Cập nhật thông tin chi tiết về Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Pdf, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hot, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn Du Lịch, Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Chuyên Ngành Du Lịch Và Quản Lý Du Lịch, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Du Lịch, Các Cơ Sở Đào Tạo Chuyên Ngành Du Lịch Khu Vực Phía Nam, Việt Nam Học (chuyên Ngành: Hướng Dẫn Viên Du Lịch), Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e, Tiếng Anh Chuyên Ngành Mầm Non, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy Móc, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Oto, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gốm Sứ, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gym, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Dầu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hội Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Hse, Tiếng Anh Chuyên Ngành In ấn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pr, Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế, Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1, Tiếng Anh Chuyên Ngành May, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ở Đâu, Bộ Đề Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bác Sĩ, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 Ftu, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành It, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xã Hội Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành 1 Ftu, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Xe Máy, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học, Tiếng Anh Chuyên Ngành Báo Chí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành 3, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Học Chuyên Ngành Tiếng Anh Ra Làm Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tá, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vải, Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành Bếp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tóc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Văn Học, Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Anh Ngành Du Lịch,
Tiếng Anh Chuyên Ngành Lịch Sử, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Pdf, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hot, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Hay, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn Du Lịch, Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch, Chuyên Ngành Du Lịch Và Quản Lý Du Lịch, Học Phân Ngành Tiếng Anh Chuyên Ngành, Mẫu Báo Cáo Thực Tập Chuyên Ngành Du Lịch, Các Cơ Sở Đào Tạo Chuyên Ngành Du Lịch Khu Vực Phía Nam, Việt Nam Học (chuyên Ngành: Hướng Dẫn Viên Du Lịch), Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh Du Lịch, Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc, Tiếng Anh Chuyên Ngành Esp, Tiếng Anh Chuyên Ngành Đồ Họa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sân Bay, Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Địa Lý, Tiếng Anh Chuyên Ngành Ung Thư, Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí Pdf, Tiếng Anh Chuyên Ngành Tin Học, Có Nên Học Tiếng Anh Chuyên Ngành, Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Aof, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí, Tiếng Anh Chuyên Ngành Thú Y, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Dệt May, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sữa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Spa, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sơn, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sợi, Tiếng Anh Chuyên Ngành Sở Hữu Trí Tuệ, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2 Ftu, Đề Thi Tiếng Anh Chuyên Ngành 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Là Gì, Tiếng Anh Chuyên Ngành Làm Đẹp, Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô, Tiếng Anh Chuyên Ngành Máy 2, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nội Thất, Tiếng Anh Chuyên Ngành Lễ Tân, Tieng Anh Chuyen Nganh Len Men, Tiếng Anh Chuyên Ngành Nấu ăn, Đáp án 200 Câu Chuyên Ngành Tiếng Hàn, Tiếng Anh Chuyên Ngành M&e,
Chuyên Ngành Tiếng Anh Du Lịch
Mỗi năm, Đà Nẵng đón một lượng lớn du khách nước ngoài đến tham quan, nghỉ dưỡng và làm việc đã đem đến nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên giỏi ngoại ngữ. Biên dịch viên, phiên dịch viên, chuyên viên tư vấn… trong lĩnh vực Du lịch, Lữ hành, phục vụ trong hệ thống nhà hàng, khách sạn, hay các tổ chức cơ quan ngoại giao… là một trong những nghề rất được quan tâm hiện nay. Khoa Ngoại ngữ trường Đại học Duy Tân đào tạo chuyên ngành Anh văn Du lịch để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội trong lĩnh vực này.
– Được cung cấp những kiến thức và kỹ năng về Du lịch như: Nghiệp vụ Hướng dẫn Du lịch, Nghiệp vụ Nhà hàng, Tiếp thị Du lịch, Quản trị Nhân lực trong Du lịch, Lễ tân, Tài nguyên Du lịch,…
– Có khả năng thuyết minh chuyên sâu về lĩnh vực du lịch, ẩm thực, nhà hàng, khách sạn để giới thiệu cho du khách quốc tế;
– Có khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách lưu loát, đọc hiểu các văn bản bằng tiếng Anh, giới thiệu được du lịch của Việt Nam với du khách quốc tế;
– Có kiến thức về văn hóa Việt Nam và những quốc gia nói tiếng Anh và có thể tham gia vào công việc ngoại giao;
– Sử dụng thành thạo các kỹ năng trong tiếng Anh gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết;
– Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và mạch lạc trong chuyển ngôn ngữ từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại;
– Vận dụng tốt các kỹ năng nghiệp vụ lễ tân tại các khách sạn và lễ tân trong các công ty, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
– Nhân viên lễ tân, nhân viên văn phòng ở các khách sạn lớn hoặc các khu resort;
– Hướng dẫn viên du lịch bằng tiếng Anh;
– Trợ lý cho các trưởng bộ phận ở các khách sạn;
– Nhân viên Marketing cho các dự án du lịch;
– Nhân viên chuyên về dịch vụ chăm sóc khách hàng, nhân viên bán hàng, điều hành tour trong công ty du lịch;
– Nhân viên phòng vé, đặt chỗ, tiếp tân trong các công ty du lịch, khách sạn, các doanh nghiệp có sử dụng tiếng Anh.
Hãy tham gia học tập ngay tại Duy Tân để trở thành những công dân ưu tú, giỏi tay nghề, kỹ năng cao, đáp ứng được nhu cầu xã hội trong thời đại mới.
Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch
Các thuật ngữ thông dụng về tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Tổng cục du lịch tiếng Anh là gì trong tiếng Anh chuyên ngành du lịch?
Một thắc được nhiều người đặt ra là tổng cục du lịch tiếng Anh là gì? Các bạn có thể sử dụng từ Administration of tourism để nói về tổng cục du lịch. Trong phần trả lời câu hỏi tổng cục du lịch tiếng Anh là gì chúng tôi cũng giới thiệu với bạn từ vựng “TCDL Vietnam National” là từ dùng để chỉ tổng cục du lịch Việt Nam.
Công ty du lịch tiếng Anh là gì?
booking :Sự giữ chỗ trước, sự đặt phòng trước, sự đăng kí trước
itinerary :Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn
travel brochure :Tập quảng cáo du lịch
cash a traveller’s cheque : trả bằng séc tham quan
guided tour: chuyến đi có hướng dẫn
tour guide: hướng dẫn viên
tour: tour tham quan
Khách du lịch tiếng Anh là gì?
Địa điểm du lịch tiếng Anh là gì?
Lượt khách tiếng Anh là gì?
Ví dụ: The country has a tourist arrival /visit of up to one million a year
(Hằng năm có tới triệt lượt khách tham quan vùng quê này)
Trong và ngoài nước tiếng Anh là gì?
Ngành du lịch tiếng Anh là gì
Khu du lịch tiếng Anh là gì?
Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
– Tiếng Anh chuyên ngành du lịch: từ vựng về các loại hình tham quan
Outbound Travel: Người Việt hoặc người nước ngoài tại Việt Nam đi tham quan ở các nước khác
Inbound Travel: Khách quốc tế, hoặc người Việt ở Hải ngoại đến tham quan Việt Nam
Backpacking: Du lịch bụi/những loại đồ dùng thiết yếu cất vào ba lô và đeo sau lưng
Domestic Travel: Người nước ngoài tại Việt Nam, người Việt Nam đi tham quan vui chơi ở các địa điểm trong Việt Nam
Hiking: du lịch sinh thái nhóm hoặc cá nhân. Mục đích chính của Hiking là đi thưởng ngoạn cảnh vật và hòa mình với thiên nhiên
Adventure Travel: khám phá mạo hiểm
Leisure Travel: nghỉ dưỡng
Trekking: chuyến đi hành trình dài đến khám phá những nơi hoang dã
Diving tour: Tour lặn biển khám phá san hô
Homestay: hình thức ở lại nhà dân và sinh hoạt cùng với họ
Kayaking: Chèo thuyền vượt thác hoặc vùng biển
Diving tour: Tour lặn biển khám phá san hô
Incentive Travel: dạng tham quan khen thưởng. Những người tham gia loại hình này thường là nhân viên hoặc đại lý của công ty nào đó được thưởng một chuyến tham quan.
MICE tour: Chỉ chung các tour khen thưởng (Incentive), Hội thảo (Meeting), hội chợ (Exhibition) hoặc Hội nghị (Conference). Những du khách của các tour này thường đi với mục đích tham gia hội thảo, hội nghị, triển lãm,…là chính còn tham quan khám phá chỉ kết hợp thêm, tranh thủ khoảng thời gian rảnh rỗi.
– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch về phương tiện
Với tàu hỏa:
station: nhà ga xe lửa
catch/ get on: bắt tàu, lên tàu
train: xe lửa, tàu hỏa
get off: xuống tàu
passenger train: tàu chở khách
platform: sạn gia, chỗ đứng ở 2 đầu tàu
engine driver: người lái tàu
engine: đầu máy (xe lửa)
Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
corridor/ aisle: hành lang, lối đi giữa các dãy ghế
Với xe bus/xe khách:
Coach: xe khách
catch/ get on/ board: lên xe
bus terminal: bến xe buýt
get off: xuống xe
Bus schedule: Lịch trình xe buýt
coach: xe khách, xe đò, xe buýt đường dài
departure gate: cổng khởi hành
driver’s seat: ghế tài xế
aisle: lối đi giữa các dãy ghế
driver: tài xế
Với đường hàng không
Airport: sân bay
air: đường hàng không
Airline schedule: lịch bay
Airline route map: sơ đồ tuyến bay
aircraft/ plane: máy bay, tàu bay
get off/ disembark: xuống máy bay
get on/ board: lên máy bay
departure gate: cổng khởi hành
flight: chuyến bay
passenger jet/ airplane: máy bay dân dụng
land: (máy bay) đáp xuống
Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
take off: (máy bay) cất cánh
pilot: phi công
cockpit: buồng lái
aisle: lối đi giữa các dãy ghế
Với đường thủy
ship: tàu thủy
Sea: đường thủy
embark: lên tàu
port: bến cảng
disembark: xuống tàu
disembark: xuống tàu
quay/ dock: vũng tàu đậu
voyage: chuyến đi bằng đường biển
bridge: cầu
sail: tàu, thuyền buồmsailor: thủy thủ
gangway: lối đi giữa các dãy ghế (trên tàu thủy)
captain: thuyền trưởng
– Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khác
A-C
Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
aparthotel: khách sạn có căn hộ bao gồm nhà bếp để tự nấu nướng
Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
Baggage allowance: lượng hành lý cho phép
Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
booking :Sự giữ chỗ trước, sự đăng kí, sự đặt phòng trước
book[bʊk] :Giữ chỗ trước; mua vé trước
bed and breakfast: (nhà nghỉ) có giường ngủ và đi kèm cả bữa sáng
bag [bæɡ]: túi xách
Check-in: thủ tục vào cửa
Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
Compensation: tiền bồi thường
Commission: tiền hoa hồng
Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
Customer file: hồ sơ khách hàng
cancel[kænsəl] :xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ
cancellation :sự huỷ bỏ
confirmation :Xác nhận, chứng thực
consulate :Toà lãnh sự
change [tʃeɪndʒ] :thay, thay đổi
cash a traveller’s cheque: trả bằng séc
campsite: địa điểm cắm trại
chalet: nhà gỗ, thường được xây tại những khu vực miền núi
caravan: xe mooc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
D-J
Deposit: đặt cọc
Destination: điểm đến
Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu,voucher…)
Distribution: kênh cung cấp
Domestic travel: du lịch nội địa
exchange[ɛksʧeɪndʒ] :sự trao đổi
Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
embassy [ˈɛmbəsi] :sứ quán, toà đại sứ
find out :khám phá, tìm ra
Flyer: tài liệu giới thiệu
Geographic features: đặc điểm địa lý
Guide book: sách hướng dẫn
guest house: nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
High season: mùa cao điểm
hire [ˈhaɪə(ɹ)] :thuê, mướn
hotel: khách sạn
hostel: nhà tập thể giá rẻ
Inclusive tour: tour trọn gói
International tourist: Khách du lịch quốc tế
Itinerary: Lịch trình
itinerary :Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn
inquire[ɪnˈkwaɪɹ :hỏi thông tin
insurance :bảo hiểm
K-R
Low Season: mùa ít khách
Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
luggage insurance :bảo hiểm hành lý
luggage [ˈlʌɡɪdʒ] :hành lý
Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng
map [mæp] :bản đồ
motel: khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô
Passport: hộ chiếu
Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
plan[‘plæn] :Lập kế hoạch
pack [pæk] :thu xếp, xếp chặt
route [ruːt] :tuyến đường, lộ trình, đường đi
Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
S-Z
Source market: thị trường nguồn
SGLB: phòng đơn
suitcase :va-li
Tourism: ngành du lịch
Timetable: Lịch trình
Tourist: khách tham quan
Tour Voucher: phiếu dịch vụ tham quan
Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch
Travel Advisories: Thông tin cảnh báo tham quan
Transfer: vận chuyển (hành khách)
Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch
Traveller: khách du lịch
Travel Trade: Kinh doanh du lịch
TRPB: phòng 3 người
TWNB: phòng kép
trip cancellation insurance: bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi
UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
Visa: thị thực
vaccination :sự chủng ngừa, sự tiêm chủng
vaccination certificate :sổ tiêm chủng
way [weɪ] :đoạn đường, quãng đường
Kết luận
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Khóa Học “Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch”
Hiện nay, Trung tâm Dạy nghề Vietravel hợp tác cùng Trung tâm Ngoại ngữ và Hợp tác đào tạo (Trường Đại học KHXH & NV Hà Nội) là đơn vị duy nhất tổ chức thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ chuyên ngành du lịch cho hướng dẫn viên trên toàn quốc. Chứng chỉ ngoại ngữ CNDL là một trong những điều kiện để được cấp thẻ HDV Du lịch quốc tế.
Thay vì bạn phải đáp ứng:
– Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành ngoại ngữ trở lên
– Bằng tốt nghiệp đại học ở nước ngoài trở lên;
– Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 500 điểm hoặc IELT 5.5 điểm hoặc TOEIC 650 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ tương đương đối với các ngoại ngữ khác;
(theo http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/guides/19)
Nay bạn chỉ cần ĐĂNG KÍ NGAY khóa học TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH là bạn có thể nộp hồ sơ để cấp thẻ HDV Du lịch quốc tế.
Nhằm trang bị các kiến thức tiếng Anh CNDL, Trung tâm liên tục tuyển sinh các khóa học tiếng Anh chuyên ngành du lịch cho các đối tượng quan tâm.
1. Vì sao bạn nên tham gia khóa học tiếng Anh chuyên ngành du lich?
Khi tham gia khóa học các bạn sẽ được:
– Cung cấp các từ vựng phổ biến trong chuyên ngành du lịch.
– Các kiến thức về văn hóa, lịch sử và con người Việt Nam bằng tiếng Anh
– Rèn luyện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh trong các hoạt động lữ hành du lịch
– Đặc biệt các bạn có thêm cơ hội nghề nghiệp với môi trường làm việc năng động, thời gian làm việc linh hoạt và thu nhập cao.
2. Những ai nên tham gia khóa học này?
– Sinh viên các Khoa Du lịch học, Khoa Việt nam học, Khoa Lịch sử, Khoa Đông phương học, Khoa Văn học… có nhu cầu trở thành hướng dẫn viên du lịch.
– Các đối tượng có nhu cầu nâng cao kiến thức về từ vựng, văn hóa, lịch sử, con người Việt Nam bằng tiếng Anh ….
– Các đối tượng có chưa có thẻ HDV du lịch Quốc tế.
3. Thông tin khoá học:
* Thời lượng: 4 buổi học/khóa (2h/ buổi) + 1 buổi thi
* Giáo trình: Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch.
* Giảng viên: Giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh CNDL.
* Học phí trọn gói: 4.000.000đ/khóa
(Cam kết không phát sinh thêm bất kì chi phí nào khác)
* Ngày khai giảng: liên hệ Trung tâm
* Lịch học : 3 buổi/tuần (tối 2,4,6)
4. Thông tin đăng ký:
* Thời hạn đăng ký: trước ngày thi 10 ngày.
* Hồ sơ đăng ký thi:
– 01 ảnh chân dung (4cm x6cm)
– 01 bản sao photo CMTND, Giấy khai sinh
– 01 Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu)
* Hình thức thi:
– Bài viết tổng hợp (kỹ năng đọc, viết, nghe): 90 phút.
Liên hệ:
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ VIETRAVEL (Phòng Tuyển sinh)
Địa chỉ: 35 Trần Quốc Toản, Phường 8, Quận 3, Tp.HCM
Hotline: 0936 401 762/ 090 781 7821/ 0127 321 7768
Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch Khác Sạn
Bạn muốn làm việc trong ngành du lịch khách sạn đầy tiềm năng?
Bạn đang cần một vốn từ vựng chắc chắn để kiếm được một công việc ngon ăn trong ngành này?
Ngoài cách học truyền thống, học từ sách vở, giờ đây bạn có nhiều lựa chọn hơn thế. Học từ video, audio, báo chí online, phim ảnh. Có quá nhiều cách học đến nỗi bạn chưa tìm được phương pháp phù hợp cho mình.
Hôm nay, tôi muốn đưa ra một vài lưu ý để giúp bạn có cái nhìn bao quát hơn về tiếng anh chuyên ngành khách sạn du lịch. Đồng thời qua đây tôi cũng muốn giúp bạn hiểu t iếng anh du lịch khách sạn khác với tiếng anh giao tiếp thông dụng ở chỗ nào để vận dụng chúng vào những hoàn cảnh phù hợp, tránh các sai lầm đáng tiếc trong phục vụ khách hàng.
1. Tính chất lặp đi lặp lại
Làm việc trong một khách sạn,bạn sẽ phải lặp lại một vài câu nói nhiều lần trong ngày. Ví dụ; I hope you enjoyed your stay. How will you be paying today?
Nếu bạn lo lắng sợ nói điều gì đó sai thì đây ắt hẳn cũng làm bạn nhẹ nhõm phần nào. Bạn chỉ cần học thuộc cụm đó và mọi chuyện sẽ suôn sẻ.
* I hope you enjoyed your stay. – Câu này để nói khi khách rời đi
* I can show you to your room. (I’ll walk you up to your room.) – Để tôi chỉ phòng cho quý khách / Để tôi dẫn đường
* Check-out/in time is at [time]. “Check-in time” là lúc khách nhận phòng và chìa khóa.
* Please let me know if you need any assistance. (Please tell me how I can help.) – Nếu quý khách cần giúp điều gì, hãy báo với tôi
* Everything is in order. (All the information looks OK.) – Mọi việc đã được sắp xếp ổn rồi
2. Tiếng anh chuyên ngành khách sạn rất trang trọng và lịch sự
Trước hết bạn hãy xem sắc thái 2 câu sau:
Welcome to our hotel. How may I be of assistance today?
Hey there, how’s it going? You need something?
2 sắc thái hoàn toàn khác nhau. Một là trang trọng lịch sự, một là thân mật, tự nhiên như bạn bè. Bạn cần học cách nói thứ nhất để có thể giao tiếp thành thạo với khách hàng tại khách sạn.
Các cụm từ tiếng anh khách sạn hay dùng:
* How may I be of assistance? (How can I help?) – Tôi có thể giúp gì cho quý khách
* Breakfast is complimentary. (Breakfast is free.) – Bữa sáng miễn phí
* I’m sorry, there are no vacancies at the moment. (Sorry, we have no free rooms.)- Tôi xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống vào thời điểm này.
3. Phần lớn giao tiếp của bạn sẽ là trả lời các câu hỏi và yêu cầu từ khách hàng
Ví dụ: Một vị khách nói với bạn: I’d like a wak-up call at 8 am. Bạn có thể đáp ngay So you would like me to call you at 8 to wake you up?
Đó là cách bạn đáp lại. Bạn có thể thêm một câu tiếp theo: Not a problem. I’ll take care of that for you.
Một số cấu trúc tiếng anh giao tiếp trong khách sạn:
* The best way to get from here to the airport is by taxi. Would you like me to call one for you? – Cách tốt nhất để đến sân bay là đi bằng taxi. Quý khách có muốn tôi gọi hộ quý khách không?
* Our exercise center is located on the second floor. It is free of charge, but you will need to present your room key at the entrance. – Trung thâm thể dục của chúng tôi ở tầng 2. Nó miễn phí nhưng để vào được thì bạn cần phải để lại chìa khóa ở cửa.
4. Giao tiếp để giải quyết vấn đề ở khách sạn
Có rất nhiều vấn đề có thể xảy ra khi phục vụ khách hàng. Bạn cần luôn giữ bình tĩnh và phép lịch sự để kiểm soát mọi chuyện. Những lúc đó bạn cần những câu như: I am sorry to hear that you are not happy with our services.
Sau khi xin lỗi, bạn cũng cần làm rõ thông tin để giải quyết tiếp:
” Please let me know what I can do to help make your stay more comfortable.”
Một vài cấu trúc tiếng anh giao tiếp ngành khách sạn thông dụng :
* I’m sorry our concierge forgot to give you a wake-up call this morning. Will you accept a voucher for a free meal at our restaurant by way of apology? – Tôi xin lỗi vì nhân viên của chúng tôi quên gọi điện đánh thức quý khách sáng nay. Liệu quý khách có chấp nhận 1 voucher bữa ăn tại nhà hàng của chúng tôi coi như là lời xin lỗi đến ngài?
* I understand that you wanted to use the sport center, but it is closed for the day. Would you be willing to use a vacant suite as an alternative? – Tôi hiểu rằng bạn muốn sử dụng trung tâm thể thao này nhưng hôm nay nó đóng cửa. Quý khách có muôn sử dụng một chỗ khác thay thế không ạ?
* I will be happy to let you speak to my manager. Please take a seat and I will get in contact with her. – Tôi rất sẵn lòng để quý khách nói chuyện với quản lý của tôi. Quý khách ngồi xuống đây và tôi sẽ gọi cho quản lý ngay.
* Vậy là qua mấy ý trên bạn cũng hiểu được phần nào sự khác biệt giữa tiếng anh khách sạn và tiếng anh giao tiếp hàng ngày rồi đấy
=====
Bạn gặp khó khăn khi giao tiếp tiếng anh chuyên ngành khách sạn ?
Bạn lung túng mỗi lần trả lời khách hàng và xử lý các tình huống trong công việc bằng tiếng anh?
Bạn đang cần tiếng anh giao tiếp và vốn từ vựng chuyên ngành du lịch khách sạn để tiến xa hơn nữa
Vậy thì thực sự là bạn đang cần một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả. Hãy để chúng tôi kết nối bạn với một người thầy phù hợp ngay hôm nay.
Các lớp học tiếng anh giao tiếp online và tiếng anh chuyên ngành khách sạn của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua.
Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International chúng tôi với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.
Bạn đang xem bài viết Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Du Lịch trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!