn

30 アンカーボルト Ankaboruto Bu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất)

31 穴開け Ana ake Đục lỗ

32 丈 Jou Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m = 3.0303m)

33 上棟 Joutou Xà nhà

34 住宅 Juutaku Nhà ở

35 壁 Kabe Bức tường

36 開口部 Kaikoubu Lỗ hổng, ổ thoáng

37 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu

38 加工 Kakou  Gia công, sản xuất

39 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây

40 加工機 Kakouki Máy gia công

41 框 Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)

42 鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề

43 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt

44 金物 Kanamono Đồ kim loại

45 金槌 Kanazuchi Cái búa

46 かんな Kanna Cái bào gỗ

47 乾燥材 Kansouzai Nguyên liệu khô

48 間 Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)

49 検査 Kensa Kiểm tra

50 桁 Keta Xà gỗ

51 削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt

52 危険 Kiken Sự nguy hiểm

53 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ

54 錐 Kiri Dụng cụ dùi

55 切妻 Kirizuma Mái hiên

56 切る Kiru Cắt gọt

57 木裏 Kiura Mặt trong của gỗ

58 勾配 Koubai Độ dốc, độ nghiêng

59 合板 Kouban Gỗ dán

60 工具 Kougu Công cụ, dụng cụ

61 木口 Koguchi Miệng gỗ

62 コンクリート Konkurito Bê tông

63 コンパネ Konpane Cái compa

64 ンプレッサー Konpuressa Máy nén, máy ép

65 コンセント Konsento Ổ cắm

66 故障 Koshou Hỏng, trục trặc, sự cố

67 構造材 Kouzōzai Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)

68 釘 Kugi Cái đinh

69 窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ

70 曲がり Magari Cong, vẹo, chỗ vòng

71 丸太 Maruta Gỗ ghép

72 面取り Mentori Cắt góc

73 木材 Mokuzai Gỗ, vật liệu gỗ

74 木造 Mokuzou Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ

75 長押挽き Nageshibiki Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang

76 . ナット Natto Tán, đinh ốc

77 ねじれ Nejire Cong queo

78 のこぎり Nokogiri Cái cưa

79 ノミ Nomi Cái đục

80 鉄筋 tekkin cốt sắt

81 強度 Kyoudo cường độ

82 目地 mechi chỗ tiếp nối

83 安全ベルト anzenberuto dây thắt lưng an toàn

84 工事中 koujichuu đang làm công sự

85 板 ita ván

86 ロード・ローラー rodo . rora xe lu

87 フォークリフト fokurifuto xe nâng

88 ダンプカー danpuka xe ben

89 削岩機 sakuganki máy khoan đá

90 溶接工 yousetsukoou thợ hàn

91 イ溶接機 yousetsuki máy hàn

Bạn đang xem bài viết Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Giáo Dục trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!