Cập nhật thông tin chi tiết về Học Tiếng Trung Với Chủ Đề Chào Hỏi mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nǐ hǎo! 你 好 ! = Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / …) !
Nǐ jiào shénme? = Nǐ jiào shénme míngzi? = Anh (chị) tên là gì?
Wǒ jiào wánghuá = Tên tôi là Vương Hoa.
Nǐ xìng shénme? = Nǐ guì xìng? Nỉ kui xính?= Anh (chị) họ gì?
Wǒ xìng wáng. = Tôi họ Vương.
Nǐ hǎo ma? Nỉ hảo ma? = Nỉ sấn thi hảo ma?= Anh (chị) khoẻ không?
Hěn hǎo = Rất khoẻ.
Nǐ ne? = Còn anh (chị) thì sao?
Dài wǒ wèn nǐ fùmǔ hǎo = Xiàng nǐ fùmǔ wèn hǎo = Cho tôi gởi lời hỏi thăm sức khoẻ hai bác.
Xièxiè! = Cám ơn anh (chị)!
Số nhiều là: wǒmen = chúng tôi, bọn tôi.
Nếu gộp cả người đối diện thì dùng zánmen = ta, chúng ta, chúng mình.
nǐ dùng gọi người đối diện, bất kể tuổi tác, nam nữ, vai vế lớn nhỏ (như “you” tiếng Anh).
Số nhiều là: nǐmen = các anh (các chị /các bạn /các ông /các bà/ tụi bay /…)
Để tôn kính người đối diện, ta dùng nín (nỉn) và nínmen (nỉn mân).
tā = anh ấy, hắn, nó, v.v… cái ấy, nó (đồ vật, động vật)
Số nhiều là: tāmen = họ, bọn chúng, chúng nó.
hén hǎo = rất khoẻ.
hǎo jí le = tốt quá à.
yě hǎo = cũng được; cũng tốt.
yě hěn hǎo = cũng rất tốt.
(4) xìng = họ. Người Trung Quốc gọi nhau theo họ:
Wáng xiānsheng = ông Vương.
Wáng tàitai = bà Vương.
Wáng xiáojiě = cô Vương.
Wáng lǎoshi = thầy giáo Vương / cô giáo Vương.
xièxie nǐ = Cám ơn anh (chị).
xièxie nǐ hěn duō = Cám ơn anh (chị) rất nhiều.
duōxie duōxie = Cám ơn [anh (chị)] nhiều.
Người được cám ơn (nếu lịch sự) sẽ đáp lại:
bù kèqì = xin đừng khách sáo.
bù yào kèqì = xin đừng khách sáo.
Dùng ma: Nǐ hǎo ma? = Anh (chị) khoẻ không?
Dùng bù 不: Nǐ hǎo bù hǎo? = Anh (chị) khoẻ không?
Dùng zěnme yàng : như thế nào
– nǐ àirén zěnme yàng = chồng (vợ) bạn thế nào rồi?
nǐ fùmǔ shēntǐ zěnme yàng = Hai bác sức khoẻ thế nào?
Chủ Đề Chào Hỏi Trong Tiếng Trung
Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử
第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l
Tin tức mới
1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'
Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Chào Hỏi Bài 1
I. NHỮNG CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO
1. Chào buổi sáng! 早安! Zǎo ān!
2. Chào buổi trưa 午安! Wǔ ān!
3. Chào buổi tối! 晚上好! Wǎnshàng hǎo!
4. Chào ông! ( nói theo lối trang trọng) 您好! Nín hǎo!
6. Đừng khách sáo. 别客气。 Bié kèqì.
7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ! 你的汉语说得不错! Nǐ de hànyǔ shuō dé bùcuò!
8. Đâu có! 哪里!哪里! Nǎlǐ! Nǎlǐ!
9. Như thế làm phiền bạn quá rồi. 这太打扰你了。 Zhè tài dǎrǎo nǐle.
10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát. 没关系,又不是什么大事。 Méiguānxì, yòu bùshì shénme dàshì.
11. Bạn đi mua thức ăn hả? 你买菜吗? Nǐ mǎi cài ma?
12. Vâng, tôi mua thức ăn. 是我去买菜。 Shì wǒ qù mǎi cài.
13. Chào buổi sáng! 早上好! Zǎoshang hǎo!
14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe chứ? 好久不见,你最近好吗? Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma?
15. Cám ơn, rất khỏe, còn anh? 谢谢,很好,你呢? Xièxiè, hěn hǎo, nǐ ne?
16. Tôi cũng rất khỏe. 我也很好。 Wǒ yě hěn hǎo.
17. Gia đình anh thế nào? 你家怎么样? Nǐ jiā zěnme yàng?
19. Chào ông! 先生,您好! Xiānshēng, nín hǎo!
20. Ông ( bà) có mạnh khỏe không? 您好吗? Nín hǎo ma?
21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您还好吗? Nín hái hǎo ma?
22. Tôi vừa mới khỏi bệnh. 我病刚好。 Wǒ bìng gānghǎo.
24. Xin đừng khách sáo. 请别客气。 Qǐng bié kèqì.
26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!认识您我非常高兴。 Nín hǎo! Rènshì nín wǒ fēicháng gāoxìng.
27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh. 我们也感到十分荣幸。 Wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng.
28. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身体好吗? Nín shēntǐ hǎo ma?
29. Tốt, cám ơn! Còn ông? 好,谢谢,您呢? Hǎo, xièxiè, nín ne?
30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,谢谢。 Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè.
31. Ông có bận công việc lắm không? 您工作忙不忙? Nín gōngzuò máng bù máng?
32. Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau! 很忙,我们好久没见面了! Hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle!
33. Đúng vậy! Mọi người trong gia đình có khỏe không? 是啊!家里人都好吗? Shì a! Jiālǐ rén dōu hǎo ma?
34. Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe mạnh. 托您的福全都过得很好。 Tuō nín de fú quándōuguò dé hěn hǎo.
36. Hẹn gặp lại. 再见。 Zàijiàn.
Hẹn gặp lại tất cả các bạn học viên vào buổi học tiếp theo.
Học Tiếng Trung Chủ Đề: Hỏi Đường
请问,邮局在哪儿?Qǐngwèn, yóujú zài nǎ’er?
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
去亚洲银行怎么走?Qù yàzhōu yínháng zěnme zǒu?
Đến ngân hàng Châu Á đi như thế nào?
这附近有饭店吗?Zhè fùjìn yǒu fàndiàn ma?
Gần đây có cửa hàng ăn nào không?
哪里有停车场?Nǎ li yǒu tíngchē chǎng?
ở đâu có bãi đỗ xe?
这趟车到Pacsion百货公司吗?Zhè tàng chē dào Pacsion bǎihuò gōngsī ma?
Chuyến xe buýt này có đến công ty bách hóa Pacsion không?
这是什么地方?Zhè shì shénme dìfāng?
Đây là nơi nào?
这边还是那边?Zhè biān háishì nà biān?
Bên này hay là bên kia?
去天安门在哪里下车?Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē?
Đi Thiên An Môn xuống xe ở đâu?
到站, 请告诉我。Dào zhàn, qǐng gàosù wǒ.
Khi nào đến bến xin hãy nói cho tôi biết.
A: 你好!你能告诉我,我现在在哪里吗?Nǐ hǎo! Nǐ néng gàosù wǒ, wǒ xiànzài zài nǎlǐ ma?
Xin chào! Anh có thể cho tôi biết hiện giờ tôi đang ở đâu được không?
B: 在动物园附近。Zài dòngwùyuán fùjìn.
A: 这趟车去不去北海公园? Zhè tàng chē qù bù qù běihǎi gōngyuán?
Chuyến xe buýt này có đi công viên Bắc Hải không?
B: 应该去的。Yīnggāi qù de.
A: 我在哪里下车? Wǒ zài nǎlǐ xià chē?
Tôi xuống xe ở đâu?
B: 在北海公园站。Zài běihǎi gōngyuán zhàn.
ở trạm công viên Bắc Hải.
A: 谢谢,车来了,再见!Xièxiè, chē láile, zàijiàn!
Cảm ơn, xe đến rồi, tạm biệt!
B: 不客气,再见!Bù kèqì, zàijiàn!
A: 请问,我要到农业银行怎么走?Qǐngwèn, wǒ yào dào nóngyè yínháng zěnme zǒu?
Làm ơn cho tôi hỏi đến Ngân hàng Nông nghiệp đi như thế nào?
B: 你一直走到红绿灯向左走。Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜdēng xiàng zuǒ zǒu.
Chị đi thẳng, đến đèn đỏ thì rẽ phải.
A: 离这里远吗?Lí zhèlǐ yuǎn ma?
Cách đây xa không?
B: 很近,大约走5分钟。Hěn jìn, dàyuē zǒu 5 fēnzhōng.
Rất gần, khoảng 5 phút đi bộ.
A: 我去河内邮局要做几号线车?Wǒ qù hénèi yóujú yào zuò jǐ hào xiàn chē?
Tôi muốn đến bưu điện Hà Nội thì ngồi tuyến xe số mấy?
Ngồi xe số 02.
A: 要哪边下车?Yào nǎ biān xià chē?
Đến chỗ nào thì xuống xe?
B: 来阮梨街下车,继续走200码。Lái ruǎn lí jiē xià chē, jìxù zǒu 200 mǎ.
Đến đường Nguyễn Lợi xuống xe, tiếp tục đi bộ khoảng 200 thước.
Ok. Cảm ơn anh.
A: 对不起,到法国大使馆要怎样走呢?Duìbùqǐ, dào fàguó dàshǐ guǎn yào zěnyàng zǒu ne?
Xin lỗi, đến Đại sứ quán Pháp thì đi như thế nào?
B: 直行,到红绿灯,转右。Zhíxíng, dào hónglǜdēng, zhuǎn yòu.
Đi thẳng đến đèn đỏ, rẽ phải.
A: 可以坐计程车去吗?Kěyǐ zuò jìchéngchē qù ma?
Có thể ngồi taxi đi không?
B: 可以,或者坐57 号公共汽车。Kěyǐ, huǒchē zuò 57 hào gōnggòng qìchē.
Có thể, hoặc đi xe buýt số 57.
A: 要哪边下车?Yào nǎ biān xià chē?
Đến đoạn nào thì xuống xe?
Qua cầu thì xuống.
Để được trợ giúp nhanh nhất!
Bạn đang xem bài viết Học Tiếng Trung Với Chủ Đề Chào Hỏi trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!