Cập nhật thông tin chi tiết về Dược Lý Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tuy nhiên không phải Bucheim mà người học trò của ông là Oswald Schmiedeberg (1838–1921) mới là người được xem là ông tổ của ngành dược lý học hiện đại.
A well-known student of his was chemist Oswald Schmiedeberg (1838–1921), who was to become the “founder of modern pharmacology“.
WikiMatrix
He presented his doctoral thesis in 1930, and was appointed as Assistant Professor in Pharmacology in the same year, with the support of G. Liljestrand.
WikiMatrix
Trong cấu trúc hóa học, PCP là một thành viên của nhóm arylcyclohexylamine, và trong dược lý học, nó là một thành viên của nhóm chất gây mê tách biệt.
Chemically, PCP is a member of the arylcyclohexylamine class, and pharmacologically, it is a dissociative anesthetic.
WikiMatrix
Vào cuối thế kỷ XVII, sự nổi lên của hóa học hiện đại, độc chất học và dược lý học làm giảm giá trị dược liệu của sách thảo dược cổ điển.
In the late 17th century, the rise of modern chemistry, toxicology and pharmacology reduced the medicinal value of the classical herbal.
WikiMatrix
Phương pháp nghiên cứu của ông, các phát hiện của ông về dược lý học adrenergic, và việc ông làm sáng tỏ cơ chế hoạt động của tim đều là những mặt mạnh trong công trình của ông.
Black’s method of research, his discoveries about adrenergic pharmacology, and his clarification of the mechanisms of cardiac action are all strengths of his work.
WikiMatrix
Hướng dẫn về Dược lý học IUPHAR/BPS là một trang mạng mở tự do truy cập, hoạt động như một cổng thông tin về các chỉ tiêu sinh học của thuốc được cấp phép và các phân tử nhỏ khác.
The IUPHAR/BPS Guide to PHARMACOLOGY is an open-access website, acting as a portal to information on the biological targets of licensed drugs and other small molecules.
WikiMatrix
Việc sáng chế ra propranolol của ông đã cách mạng hóa việc chế ngự chứng đau thắt ngực (angina pectoris), được coi là một trong các đóng góp quan trọng nhất về y học lâm sàng và dược lý học của thế kỷ 20.
His invention of propranolol, the beta adrenergic receptor antagonist that revolutionised the medical management of angina pectoris, is considered to be one of the most important contributions to clinical medicine and pharmacology of the 20th century.
WikiMatrix
Năm 1942 ông được bổ nhiệm phụ tá nghiên cứu Y học ở Trường Y học Đại học New York và sau đó trở thành giáo sư phụ tá môn hoá sinh (1945), giáo sư khoa Dược lý học (1946), giáo sư Hóa sinh (1954), và trưởng phân ban Hóa sinh.
In 1942 he was appointed Research Associate in Medicine at the New York University School of Medicine and there subsequently became Assistant Professor of Biochemistry (1945), Professor of Pharmacology (1946), Professor of Biochemistry (1954), and Chairman of the Department of Biochemistry.
WikiMatrix
Sau đó ông vào học chương trình phối hợp tiến sĩ y khoa ở Trường Y học Đại học Case Western Reserve (Case Western Reserve University School of Medicine) tại Cleveland, Ohio, nơi ông muốn học dưới sự hướng dẫn của nhà dược lý học đã đoạt giải Nobel Earl Sutherland.
He then entered a combined MD-PhD program at Case Western Reserve University School of Medicine in Cleveland, Ohio where he wanted to study under Nobel laureate pharmacologist Earl Sutherland, who was a close friend of his father.
WikiMatrix
Bộ môn Giải phẫu và Sinh lý học lập năm 1954; bộ môn Dược, Bệnh lý học, Vi trùng học, Y khoa và Phẫu thuật năm 1956; bộ môn Sản khoa, Phụ sản học, Mắt, Tai Mũi và Họng năm 1957.
Departments of Anatomy and Physiology in 1954, Departments of Pharmacology, Pathology, Bacteriology, Medicine and Surgery in 1956, Departments of Obstetrics and Gynecology, Forensic Medicine and the Eye, Ear, Nose and Throat in 1957.
WikiMatrix
Từ năm 1998 đến năm 2000, Weeraratna hoàn thành khóa huấn luyện hậu tiến sĩ và là một nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ trong lĩnh vực điều trị học thực nghiệm và dược lý học tại Trung tâm Ung thư Toàn diện Sidney Kimmel Johns Hopkins, sau này được biết đến với cái tên Trung tâm Ung bướu Johns Hopkins.
From 1998 to 2000, Weeraratna completed post-graduate training and was a postdoctoral fellow in experimental therapeutics and pharmacology at the Johns Hopkins Sidney Kimmel Comprehensive Cancer Center, then known as the Johns Hopkins Oncology Center.
WikiMatrix
Liljestrand được đào tạo làm nhà Sinh lý học dưới sự hướng dẫn của giáo sư Jöns Johansson, nhưng trở nên nổi tiếng chủ yếu về dược lý học do công trình phát hiện ra Cơ cấu Euler-Liljestrand nói trên (hợp tác với Ulf von Euler – người mà sau đó đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa – và Yngve Zotterman).
Liljestrand was trained as a physiologist under Professor Jöns Johansson but became known mainly as a pharmacologist and for his cooperation with Ulf von Euler (later Nobel laureate of Medicine and Physiology) and Yngve Zotterman.
WikiMatrix
Ở Đại học Basel, ông là một trong các người đầu tiên làm việc ở Biozentrum (Trung tâm Sinh học) mới được xây dựng , trong đó chứa các phân khoa Lý sinh, Hóa sinh, Vi sinh vật học, Sinh học cấu trúc, Sinh học tế bào và Dược lý học nên đã giúp nhiều cho việc nghiên cứu liên ngành.
In Basel, he was one of the first persons to work in the newly constructed Biozentrum, which housed the departments of biophysics, biochemistry, microbiology, structural biology, cell biology and pharmacology and was thus conducive to interdisciplinary research.
WikiMatrix
Sự tồn tại của khe hở này dẫn đến suy đoán rằng sự liên lạc giữa các xi-náp diễn ra là do các tín hiệu hóa học được truyền qua khe xi-náp, và vào năm 1921 nhà dược lý học người Đức Otto Loewi (1873–1961) xác nhận rằng các nơ-ron có thể liên lạc với nhau bằng cách giải phóng các chất hóa học.
The presence of such a gap suggested communication via chemical messengers traversing the synaptic cleft, and in 1921 German pharmacologist Otto Loewi (1873–1961) confirmed that neurons can communicate by releasing chemicals.
WikiMatrix
Hướng dẫn về Dược lý học có mục đích cung cấp một cái nhìn tổng quan ngắn gọn của tất cả các danh pháp dược lý học, tất cả các thành viên của các cộng đồng khoa học và lâm sàng và công chúng quan tâm đều có quyền truy cập, với các liên kết để biết thêm thông tin chi tiết về một tập hợp lựa chọn các danh pháp.
The Guide to PHARMACOLOGY aims to provide a concise overview of all pharmacological targets, accessible to all members of the scientific and clinical communities and the interested public, with links to details on a selected set of targets.
WikiMatrix
Lĩnh vực học tập chính là địa lý, dược học, khoa học tự nhiên, thiên văn học, nghệ thuật, ngôn ngữ, cơ học ví dụ như nghiên cứu về các hiện tượng điện, và khoa dược học, với ví dụ về sự phát triển của đồng hồ Nhật Bản, hay wadokei, chịu ảnh hưởng của kỹ thuật phương Tây.
The main areas that were studied included geography, medicine, natural sciences, astronomy, art, languages, physical sciences such as the study of electrical phenomena, and mechanical sciences as exemplified by the development of Japanese clockwatches, or wadokei, inspired from Western techniques.
WikiMatrix
For the related basic science discoveries, James P. Allison and Tasuku Honjo won the Tang Prize in Biopharmaceutical Science and the Nobel Prize in Physiology or Medicine in 2018.
WikiMatrix
Ví dụ: C03C Lợi tiểu trần cao Bậc 4 của mã biểu thị phân nhóm hoá học/điều trị/dược lý và gồm 1 chữ cái.
Example: C03C High-ceiling diuretics The fourth level of the code indicates the chemical/therapeutic/pharmacological subgroup and consists of one letter.
WikiMatrix
Cô chỉ đạo trung tâm nghiên cứu hóa sinh và là trợ lý giáo sư dược học tại Đại học Nacional del Sur tại quê hương Bahía Blanca của cô.
She directs the biochemistry research centre and is an Assistant Professor of Pharmacology at the Universidad Nacional del Sur in her hometown of Bahía Blanca.
WikiMatrix
Bên cạnh nghiên cứu các bệnh di truyền, việc tăng tính hữu hiệu của các kỹ thuật kiểu gen đã đưa đến lĩnh vực di truyền học dược lý—nghiên cứu làm sao kiểu gen có thể tác động lên các phản ứng thuốc.
In addition to studying genetic diseases, the increased availability of genotyping methods has led to the field of pharmacogenetics: the study of how genotype can affect drug responses.
WikiMatrix
Các thông số quá trình ADME này sau đó có thể được tích hợp vào cái gọi là “mô hình dược động học dựa trên sinh lý học” hoặc PBPK.
These ADME process parameters can then be integrated into so called “physiologically based pharmacokinetic models” or PBPK.
WikiMatrix
Một số bệnh viện liên kết với các thư viện và các chương trình đào tạo, và các bác sĩ đã thu thập các nghiên cứu y học và dược lý của họ trong các bản thảo được lưu giữ trong thư viện của họ.
Some hospitals maintained libraries and training programs, and doctors compiled their medical and pharmacological studies in manuscripts.
WikiMatrix
Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.
Allison, who helped manage the transplant list, and a dozen other people who aren’t pictured, a pharmacist, a psychologist, a nutritionist, even a financial counselor, Lisa, who helped us deal with all the insurance hassles.
QED
Một thay đổi lớn trong cấu trúc của trường đại học đến năm 1904, khi khoa nghệ thuật được chia thành hai khoa riêng biệt của Nghệ thuật và Khoa học, sau này bao gồm các phòng ban của Vật lý và Toán học và Trường Dược.
A major change in the structure of the University came about in 1904, when the faculty of Arts was divided into two separate faculties: that of Arts (Σχολή Τεχνών) and that of Sciences (Σχολή Επιστημών), the latter consisting of the departments of Physics and Mathematics and the School of Pharmacy.
WikiMatrix
Đây là Jenny, một trong các y tá, Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.
Here’s Jenny, one of the nurses, Allison, who helped manage the transplant list, and a dozen other people who aren’t pictured, a pharmacist, a psychologist, a nutritionist, even a financial counselor, Lisa, who helped us deal with all the insurance hassles.
ted2019
Dược Lý Trong Tiếng Tiếng Anh
Và, thực hiện một cuộc đảo lộn dược lý nghe có vẻ khôn ngoan.
Fine. So, it might be wise to do a pharmacological evaluation.
OpenSubtitles2018.v3
Các chất này có thể có các ứng dụng dược lý cần nghiên cứu thêm.
These may have pharmacological applications, but further research is needed.
WikiMatrix
Nhà sản xuất tuyên bố mỹ phẩm có lợi về mặt dược lý có thể vi phạm pháp luật .
A manufacturer that claims a cosmetic has medicinal benefits may be breaking the law .
EVBNews
S. millepunctata đã được nghiên cứu vì các đặc tính dược lý của các chất ancaloit của loài này.
S. millepunctata has been investigated for pharmacological properties of its alkaloids.
WikiMatrix
Elufioye đã giành giải thưởng cho công trình nghiên cứu về tính chất dược lý của cây tại Nigeria.
Elufioye won the award for her work on the pharmacological properties of Nigerian plants.
WikiMatrix
Adjuvant (tá chất) là một tác nhân dược lý hoặc miễn dịch làm thay đổi hiệu quả của các tác nhân khác.
An adjuvant is a pharmacological or immunological agent that modifies the effect of other agents.
WikiMatrix
Ví dụ: C03C Lợi tiểu trần cao Bậc 4 của mã biểu thị phân nhóm hoá học/điều trị/dược lý và gồm 1 chữ cái.
Example: C03C High-ceiling diuretics The fourth level of the code indicates the chemical/therapeutic/pharmacological subgroup and consists of one letter.
WikiMatrix
Thuật ngữ “endorphin” ngụ ý một hoạt động dược lý (tương tự như hoạt động của loại sinh hóa corticosteroid) trái ngược với công thức hóa học cụ thể.
The term “endorphins” implies a pharmacological activity (analogous to the activity of the corticosteroid category of biochemicals) as opposed to a specific chemical formulation.
WikiMatrix
Tuy nhiên không phải Bucheim mà người học trò của ông là Oswald Schmiedeberg (1838–1921) mới là người được xem là ông tổ của ngành dược lý học hiện đại.
A well-known student of his was chemist Oswald Schmiedeberg (1838–1921), who was to become the “founder of modern pharmacology“.
WikiMatrix
He presented his doctoral thesis in 1930, and was appointed as Assistant Professor in Pharmacology in the same year, with the support of G. Liljestrand.
WikiMatrix
Trong cấu trúc hóa học, PCP là một thành viên của nhóm arylcyclohexylamine, và trong dược lý học, nó là một thành viên của nhóm chất gây mê tách biệt.
Chemically, PCP is a member of the arylcyclohexylamine class, and pharmacologically, it is a dissociative anesthetic.
WikiMatrix
Vào cuối thế kỷ XVII, sự nổi lên của hóa học hiện đại, độc chất học và dược lý học làm giảm giá trị dược liệu của sách thảo dược cổ điển.
In the late 17th century, the rise of modern chemistry, toxicology and pharmacology reduced the medicinal value of the classical herbal.
WikiMatrix
Hình thái của cây coca Lá̀ Lá và quả Lá và cành Thành phần hoạt tính dược lý của coca là alkaloid cocain, với một lượng khoảng 0,3 đến 1,5%, trung bình 0,8%, trong lá tươi.
Morphology of the coca plant Leaves Leaves and fruit Leaves and branches The pharmacologically active ingredient of coca is the cocaine alkaloid, which is found in the amount of about 0.3 to 1.5%, averaging 0.8%, in fresh leaves.
WikiMatrix
Trung tâm Dược lý thần kinh lâm sàng Úc (Australian Centre for Clinical Neuropharmacology) ở Melbourne được đặt tên là “The Raoul Wallenberg Centre” nhân dịp kỷ niệm sinh nhật thứ 89 của Raoul Wallenberg.
The Australian Centre for Clinical Neuropharmacology in Melbourne adopted the name ‘The Raoul Wallenberg Centre’ on the occasion of Raoul Wallenberg’s 89th birthday.
WikiMatrix
Sự khám phá ra bradykinin đã đem đến những hiểu biết mới về các hiện tượng dược lý và bệnh lý bao gồm sốc tuần hoàn gây ra bởi nọc rắn và các chất độc.
The discovery of bradykinin led to a new understanding of many physiological and pathological phenomena including circulatory shock induced by venoms and toxins.
WikiMatrix
Hãng AP cũng đã đề cập đến hiện tượng thẩm thấu ngược như là một giải pháp lọc nước có thể diệt sạch gần như hoàn toàn các chất gây ô nhiễm về mặt dược lý .
The AP has mentioned reverse osmosis as a water filtration solution that removes virtually all pharmaceutical contaminants .
EVBNews
Dấu ấn sinh học thường được đo lường và đánh giá để kiểm tra các quá trình sinh học bình thường, quá trình gây bệnh hoặc phản ứng dược lý với một can thiệp trị liệu.
Biomarkers are often measured and evaluated to examine normal biological processes, pathogenic processes, or pharmacologic responses to a therapeutic intervention.
WikiMatrix
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord.
ted2019
Phương pháp nghiên cứu của ông, các phát hiện của ông về dược lý học adrenergic, và việc ông làm sáng tỏ cơ chế hoạt động của tim đều là những mặt mạnh trong công trình của ông.
Black’s method of research, his discoveries about adrenergic pharmacology, and his clarification of the mechanisms of cardiac action are all strengths of his work.
WikiMatrix
Vì chỉ một phần nhỏ l-leucine được chuyển hóa thành HMB, nồng độ hoạt tính dược lý của hợp chất trong huyết tương và cơ chỉ có thể đạt được bằng cách bổ sung HMB trực tiếp.
Since only a small fraction of L-leucine is metabolized into HMB, pharmacologically active concentrations of the compound in blood plasma and muscle can only be achieved by supplementing HMB directly.
WikiMatrix
Thuốc ức chế tác dụng của chúng thông qua một số cơ chế dược lý khác nhau, nổi bật nhất trong số đó bao gồm tạo điều kiện cho GABA, và ức chế hoạt động của các glutamatergic hoặc monoaminergic.
Depressants exert their effects through a number of different pharmacological mechanisms, the most prominent of which include facilitation of GABA, and inhibition of glutamatergic or monoaminergic activity.
WikiMatrix
Hướng dẫn về Dược lý học IUPHAR/BPS là một trang mạng mở tự do truy cập, hoạt động như một cổng thông tin về các chỉ tiêu sinh học của thuốc được cấp phép và các phân tử nhỏ khác.
The IUPHAR/BPS Guide to PHARMACOLOGY is an open-access website, acting as a portal to information on the biological targets of licensed drugs and other small molecules.
WikiMatrix
Việc sáng chế ra propranolol của ông đã cách mạng hóa việc chế ngự chứng đau thắt ngực (angina pectoris), được coi là một trong các đóng góp quan trọng nhất về y học lâm sàng và dược lý học của thế kỷ 20.
His invention of propranolol, the beta adrenergic receptor antagonist that revolutionised the medical management of angina pectoris, is considered to be one of the most important contributions to clinical medicine and pharmacology of the 20th century.
WikiMatrix
Diego Álvarez Chanca, một thầy thuốc trong chuyến đi thứ hai của Columbu đến West Indies năm 1493, đã mang những hạt ớt đầu tiên về Tây Ban Nha, và đã lần đầu viết về các tác dụng dược lý của chúng vào năm 1494.
Diego Álvarez Chanca, a physician on Columbus’ second voyage to the West Indies in 1493, brought the first chili peppers to Spain and first wrote about their medicinal effects in 1494.
WikiMatrix
Một số bệnh viện liên kết với các thư viện và các chương trình đào tạo, và các bác sĩ đã thu thập các nghiên cứu y học và dược lý của họ trong các bản thảo được lưu giữ trong thư viện của họ.
Some hospitals maintained libraries and training programs, and doctors compiled their medical and pharmacological studies in manuscripts.
WikiMatrix
Dược Liệu Trong Tiếng Tiếng Anh
Nhưng để trị khỏi bệnh thì cần loại dược liệu khác
But a true cure requires other ingredients.
QED
Tuy nhiên kỹ năng nổi bật nhất là điều chế dược liệu.
The most common treatment is medicine.
WikiMatrix
Nhiều hoạt chất này có giá trị dược liệu cao.
Many of these plants have medicinal value.
WikiMatrix
Những sinh vật này sau đó có thể được biến đổi để làm dược liệu hay nhiên liệu.
These organisms can then also be engineered to make medicine or fuel.
ted2019
Biển cũng cung cấp dược liệu thiên nhiên để chữa bệnh.
The oceans can also provide natural drugs to treat disease.
jw2019
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu… và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.
I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy.
OpenSubtitles2018.v3
Loài cây đó có những công dụng rất đặc biệt, cả giá trị dinh dưỡng ( protein ) và dược liệu.
Fantastically useful plant, both for protein and for medicine.
QED
Loài cây đó có những công dụng rất đặc biệt, cả giá trị dinh dưỡng (protein) và dược liệu.
Fantastically useful plant, both for protein and for medicine.
ted2019
Dù thế nào đi nữa, Chúa Giê-su không dùng nước bọt của ngài làm một thứ dược liệu tự nhiên.
Whatever the case, Jesus was not using his saliva as a natural healing agent.
jw2019
Một số người bệnh thấy có kết quả tốt khi dùng thảo dược, liệu pháp vận động hoặc điều chỉnh chế độ ăn uống.
Some people have experienced good results with herbal medications, dietary adjustments, or a controlled exercise program.
jw2019
Lời tuyên bố nicotine có giá trị dược liệu đã được sử dụng để tiếp thị thuốc lá như một loại thuốc tự dùng.
Claims that nicotine has medicinal value have been used to market cigarettes as self-administered medicines.
WikiMatrix
Một số lại có quan điểm quá dứt khoát về phương pháp chữa bệnh bằng dược liệu, thảo dược, hoặc biện pháp không dùng thuốc.
They might also have strong opinions about whether you should take herbal medicine, prescribed medication, or nothing at all.
jw2019
“Disaccharides không hấp dẫn với dược liệu / không thể thiệp và lactulose với lactitol để phòng bệnh và bệnh não ở người bệnh xơ gan”.
“Non-absorbable disaccharides versus placebo/no intervention and lactulose versus lactitol for the prevention and treatment of hepatic encephalopathy in people with cirrhosis”.
WikiMatrix
Từ “Dược liệu” (Pharmacognosy) được ghép từ hai từ tiếng Hy Lạp là từ φάρμακον pharmakon (nghĩa là thuốc), và γνῶσις gnosid (nghĩa là kiến thức).
The word “pharmacognosy” is derived from two Greek words: φάρμακον pharmakon (drug), and γνῶσις gnosis (knowledge).
WikiMatrix
Dược sĩ Tomé Pires cùng các bác sĩ Garcia de Orta và Cristóbal Acosta sưu tầm và xuất bản những cuốn sách về thực vật và dược liệu .
The botonist Tomé Pires and physicians Garcia de Orta and Cristóvão da Costa collected and published works on new plants and local medicines.
WikiMatrix
Ban đầu, người Hà Lan chủ yếu kinh doanh lụa, bông và dược liệu (materia medica) từ Trung Quốc và Ấn Độ, nhưng đường đã trở nên quan trọng hơn sau đó.
Originally, the Dutch mainly traded in silk, cotton, and materia medica from China and India, but sugar became more important later.
WikiMatrix
Vào cuối thế kỷ XVII, sự nổi lên của hóa học hiện đại, độc chất học và dược lý học làm giảm giá trị dược liệu của sách thảo dược cổ điển.
In the late 17th century, the rise of modern chemistry, toxicology and pharmacology reduced the medicinal value of the classical herbal.
WikiMatrix
Bác sĩ Valerius Cordus (1515–1544) là tác giả quyển sách về thảo dược quan trọng về dược liệu và thực vật Historia Plantarum năm 1544 và tầm quan trọng lâu dài của dược điển Dispensatorium năm 1546.
Physician Valerius Cordus (1515–1544) authored a botanically and pharmacologically important herbal Historia Plantarum in 1544 and a pharmacopoeia of lasting importance, the Dispensatorium in 1546.
WikiMatrix
Một số công ty sản xuất thuốc Ayurveda của Ấn Độ hoặc thảo mộc Ấn Độ cổ đại thêm long não và các loại dược liệu khác có lợi cho mắt vào trong kajal.
Some Indian Ayurvedic or Ancient Indian Herbal medicines manufacturing companies add camphor and other medicinal herbs that are beneficial for eyes in their kajal.
WikiMatrix
Sự kiện có một mức độ hiệu quả cho cuộc khảo cứu chứng tỏ rằng có thể có một sự phối hợp các dược liệu có khả năng cung cấp một loại vắc-xin hữu hiệu .
The fact that there was a degree of efficacy for the study proves that there could be a combination of medicines out there that would provide an effective vaccine .
EVBNews
Ở châu Âu, khoa học về thực vật sớm này đã sớm bị lu mờ bởi một mối bận tâm thời trung cổ với các đặc tính dược liệu của thực vật kéo dài hơn 1000 năm.
In Europe, this early botanical science was soon overshadowed by a medieval preoccupation with the medicinal properties of plants that lasted more than 1000 years.
WikiMatrix
Cách họ đối mặt nó, những phương thuốc, thành phần dược liệu, những tác dụng phụ, tất cả chúng trong một môi trường đa dạng, và bạn có thể tìm hiểu sâu về câu chuyện những cá nhân.
How they treat it, the drugs, the components of it, their side effects, all of it in a rich environment, and you can drill down and see the individuals.
ted2019
Theo báo cáo, một số người bị chứng rối loạn tâm thần, một chứng bệnh thường có thể điều trị bằng dược liệu, nghe những tiếng nói vô hình hoặc có những triệu chứng khác có vẻ kỳ lạ.
It is reported that some who suffer from schizophrenia, a disease often treatable with medication, hear voices or experience other symptoms that could appear to be something uncanny.
jw2019
Và vì chúng ta xếp đặt các tế bào, chúng ta tạo ra 8 trong 10 sản phẩm dược liệu, có chứa chất cần thiết mà bạn cần để chữa trị khớp, đó là Humira, thành phần thuốc bán chạy nhất.
And as we start engineering cells, we’re producing eight out of the top 10 pharmaceutical products, including the stuff that you use to treat arthritis, which is the number one best-selling drug, Humira.
ted2019
Tôi đã làm công việc này trong một thời gian dài, và điều tôi muốn nói với các bạn là, họ biết về những khu rừng và những dược liệu quý nhiều hơn chúng ta và sẽ mãi như thế.
I’ve been doing this for a long time, and I want to tell you, these people know these forests and these medicinal treasures better than we do and better than we ever will.
ted2019
Khái Niệm Và Lịch Sử Chuyên Ngành Dược Lý Lâm Sàng
Khái niệm và lịch sử Chuyên ngành Dược lý lâm sàng
Dược lý lâm sàng là ngành khoa học nghiên cứu tất cả các khía cạnh của mối tương tác giữa thuốc và cơ thể người. Nó bao gồm việc tìm kiếm và phát triển các loại thuốc mới, nghiên cứu tính ứng dụng lâm sàng của các loại thuốc: phạm vi điều trị, lợi ích và nguy cơ khi sử dụng thuốc trên cá thể hay quần thể, sự lạm dụng thuốc… Dược lý lâm sàng là một lĩnh vực đa nhóm ngành, nhân lực Dược lý lâm sàng bao gồm các chuyên gia về y học, dược học, dược lý, độc chất học, y sinh học, xã hội học, dịch tễ học, kinh tế học…
Dược lý lâm sàng là một ngành khoa học vừa lâu đời, vừa mới mẻ. Việc dùng thuốc trong thực tế lâm sàng đã xuất hiện từ thời cổ đại. Các thuốc như quinine, reserpin, artemisinin… được sử dụng dưới dạng các thảo dược trong một thời gian dài trước khi đặc điểm dược học của chúng dần dần được sáng tỏ. Nhưng khái niệm Dược lý lâm sàng hiện đại được cho là xuất hiện từ giữa thế kỷ XX. Rất khó để khẳng định ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm Dược lý lâm sàng. Theo những tài liệu Anglo – Saxon, Harry Gold được cho là người đầu tiên đề cập tới khái niệm này vào những năm đầu thập niên 40 của thể kỷ XX. Tuy nhiên theo một số tài liệu khác, vào năm 1914 tại Đức, một cuốn sách đã được viết bởi Hans Horst Meyer và Rudolf Gottlied có tựa đề được dịch ra là: “Dược lý, lâm sàng và thực nghiệm”. Ngoài ra, cũng theo y văn Đức, Paul Martini, một giáo sư y khoa tại Bonn, đã xuất bản cuốn sách “Phương pháp luận của điều tra nghiên cứu điều trị học” và Paul Martini được coi là nhà Dược lý lâm sàng đầu tiên. Theo các tài liệu tiếng Anh, việc sử dụng dược liệu có một lịch sử lâu đời, đặc biệt là ở Scotland. Năm 1884, John Mitchell Bruce đã viết cuốn “Dược liệu và phương pháp điều trị. Bước đầu để điều trị bệnh hợp lý”, cuốn sách này trong phiên bản lần thứ 20 đã trở thành Dilling’s Clinical Pharmacology – được xuất bản vào năm 1960, cùng năm với cuốn “Dược lý lâm sàng” của Desmond Laurence.
Không thể phủ nhận sự phát triển Dược lý lâm sàng diễn ra mạnh mẽ tại Mỹ. Một dấu mốc quan trọng là sự ra đời của ấn bản đầu tiên cuốn “Goodman and Gilman: Cơ sở dược lý của điều trị học” (1960) của Walter Modell và sự ra đời tạp chí về Dược lý lâm sàng đầu tiên mang tên “Dược lý lâm sàng và điều trị học”.
Đầu những năm 60 của thế kỷ XX, Mỹ trở thành trung tâm đào tạo các nhà Dược lý lâm sàng trên thế giới. Giám đốc NIH James Shannon cùng đồng nghiệp của ông Bernard B. Brodie và Julius Axelrod giới thiệu sinh hóa dược lý như một ngành khoa học và việc đo lường thuốc trong dịch cơ thể là công cụ của chuyên ngành dược lý lâm sàng . Năm 1966, Lasagna công bố một báo cáo rất có giá trị về hiện trạng và tương lai phát triển ngành Dược lý lâm sàng.
Một sự phát triển song song xảy ra tại châu Âu, đặc biệt là tại Anh, nơi cơ sở hạ tầng dành cho dược lý cơ bản và y học lâm sàng phát triển nhanh chóng. Những chuyên gia hàng đầu có thể kể đến như Sir John Gaddum, Sir Horace Smirk và Sir Austin Bradford Hill…
Theo “Clinical pharmacology in health care, teaching and research” – WHO
Bạn đang xem bài viết Dược Lý Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!