Cập nhật thông tin chi tiết về Học Tiếng Hàn Thú Vị Với Chủ Đề Tình Yêu mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Chủ nhật – 11/02/2018 20:00
너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.
/nơ-nưn sa-rang-ha-nưn sa-ra-mưl wy-hae mu-ơ-si hal-kơ-ya, ta-si-nưn sa-rang-ha-chi-ma/
Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.
사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.
/sa-rang-ê kip-pi pa-chi-myơn, tơ-uc sưl-phưn kô-mi-nưl ma-ni ha-kê toen-ta/
Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.
사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.
/sa-rang-ưn u-ri-ê ki-te-ê sun-chông-ha-chi an-nưl kơ-sim-ni-ta. Kư kơ-sê su-su-kê-ki-nưn sun-su-ha-kô chol-tê-chơ-kim-ni-ta/
Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.
죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.
/chu-kưm-pô-ta tơ kang-han kơ-sưn i-sơng-I a-ni-ra, sa-sang-i-ta/
Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.
사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.
/sa-ra-mưn sa-rang-hal-tae nu-ku-na si-i-ni toen-ta/
Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.
사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.
/sa-ra-ngưl i-ya-ki-ha-myơn sa-rang-ưl ha-kê toen-ta/
Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.
한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.
/han sa-ram-tô sa-sang-he-pô-chi an-at-tơn sa-ra-mưn in-lyu-rưl sa-sang-ha-ki-ran pul-ka-nưng-han kơ-si-ta/
Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.
사랑 / 애정: tình yêu
인연: nhân duyên
연연을 맺다: kết duyên
인연을 맺다: kết nhân duyên
운명: vận mệnh
선보다: xem mặt
데이트하다: hẹn hò
치근거리다: tán tỉnh, ghẹo
반하다: phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
서로 반하다: yêu nhau, phải lòng nhau
발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine
첫사랑: mối tình đầu
끝사랑: tình cuối
옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ
참사랑: mối tình trong trắng, mối tình chân thật
짝사랑 / 외사랑: yêu đơn phương
삼각연애: tình yêu tay ba
양다리를 걸치다: bắt cá hai tay
양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay
상사병: bệnh tương tư
사랑하다: yêu.
남녀간의 애정: tình yêu nam nữ
변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Quận Cầu Giấy – Từ Liêm Quận Hai Bà Trưng – Hoàng Mai Quận Thanh Xuân – Hà ĐôngĐang truy cập : 20
* Máy chủ tìm kiếm : 8
* Khách viếng thăm : 12
Hôm nay : 4063
Tháng hiện tại : 120460
Tổng lượt truy cập : 12075889
Ngày làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật.
Thời gian làm việc từ: 8h00 – 21h00
Tiếng Hàn Chủ Đề Tình Yêu
Anh nhớ em: 보고 싶어 /bô-kô-si-po/
Anh thích em : 좋아해 /chô-a-he/
Anh thích emnhiều : 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/
Anh yêu em 사랑해 /sa-rang-he/
Anh cũng yêu em : 나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/
Ôm anh nào : 안아 줘 /a-na-chuo/
Anh muốn hôn em: 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/
Anh muốn ở cùng em : 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/
Anh nhớ nụ cười của em : 미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/
Yêu từ cái nhìn đầu tiên : 첫눈에 반했어 /chot-nun-ê-ban-het-so/
Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình :진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/
Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy : 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 /seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê/
Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em : 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/
Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn : 시간이 지날수록 더 사랑해 /si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he/
Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu : 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 /ne-ka-ol-ma-na-sa-rang-ha-nưn-chi-mô-rư-ko-ya/
Em là của anh : 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/
사랑 / 애정: tình yêu
인연: nhân duyên.
연분을 맺다: kết duyên.
인연을 맺다: kết nhân duyên
인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng.
전생의 인연: nhân duyên kiếp trước.
인연을 끊다:. cắt đứt nhân duyên.
데이트하다: hẹn hò
엽색: sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui.
반하다: phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
서로 반하다: yêu nhau, phải lòng nhau.
여자에게 반하다:phải lòng phụ nữ.
남자에게 반하다: phải lòng đàn ông.
한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.
사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ.
발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.
첫사랑: mối tình đầu
끝사랑: tình cuối
옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ.
참사랑: mối tình trong trắng, mối tình chân thật.
짝사랑 / 외사랑: yêu đơn phương
삼각관계: quan hệ ba phía , mối tình tay ba.
삼각연애: tình yêu tay ba.
양다리를 걸치다: bắt cá hai tay.
양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay.
사랑사기: lừa tình.
상사병: bệnh tương tư.
남녀간의 애정: tình yêu nam nữ.
부부의 사랑: tình yêu chồng vợ.
변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi.
사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu.
사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu
사랑에 빠지다: chìm đắm,đam mê ái tình
사랑을 받다: chấp nhận tình yêu
사랑을 잃다: mất tình yêu
사랑을 바치다: cống hiến tình yêu
사랑에 눈멀다: mù quáng vì yêu
사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu
사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
사랑싸움: yêu nhau mà cãi nhau, cãi nhau của những người yêu nhau.
사랑의 보금자리: tổ ấm uyên ương
영원한 사랑을 맹세하다: thề yêu mãi mãi
진실한 사랑: mối tình chung thủy
격렬한 사랑: tình yêu mãnh liệt
어려운 사랑: tình duyên trắc trở
불의의 사랑: mối tình bất chính
덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi
불타는 사랑: mối tình cháy bỏng
순결한 사랑: một mối tình trong trắng
사랑의 증표:bằng chứng của tình yêu
진정한 사랑: tình yêu chân chính
낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn
몰래 사랑하다: yêu thầm
사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ
죽도록 사랑하다: yêu đến chết
이루어지지 않은 사랑: mối tình dở dang
사랑의 힘: mãnh lực tình yêu
한결같이사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một
애인:người yêu
애인과 헤어지다: chia tay người yêu
질투하다: ghen tuông
강짜를 부리다: ghen
화내다 / 성내다: giận hờn
설레다: rung động, xao xuyến
키스: hôn, nụ hôn
뽀뽀: hôn, hôn vào má
입술을 맞추다:.hôn môi
여자와 키스하다: hôn phụ nữ
손에 입 맞추다: hôn vào tay
약혼하다 / 정혼하다: đính hôn
구혼하다: cầu hôn
구혼을 거절하다: từ chối cầu hôn
프로포즈하다: cầu hôn, ngỏ lời
미혼: chưa lập gia đình
동거: sống chung, ở chung
혼전동거: sống chung trước hôn nhân
결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới
연애상대: đối tượng yêu
자유연애: tự do yêu đương
연애편지: thư tình
독신남/ 동정남: trai tân
숫총각: chàng trai tân
총각: .trai tân, nam chưa vợ
색싯감:con dâu tương lai
사윗감: chàng rể tương lai
노총각: người đàn ông ế, người đàn ông già không lấy được vợ
노처녀: người phụ nữ ế, người đàn bà già không lấy được chồng
50 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tình Yêu
a date
: hẹn hò
adore you
: yêu em tha thiết
be (madly/deeply/hopelessly) in love (with somebody):
yêu ai (điên cuồng/sâu đậm/vô vọng)
be/believe in/fall in love at first sight
: yêu/tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
be/find true love/the love of your life
: là/tìm thấy tình yêu đích thực/tình yêu của cuộc đời bạn
blind date
: buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó, thường là do người thứ ba sắp đặt)
can’t live without you
: không thể sống thiếu em được
chat up
: bắt đầu làm quen
crazy about you
: yêu em/anh đến điên cuồng
darling/pet/babe/baby/cutey pie/honey bunny
: em yêu/anh yêu
die for you
: sẵn sàng chết vì em
fall in love
: phải lòng ai
first love
: mối tình đầu
have/feel/show/express great/deep/genuine affection for somebody/something
: có/cảm thấy/bộc lộ/thể hiện tình yêu lớn/sâu sắc/chân thành cho ai
hold hands
: cầm tay
I can hear wedding bells/ i suspect that they are going to get married soon
: tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi
I must have you
: anh/em cần có em/anh
I need you
: anh/em cần em/anh
i want you
: anh/em muốn em/anh
i’d like for us to get together
: chúng mình yêu nhau đi!
I’m burning for you
: anh/em đang cháy rực vì em/anh
let`s get it on
: yêu nhau thôi!
live together
: sống cùng nhau
long-term relationship
: quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài
love at first sight
: yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh
love triangle
: tình yêu tay ba
love you forever
: yêu em/anh mãi mãi
love you the most
: yêu em/anh nhất
love you with all my heart
: yêu em bằng cả trái tim
loved up
: giai đoạn yêu
lovelorn
: thất tình
lovesick
: tương tư, đau khổ vì yêu
lovey-dovey
: âu yếm, ủy mị
madly in love
: yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt
meet/marry your husband/wife/boyfriend/girlfriend
: gặp gỡ/cưới chồng/vợ/bạn trai/bạn gái
my one and only
: người yêu duy nhất cuả tôi
my sweetheart
: người yêu của tôi
so in love with you
: vậy nên anh mới yêu em
split up/ break up/ say to goodbye
: chia tay
suffer (from) (the pains/pangs of) unrequited love
: đau khổ vì tình yêu không được đáp trả
sweetheart / my sweetheart
: người yêu của tôi
the love of my life
: tình yêu của cuộc đời tôi
to be in love with sb
: yêu ai
to declare/express one’s love to sb
: tỏ tình với ai
to fall in love with sb
: đem lòng yêu ai, phải lòng ai
to flirt with sb
: tán tỉnh ai
to have a crush on sb
: phải lòng, cảm nắng ai
to propose (marriage) to sb
: cầu hôn ai
unrequited love
: tình yêu đơn phương
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu Và Valentine (Phần 1)
Tình yêu là điều kỳ diệu nhất của cuộc sống. Chính vì thế hãy mạnh dạn để bày tỏ, nói lời yêu thương với một nửa của bạn mỗi ngày. Bởi vì mỗi ngày ở bên nhau chính là một ngày lễ tình nhân. Việc dành tặng cho người yêu của mình một câu nói quan tâm thể hiện tình yêu bằng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều thú vị bất ngờ cho người ấy.
打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn
明恋 míng liàn: yêu công khai
来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn
表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình
确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ
暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ
爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình
宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối
小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào
男朋友 nán péng you: Bạn trai
太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ
先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng
我喜欢你。wǒ xǐ huan nǐ: Anh thích/yêu em
我想你。wǒ xiǎng nǐ: Anh nhớ em
我爱你。 wǒ ài nǐ: Anh yêu em
我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ: Anh rất nhớ em
你最好了。nǐ zuì hǎo le: Em là tuyệt vời nhất
我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng: Anh phát cuồng vì em
你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng: Anh rất tài ba/cừ khôi
我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ: Anh muốn hiểu em hơn
我很高兴。wǒ hěn gāo xìng: Em rất vui
你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu
你很漂亮。nǐ hěn piào liang : Em rất xinh
你很美。nǐ hěn měi: Em rất đẹp
很迷人。hěn mí rén: Em thật quyến rũ
你很性感!nǐ hěn xìng gǎn: Em thật gợi cảm
你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi: Thân hình của em rất đẹp
你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi: Mắt của em rất đẹp
我喜欢你的…wǒ xǐ huan nǐ de: Anh yêu…của em
眼睛 yǎn jing eyes: Đôi mắt
声音 shēng yīn voice: Giọng nói
你很甜。nǐ hěn tián: Em/Anh rất ngọt ngào
你变发型了。nǐ biàn fà xíng le: Em đã thay đổi kiểu tóc
Nguồn: chúng tôi
Bạn đang xem bài viết Học Tiếng Hàn Thú Vị Với Chủ Đề Tình Yêu trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!