Cập nhật thông tin chi tiết về Học Đường Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
5. a) Nguồn gốc của chữ “học đường” là gì?
5. (a) What is the origin of the word “school”?
jw2019
Chính vì những hoạt động đó, tháng 1 năm 1928, ông lại bị sa thải khỏi An Nam học đường.
Because of these activities, in January 1928, he was fired again from An Nam school.
WikiMatrix
19. a) Các em gặp phải những thử thách nào nơi học đường?
19. (a) What tests do you children have at school?
jw2019
Một số người đang học đường lối Đức Chúa Trời có học vấn giới hạn.
Some who are learning God’s ways have had a limited education.
jw2019
Tỷ lệ mắc cao nhất ở Hoa Kỳ là trẻ nam tuổi học đường.
The highest incidence in the United States of America is in American boys of school age.
WikiMatrix
Tôi muốn biết thêm về cuộc sống học đường của bạn.
I want to know more about your school life.
Tatoeba-2020.08
Anh ta đang tận hưởng cuộc sống học đường.
He is enjoying his school life.
tatoeba
Nhiều áp lực như thế đến từ các hoạt động không trực tiếp thuộc phạm vi học đường.
Much of this comes from activities not directly related to the classroom.
jw2019
15 phút: Làm sao giữ được đức tin nơi học đường?
15 min: Why Am I Afraid to Share My Faith?
jw2019
Điều tiếp theo tôi muốn nói đến là dinh dưỡng học đường.
The next thing I want to talk about is school feeding.
QED
Họ vẫn chơi cùng nhau và tận hưởng cuộc sống chốn học đường của mình.
They still hang out together, and enjoy their school life.
WikiMatrix
Nhiều bậc cha mẹ lo nghĩ về việc thiếu thốn đạo đức học đường cho con trẻ.
Many parents are concerned about the lack of moral guidance for children in the school system.
jw2019
Các báo cáo về nạn bắt nạt trong học đường cũng gia tăng.
There has also been an increase in reports of school bullying.
jw2019
Thánh thiện ở nơi làm việc và học đường
Holiness at Work and at School
jw2019
Các quốc gia trên toàn thế giới có nhiều loại chương trình bữa ăn học đường.
Countries around world offer various kinds of school meal programs.
WikiMatrix
Vào năm 1990, nhà xuất bản của Đại học đường Oxford in cuốn Social Dimensions of Sectarianism.
In 1990 the publisher for Oxford University printed The Social Dimensions of Sectarianism.
jw2019
Giáo sư Cullmann (Phân khoa Thần học của Đại học đường Basel và Sorbonne ở Ba Lê) nói:
Professor Cullmann (Theological faculty of the University of Basel and of the Sorbonne in Paris) states:
jw2019
Series này miêu tả Kino như là một cô gái có phép thuật trong môi trường học đường.
The spin-off features Kino as a magical girl in a school setting.
WikiMatrix
Nạn bạo lực học đường và quấy rối tình dục
Bullies or sexual harassers
jw2019
Môi trường gia đình được cho là có đóng góp vào bạo lực học đường.
The home environment is thought to contribute to school violence.
WikiMatrix
Tối thứ ba là về bạo lực học đường.
Tuesday night it’s school violence and bullying.
QED
Những người khác thì bị ảnh hưởng của những khóa học về tình dục tại học đường.
The thinking of others is molded by sex-education courses in school.
jw2019
Sự giáo dục học đường xoay quanh việc thờ Nhật Hoàng
School education centered on emperor worship
jw2019
Nhưng có lẽ tôi sẽ học đường qua những cuộn sách.
But perhaps with time I could study my scrolls.
OpenSubtitles2018.v3
Đường Hoá Học Trong Tiếng Tiếng Anh
Đường dưới cùng thể hiện sự thay đổi thành phần hoá học.
The line on the bottom shows then shows the change in chemistry.
ted2019
Các hợp chất hoá học khác có thể tạo sỏi trong đường tiểu như axit u – ric và amino acid cystine .
Other chemical compounds that can form stones in the urinary tract include uric acid and the amino acid cystine .
EVBNews
Mồ hôi hầu như hoàn toàn là nước , cùng một số các chất hoá học khác như a-mô-ni-ắc , urê , muối , và đường .
The sweat is made almost completely of water , with amounts of other chemicals like ammonia , urea , salts , and sugar .
EVBNews
Khi thức ăn đi qua đường tiêu hoá, nó sẽ gặp các phân tử lên men để phân giải đường thành năng lượng bằng cách biến đổi chúng thành những chất hóa học, như cồn và khí hydro, những thứ này sẽ thoát ra ngoài dưới dạng chất thải.
As food travels through our digestive tract, it reaches the fermentors who extract energy from these sugars by converting them into chemicals, like alcohol and hydrogen gas, which they spew out as waste products.
QED
Chúng ta sử dụng phần mềm này để vẽ mọi thứ từ các con đường cho tới dòng sông, từ trường học cho tới các công ty kinh doanh địa phương, và từ cửa hàng băng đĩa cho tới các tiệm tạp hoá.
QED
” Các nhà nghiên cứu đã liên kết các kết quả nghiên cứu ở chuột với chuỗi các phản ứng hoá sinh tương tự ở người và dù họ không đưa ra khả năng có thể ngăn ngừa hoặc chữa trị bệnh tiểu đường loại 2 mà họ đã nói đó là một học thuyết đáng nghiên cứu thêm .
” The researchers have linked their results in mice to the same pathways in humans and although they did not show they could prevent or cure type 2 diabetes they have shown it is a theory worth investigating further .
EVBNews
Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Hỏi Đường Trong Tiếng
Một vài từ vừng tiếng Trung du lịch cần nắm được:
– 旁边 /Pángbiān/: Bên cạnh
– 前面 /Qiánmiàn/: Phía trước
– 后面 /Hòumiàn/: Phía sau
– 附近 /Fùjìn/: Gần đây
– 东 /Dōng/: Đông
– 在路口 /Zài lùkǒu/: Ở đầu đường
– 在拐角 /Zài guǎijiǎo/: Ở góc đường
– 一直走 /Yīzhí zǒu/: Đi thẳng
– 往右拐 /Wǎng yòu guǎi/: Rẽ phải
– 往左拐 /Wǎng zuǒ guǎi/: Rẽ trái
Hỏi thăm đến 1 địa điểm
– 我可以跟你问路吗?/Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma / Tôi có thể hỏi đường bạn không?
– 你知道A在哪儿吗?/Nǐ zhīdào A zài nǎ’er ma/ Bạn biết A ở chỗ nào không?
– 你知道怎么去那儿吗?/Nǐ zhīdào zěnme qù nàr ma / Bạn biết làm thế nào để đi đến đó không?
– 我应该坐公交车/地铁/出租汽车吗?/Wǒ yīnggāi zuò gōngjiāo chē/ dìtiě/ chūzū qìchē ma/ Tôi nên đi xe buýt/tàu điện ngầm/taxi không?
– 你可不可以在地图上指给我看?/Nǐ kěbù kěyǐ zài dìtú shàng zhǐ gěi wǒ kàn/ Bạn có thể chỉ lên trên bản đồ cho tôi xem được không?
– 要到A要走几分钟?/Yào dào A yào zǒu jǐ fēnzhōng/ Muốn đi đến A phải mất bao phút?
– 对不起,请问我在地图上的什么地方? / Duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ zài dìtú shàng de shénme dìfāng?/ Xin lỗi, xin hôi hiện tại tôi đang ở đâu trên tấm bản đồ này?
– 我们在这里,汽车站,我们现在在市中心。/Wǒmen zài zhèlǐ, qìchē zhàn, wǒmen xiànzài zài shì zhōngxīn/ Chúng ta đang ở đây, bến xe buýt. Chỗ chúng ta hiện tại đang đứng là trung tâm thành phố.
– 哦!我想我迷路了。我能否从这里到火车站呢? /Ó! Wǒ xiǎng wǒ mílùle. Wǒ néng fǒu cóng zhèlǐ dào huǒchē zhàn ne/ Ôi! Tôi nghĩ mình lạc đường rồi. Tôi có thể từ đấy đi đến bến xe lửa chứ?
– 顺这条街一直走过两个街区,然后往右拐。/Shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒuguò liǎng gè jiēqū, ránhòu wǎng yòu guǎi/ Đi thẳng đường này qua hai tòa nhà, sau đó rẽ phải
* Tiếp theo là một vài mẫu câu tiếng Trung du lịch bạn có thể sẽ sử dụng khi hỏi đường.
请问,邮局在哪?( Qǐngwèn, yóujúzàinǎ? ): Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
去亚洲银行怎么走?( Qù yàzhōu yínháng zěnme zǒu? ): Đến ngân hàng Châu Á đi như thế nào?
哪里有停车场?( Nǎ li yǒu tíngchē chǎng? ): Bãi đỗ xe ở đâu vậy?
这趟车到百货公司吗?( Zhè tàng chē dào bǎihuò gōngsī ma? ): Chuyến xe này có đến công ty bách hóa không?
向前走。( Xiàngqiánzǒu. ): Đi về phía trước.
向右拐。( Xiàngyòuguǎi. ): Rẽ phải.
这是什么地方。( Zhèshìshénmedìfāng. ): Đây là nơi nào?
这边还是那边?( Zhè biān háishì nà biān? ): Bên này hay bên kia?
去天安门在哪里下车?( Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē? ): Đi đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu?
你好!你能告诉我我现在在哪里吗?( Nǐ hǎo! Nǐ néng gàosù wǒ wǒ xiànzài zài nǎlǐ ma? ): Chào anh! Anh có thể cho tôi biết hiện giờ tôi đang ở đâu không?
在动物园附近。( Zài dòngwùyuán fùjìn. ): Ở gần vườn bách thú.
这趟车去不去北海公园?( Zhè tàng chē qù bù qù běihǎi gōngyuán? ): Chuyến xe này có đi đến công viên Bắc Hải không?
应该去的。( Yīnggāi qù de. ) Có đi.
我在哪里下车?( Wǒ zài nǎlǐ xià chē? ): Tôi xuống xe ở đâu?
在北海公园站。( Zàiběihǎigōngyuánzhàn. ): Ở trạm công viên Bắc Hải.
谢谢,车来了,再见。( Xièxiè, chēláile, zàijiàn. ): Cảm ơn, xe đến rồi, tạm biệt.
不客气,再见。( Bùkèqì, zàijiàn. ): Không có gì. Tạm biệt.
Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh. tiếng trung
Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ
⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852
Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.
⇒ Website: chúng tôi
Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại
Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM
BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK
Đường Hóa Học Tiếng Anh Là Gì?
Đường hóa học còn được gọi chất tạo ngọt nhân tạo, chất thay thế đường thông thường là hóa chất tổng hợp dùng thay thế đường mía vì có vị ngọt có độ ngọt gấp trăm lần so với vị ngọt của đường tự nhiên. Đường hóa học không cung cấp hoặc cung cấp rất ít năng lượng. Ăn nhiều đường hóa học sẽ không tốt cho sức khỏe thậm chí ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe.
Đường hóa học tiếng anh là gì
Đường hóa học tiếng anh là “Saccharine”
Tác hại của đường hóa học
Đường hóa học (hay còn gọi là chất ngọt tổng hợp) là chất không có trong tự nhiên, thường có vị ngọt rất cao, có thể tạo vị ngọt gấp 30 đến 40 lần so với đường tự nhiên khai thác từ mía, củ cải đường và tuyệt nhiên không hề có một giá trị dinh dưỡng nào khác.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học
Atmosphere: Khí quyển
Atom: Nguyên tử
Alloy: Hợp kim
Base: Bazơ
Biochemical: Hóa sinh
Compose: Cấu tạo
Compound: Hợp chất
Desiccant: chất hút ẩm
Design: cấu tạo
Enamel: men
Energetics: năng lượng học
Energy: năng lượng
Fine glass: tinh thể
Fusion power: năng lượng nhiệt hạch
Gasoline: xăng
General chemistry: hóa học đại cương
Inflammable: chất dễ cháy
Interact: tác dụng lẫn nhau
Length: độ dài
Lipid: chất béo
Merchandise: hoá phẩm
Neat: nguyên chất
Negative charge: điện tích âm
Negative electric pole: âm điện
Organic chemistry: hóa học hữu cơ
Oxide: oxit
Practical chemistry: hóa học ứng dụng
Precious metals: kim loại quý
Prepare: điều chế
Pressure: áp suất
Quantic: nguyên lượng
Chắc chắn bạn chưa xem:
Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ
Rate: tốc độ
Raw material/ stuff: nguyên liệu
Scientist: nhà khoa học
The atomic theory: thuyết nguyên tử
Touch: tiếp xúc
Nguồn: https://lg123.info/
Bạn đang xem bài viết Học Đường Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!