Xem Nhiều 6/2023 #️ Học Tiếng Anh Lớp 3 – Ôn Tập Học Kì 1 – Phần 1 – Thaki # Top 8 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 6/2023 # Học Tiếng Anh Lớp 3 – Ôn Tập Học Kì 1 – Phần 1 – Thaki # Top 8 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Học Tiếng Anh Lớp 3 – Ôn Tập Học Kì 1 – Phần 1 – Thaki mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Học tiếng Anh lớp 3 – ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Phần 1 – THAKI

Cô Quế xin giới thiệu các phụ huynh và các em học sinh chương trình học tiếng anh lớp 3. Để nâng cao hiểu quả học tập, các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website:

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 2. What’s your name? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 3. This is Tony – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 4. How old are you? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 5. Are they your friends? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Review 1 – Bài Ôn tập số 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Short story “Cat and Mouse 1” – Truyện ngắn “Mèo và Chuột 1”

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 6. Stand up! – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 8. This is my pen – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 9. What colour is it? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 10. What do you do at break time? – Lesson 3

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN

ĐĂNG KÝ HỌC CÔ QUẾ: Facebook: THAM GIA NHÓM: WEBSITE: ĐĂNG KÝ KÊNH:

Nguồn: https://brilliant-learning.com/

Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 Tiếng Anh Lớp 3

BÙI VĂN VINH – 0977.267.662

train

A. I’m ten. B. Yes, it is. C. It’s a teddy. D. I am fine, thank you. E. My name’s Alex. 3………….

4………….

5………….

V. Read and circle the correct answer. 1.There is/ There are five flowers. 2.There is/ There are one tree. 3.There is/ There are three clouds. 4.There is/ There are one puddle. 5.There is/ There are two balls. 6.There is/ There are six pens. PRACTICE TEST 2 I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct. 1.FLOWEAR ………………………………. 2.TRAEE ………………………………. 3.CLOEUD ………………………………. 4.PUEDDLE ………………………………. 5.KIATE ………………………………. 6.BICEYCLE ………………………………. II. Make the sentences as the model. Use “I can” 0. throw a ball I can throw a ball. 1. catch a ball …………………………………………………. 2. hit a ball …………………………………………………. 3. kick a ball ………………………………………………….

3.I’ve got a/ an egg. …………………………………………………………… chúng tôi is a/ an hat. …………………………………………………………… 5.It’s a / an sandwich. …………………………………………………………… 6.I haven’t got a/ an umbrella. …………………………………………………………… V. Write the sentences follow the model. 1. Take out your book  Please take out your book.  (Or) Take out your book please. chúng tôi a picture ………………………………………………………………… chúng tôi away your book ………………………………………………………………… 3.Point to the poster ………………………………………………………………… chúng tôi your book ………………………………………………………………… 5.Close the door ………………………………………………………………… PRACTICE TEST 4 I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct. 1.SPRINGE ………………………… 2.WAREM ………………………… 3.SUMEMER ………………………… 4.HOET ………………………… 5.FALLE ………………………… 6.COOEL ………………………… 7.WINETER ………………………… 8.COELD ………………………… II. Reorder the words to complete the sentences. chúng tôi the weather/ is? …………………………………………………………….

ANSWER KEY TEST 1 I. Reorder these words to make them correct of verbs. 1. sing 2. fly 3. walk 4. read 5. write 6. draw 7. swim 8. climb II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct. 1. hair 2. eyes 3. nose 4. mouth 5. ears 6. forehead 7. chin 8. lips III. Circle the odd-one-out . Write. 1. ears 2. book 3. bag 4. window 5. eyes IV. Match and write. 1. C 2. E 3. A 4. B 5. D V. Read and circle the correct answer. 1. There is 2. There are 3. There is 4. There are 5. There are TEST 2 I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct. 1. flower 2. tree 3. cloud 4. puddle 5. kite 6. bicycle II. Make the sentences as the model. Use “I can” 1. I can catch a ball. 4. I can read English. 2. I can hit a ball. 5. I can write English. 3. I can kick a ball. III. Write: cool; cold; sunny; warm. 1. It’s warm. 2. It’s cool. 3. It’s cold. 4. It’s hot. IV. Write the words in the correct box. toys school body train ruler legs puzzle book eyes teddy pencil hands ball pen face V. Reorder the sentences. 1. There is one ball. 4. It’s on the table. 2. There are five puddles. 5. They’re under the tree. 3. There are two flowers. TEST 3 I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct. 1. park 2. zoo 3. net 4. swing

IV. Circle and correct the words of these sentences. 1. is 2. years 3. How 6. seven 7. We’re 8. How V. Read the text and answer the questions. 1. His name’s Nam. 2. He is nine years old. 3. He is a student. 4. It’s Hung Vuong Primary school. 5. His English teacher is Miss Mai.

Ôn Tập Học Kì 1: Tổng Hợp Từ Vựng, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1

Unit 1: Hello

Competences:

Greeting and self introduction

Greeting and responding to greeting

Vocabulary

Hi, hello, how, fine, thank you/ thanks, I am (I’m),

Nice to meet you.

How are you?

Unit 2: What’s your name?

Competences of unit 2 – sách tiếng anh lớp 3 tập 1

Asking and answering questions about one’s name

Asking and answering questions about how to spell one’s name

Vocabulary: proper names, what is (what’s), you, your, name, how, do, spell

Unit 3: This is Tony

Competences:

Introducing someone

Asking and answering questions about someone

Vocabulary: this, that, yes, no

2, Tóm tắt kiến thức từ vựng học kì 1: tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 4 – 5 – 6

Unit 4: How old are you

Competences:

Asking and answering questions about someone

Asking and answering questions about someone’s age

Vocabulary: who, how old

Unit 5: Are they your friends?

Competences – tiếng anh lớp 3 unit 5

Introducing one’s friend and responding to the introduction

Asking and answering questions about friends

Vocabulary: propper names, they, friends, are, aren’t (are not)

Unit 6: Stand up!

Competences:

Giving and responding to instructions

Asking for and giving permission

Vocabulary: stand up, sit down, come, here, open, close, can, go out, come in

3, Tóm tắt kiến thức từ vựng học kì 1: tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 7 – 8 – 9 – 10

Unit 7: That’s my school

Competences

Talking about school facilities

Asking and answering questions about school facilities

Vocabulary: school, library, classroom, computer room, playground, gym, big, small, old, new, large

Unit 8 tiếng anh lớp 3 tập 1: This is my pen

Competences:

Identifying school things

Talking about school things

Vocabulary: rubber, pencil case, school bag, notebook, pencil, ruler, these, those

Unit 9: What colour is it?

Competences:

Asking and answering questions about school things

Asking and answering questions about colours

Vocabulary unit 9 tiếng anh lớp 3 tập 1: pencil sharpener, blue, bookcase, black, yellow, brown, green, orange

Unit 10: What do you do at break time?

Competences

Asking and answering questions about break-time activities

Expressing likes and dislikes

Vocabulary: break time, badmintion, football, chess, basketball, table tennis, play, like, skating, hide-and-seek, skipping, blind man’s bluff

4, Tóm tắt kiến thức ngữ pháp học kì 1: tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 1 – 5

Unit 1: Hello

Hello/ Hi. I am + name

How are you? – I am fine, thanks/ thank you

Unit 2: What’s your name?

What’s your name? – My name is + name

Hơ do you spell your name?

Unit 3 tiếng anh lớp 3 tập 1: This is Tony Unit 4: How old are you?

This is + name

Is this/ that + name? – Yes, it is/ No, it isn’t

Unit 5: Are they your friends?

Who’s that? – It is + name

How old are you? – I am + age

This is my friend + name

Unit 6: Stand up!

Are they your friends? – Yes they are/ No, they aren’t

5, Tóm tắt kiến thức ngữ pháp học kì 1: tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 6 – 10

Unit 7 tiếng anh lớp 3 tập 1: That’s my school Unit 8: This is my pen

Stand up!

May I sit down? – Yes, you can/ No, you can’t

Unit 9 tiếng anh lớp 3 tập 1: What colour is it?

That’s the + school facilities

Unit 10: What do you do at break time?

Is the + school facilities + adjectives?

This/ That is + school things

These/ Those are + school things

Is this/ that your + school thing?

What colour is it? – It’s + colour

What colour are they? They are + colour

What do you do at break time?

I play + game/ sport

Do you like game/ sport? – Yes, I do/ No, I don’t

6, Chữa bài tập review 2 tiếng anh lớp 3 tập 1 sách giáo khoa trang 64

Bài tập số 1: Read and write

Hello. My name is Nam. These are my friends, Quan, Mai, Linda, Tony and Phong. At break time, we play different games and sports. Quan and I play chess. Mai and Phong play table tennis. Linda and Tony play badminton

Answer these questions:

Question 1: Quan and Nam play chess

Question 2: Mai and Phong play table tennis

Question 3: Linda and Tony

Bài tập số 2 sách bài tập tiếng anh lớp 3 unit 1: Read and write

Hi. I am Phong. I am at school with my friends now. I like table tennis. At break time, Nam and I play table tennis. Quan and Tony do not like table tennis. They like chess. Mai and Linda do not like chess or table tennis. They like badminton

Answer these questions:

Question 1: What do Phong and Nam like? They like table tennis

Question 2: What do Quan and Tony like? They like chess

Question 3: What do Mai and Linda like? They like badminton

Đề Cương Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 3 Học Kì 1 Năm 2022

Tài liệu ôn thi môn Tiếng Việt lớp 3

Đề cương ôn tập tiếng Việt lớp 3 học kì 1 năm 2019 – 2020 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập và kiến thức môn Tiếng Việt trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập sát chương trình thi, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.

Đề cương ôn tập tiếng Việt lớp 3 học kì 1:

– Đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ 1phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. Học sinh giỏi – khá đọc được tương đối lưu loát.

– Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa.

– Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh SGK; biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động; Học sinh hoàn thành kể được toàn bộ câu chuyện.)

– Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng kiểu bài văn xuôi hoặc bài thơ.

+ Giáo viên tổ chức dạy học phân hóa nhằm giúp học sinh đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trên cơ sở kiến thức được quy định. Giúp học sinh luyện đọc, luyện kỹ năng viết chữ, viết đoạn văn trên cơ sở (kể chuyện, miêu tả đơn giản…) vận dụng vốn từ ngữ đã học để trả lời được câu hỏi đã gợi ý.

– Tiếng Việt:

+ Đọc:

– Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn (tốc độ khoảng 60 tiếng/phút); biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa.

– Biết đọc phân biệt lời nhân vật trong các đoạn đối thoại và lời người dẫn truyện.

– Nhắc lại được các nhân vật, chi tiết, hình ảnh nổi bật trong bài đã học.

– Nhận biết được các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.

– Nhận biết được mô hình phổ biến của câu trần thuật đơn ( Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?)

– Biết được cách dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy.

– Bước đầu nhận biết được biện pháp so sánh trong bài đọc.

– Biết viết các chữ cái viết thường, viết hoa cỡ nhỏ trong bài chính tả; chữ viết đều nét và thẳng hàng; trình bày đúng thể loại thơ hoặc văn xuôi.

– Biết được quy tắc chính tả c/k, g/gh, ng/ngh; viết được một số chữ ghi tiếng có vần khó hoặc ít dùng trong Tiếng Việt.

– Nhận biết được cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn, câu chuyện đã đọc.

– Biết được cấu tạo của một số loại văn bản trong thường: đơn, thư (nội dung đon giản)

– Biết dựa vào câu gợi ý để viết được đoạn văn ngắn theo yêu câu đề bài.

– Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ 1phút; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc.

– Một số bài tập đọc đã học, gợi ý ôn luyện đọc:

-GV Kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh. -GV Đánh giá, cho điểm dựa vào nội dung yêu cầu sau+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa+ Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu. . :

-Nội dung kiểm tra : GV cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 tiếng thuộc 10 bài được chọn. (Lưu ý cho HS xem trước bài mình sẽ đọc khoảng 2-3 phút trước khi đọc chính thức). Sau đó trả lời 1 câu hỏi có nội dung : Nhắc lại các nhân vật, chi tiết, hình ảnh nỗi bật trong đoạn đã đọc)

– Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:

*Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm

(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng :0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên :0 điểm).

* Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm

(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm).

* Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm

(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0. 5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm).

* Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút) :1 điểm.

(Đọc từ trên 1 đến 2 phút :0,5 điểm; không quá 2 phút : 0 điểm)

* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm

(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm).

(TV3 tập II, tr

1. Viết tên các bài Tập đọc thuộc chủ điểm : Quê hương. Bắc – Trung – Nam. Anh em một nhà. Thành thị và nông thôn

2. Viết lại các từ ngữ trong bài chính tả Rừng cây trong nắng: tr, ch, r,v,d,gi.

3. Tìm những hình ảnh so sánh trong những câu văn, rồi ghi vào bên dưới:

Cà Mau đất xốp, mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phiều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng, rễ pơhair dài, phải cắm sâu vào lòng đất.

– Viết một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học từ HKI đạt được mục tiêu như sau:

. Viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng kiểu bài văn xuôi, đúng hình thức bài thơ.

Đánh giá, cho điểm:

– Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.

– Mắc lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; sai chữ thường – chữ hoa): trừ 0,5 điểm.

* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình bày bẩn. . . bị trừ 1 điểm toàn bài.

– Viết được một đoạn văn (từ 5 đến 7 câu), biết trình bày theo nội dung các bước đoạn văn như gợi ý. Nội dung đúng theo yêu cầu đề bài. Câu văn trong sáng, không tối nghĩa, sử dụng dấu câu đúng quy định. Chữ viết rõ ràng, không sai lỗi chính tả.

Điểm 5: Đạt được các yêu cầu trên.

Điểm 4: Cơ bản đạt được các yêu cầu trên. Lỗi chính tả, ngữ pháp còn sai dưới 2 lỗi.

Điểm 3: Cơ bản đạt được các yêu cầu trên nhưng còn mắc nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp.

Điểm 1- 2: Bài viết còn yếu về nội dung và hình thức.

1. Đề bài:

Em hãy viết một bức thư ngắn (Khoảng 5 đến 7 câu) làm quen với một người bạn (miền Bắc hay miền Trung hoặc miền Nam) và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.

viết một bức thư ngắn theo gợi ý sau:

Em viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu nói về một bức tranh(ảnh) thể hiện một cảnh đẹp ở nước ta. Gợi ý sau:

Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu giới thiệu về tổ trong lớp của em đang học. Gợi ý sau:

Em hãy viết một bức thư ngắn từ 5 đến 7 câu cho một người bạn, kể những điều em biết về một vùng quê nơi em đang sinh sống. Gợi ý sau:

+ Kể vài cảnh đẹp; con người, sự vật mà em yêu quý quê em.

Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu , kể về việc học tập của em trong học kỳ I năm học này 2018-2019. Gợi ý sau:

Em hãy viết một bức thư ngắn từ 5 đến 7 câu thăm một người bạn thân hoặc một người mà em quý mến (ông bà, cô, bác,, thầy cô giáo cũ, bạ cũ,. . ) Gợi ý sau:

2. Đề bài ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3

GV cho HS đọc thầm bài “Nhà ảo thuật” SGK Tiếng việt 3 tập 2 (trang 41) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Vì sao chị em Xô – phi không đi xem ảo thuật?

A. Vì hai chị em Xô – phi không thích xem ảo thuật.

B. Vì bố đang nằm bệnh viện mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố.

C. Vì bố mẹ không cho đi xem ảo thuật.

Câu 2: Vì sao hai chị em không chờ chú Lý dẫn vào rạp?

A. Vì hai chị em đã có tiền mua vé.

C. Vì hai chị em nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác.

Câu 3: Các em đã học được ở Xô – phi và Mác phẩm chất nào?

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……….

Câu 4: Hãy cho biết kim giờ và kim phút được nhân hóa bằng cách gọi tên nào? Bác kim giờ thận trọng

Nhích từng li, từng li

Anh kim phút lầm lì

Đi từng bước từng bước.

A. Bác, Anh.

B. Chú, Anh.

C. Bác, Cậu.

Nhớ viết bài: Bận (10 dòng thơ đầu) – SGK Tiếng việt 3 tập 1 (trang 59).

Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem.

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 – 2021:

Như vậy, chúng tôi đã gửi tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt 3 năm 2019 – 2020. Ngoài Đề cương ôn tập năm 2019 – 2020 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 hay các Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 3, Cùng em học Tiếng Việt lớp 3 để học tốt song song cả hai môn.

Bạn đang xem bài viết Học Tiếng Anh Lớp 3 – Ôn Tập Học Kì 1 – Phần 1 – Thaki trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!