Xem Nhiều 4/2023 #️ Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật # Top 4 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 4/2023 # Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật # Top 4 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Đã sống ở Nhật thì ít nhất bạn sẽ cần sắm sửa cho mình một số đồ dùng gia đình hàng ngày, còn nếu sống vài năm thì có rất nhiều đồ bạn sẽ cần phải mua đấy. Một số dụng cụ, đồ dùng gia đình cơ bản như bát, đĩa, cốc, chén, thìa, dĩa thì bạn có thể mua ở các cửa hàng 100 yen. Nhưng nếu bạn cần dùng lâu và muốn mua những đồ dùng gia đình chất lượng tốt, độ bền cao thì bạn nên đến các hệ thống siêu thị lớn hay những nơi chuyên bán loại hàng này, gọi là ホームセンター (home center)

Nhưng nếu bạn muốn có nhiều lựa chọn hơn thì hãy đến home center vì đây là những siêu thị mua sắm lớn chuyên về đồ dùng gia đình, có tất cả các thứ từ bát, đĩa, cốc, chén đến chăn màn, bàn ghế, đồ điện tử và cây cảnh hay dụng cụ cơ khí. Một số hệ thống home center mà mình biết và từng đến mua là Nitori (ニトリ), Conan (コーナン), Royal Home (ローヤルホーム),  Ikea (イケア), Joyful Honda (ジョイフル本田), Komeri (コメリ). Ngoài ra thì những home center này cũng thường rộng, có chỗ để vui chơi, ăn uống nên cũng là một trong những nơi có thể đi chơi vào ngày nghỉ hay cuối tuần.

Bạn có thể tìm kiếm các home center gần nơi bạn ở tại link này: http://homecenter.geomedian.com/

Nếu muốn tiết kiệm thời gian thì có thể mua trên mạng ở Rakuten, Amazon hay Kakaku.

① キッチン用品(ようひん)・食器(しょっき): dụng cụ làm bếp, dụng cụ nấu ăn

1. Các loại nồi & chảo:

鍋 (なべ): nồi

フライパン: chảo

圧力鍋(あつりょくなべ): nồi áp suất

両手鍋(りょうてなべ): nồi 2 tay cầm

片手鍋(かたてなべ): nồi 1 tay cầm

蒸し器(むしき)/  せいろ: nồi hấp

保温調理鍋(ほおんちょうりなべ): nồi ủ

土鍋(どなべ): nồi đất

鍋セット・フライパンセット: bộ nồi – bộ chảo

取っ手(とって)の取(と)れる鍋・フライパン: nồi/ chảo có tay cầm tháo ra được

中華鍋(ちゅうかなべ): chảo to, sâu lòng dùng để rang cơm, làm các món xào v.v (gọi là 中華鍋 vì đây là chảo thường dùng để nấu món ăn Tàu)

卵焼き(たまごやき)フライパン: chảo chiên trứng cuộn

パスタ鍋(なべ): nồi sâu lòng (để luộc mì/pasta)

2. Các loại dao & dụng cụ cắt, gọt

包丁(ほうちょう): dao

ぺティナイフ: dao nhỏ

三徳包丁(さんとくぼうちょう): dao đa dụng

研ぎ器(とぐき): dụng cụ mài dao

キッチンはさみ: kéo làm bếp

まな板(まないた) ・ カッティングボード: cái thớt

皮(かわ)むき器/ ピーラー: dụng cụ gọt vỏ

キャベツスライサー: dụng cụ thái bắp cải

アップルカッター: dụng cụ cắt táo

卵切り器(たまごきりき): dụng cụ cắt trứng luộc thành miếng mỏng

みじん切り器: dụng cụ cắt nhỏ (khi cần cắt rau củ thành miếng nhỏ)

おろし器(き): dụng cụ bào, nghiền (củ cải/tỏi/ gừng …)

3. Dụng cụ đựng đồ ăn/ nấu ăn

お皿(さら)・プレート: đĩa

グラス: cốc thủy tinh

タンブラー: cốc có nắp kín

マグカップ: cốc sứ có tay cầm

ティーカップ: tách uống trà

飯椀(めしわん): bát ăn cơm

汁椀(しるわん): bát đựng canh/ súp

箸(はし): đũa

菜箸(さいばし): đũa dài (dùng để nấu ăn)

スプーン: thìa

フォーク: dĩa

おたま: muôi

木べら(きべら): dụng cụ lật/vá bằng gỗ (dùng để đảo đồ ăn khi chiên, xào)

フライ返(かえ)し ・ ターナー: dụng cụ lật trứng

万能こし器(ばんのうこしき): cái để lọc/ rây (có tay cầm)

ざる: rổ, rá

泡立て器(あわたてき): dụng cụ đánh trứng (làm bông lên để làm bánh)

デコレーション ツール: dụng cụ trang trí (bánh)

調味料入れ (ちょうみりょういれ): đồ đựng gia vị

醤油さし(しょうゆさし): đồ đựng tương/ mắm

4. Hộp đựng bento & bình nước

弁当箱 (べんとうばこ): hộp đựng bento

水筒(すいとう)/ マグボトル: bình đựng nước (直飲み: じかのみ: loại uống được trực tiếp từ bình)

保温(ほおん)ランチジャー: hộp đựng cơm giữ nhiệt

電子レンジ調理用品(でんしれんじちょうりようひん): dụng cụ dùng cho lò vi sóng

② Các loại máy móc, đồ điện tử:

炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện

電子レンジ(でんしれんじ): lò vi sóng

電気(でんき)ケトル/ 電動(でんどう)ポット: bình đun nước điện tử

浄水器(じょうすいき): máy lọc nước

IH調理器(ちょうりき)・IHコンロ・IHクッキングヒーター: bếp từ

ガスコンロ: bếp ga

空気清浄機(くうきせいじょうき): máy lọc không khí

アイロン: bàn là, bàn ủi

スチーム  アイロン: bàn là hơi

アイロン台(だい): bàn dùng để là/ ủi

エアコン: điều hòa

冷房(れいぼう): máy lạnh

暖房(だんぼう)・ヒーター: máy sưởi

コーヒー メーカー: máy pha cà phê

ジュース ミキサー: máy xay sinh tố

おかゆメーカー/ おかゆ鍋: nồi nấu cháo

冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh

洗濯機(せんたくき): máy giặt

乾燥機(かんそうき): máy làm khô quần áo

掃除機(そうじき)/ クリーナー: máy hút bụi

体温計(たいおんけい): cặp nhiệt độ (đo nhiệt độ cơ thể)

電子圧力計(でんしあつりょくけい): máy đo huyết áp

体重計(たいじゅうけい): cái cân (đo trọng lượng cơ thể)

ヘア  ドライヤー: máy sấy tóc

ストレート  アイロン: máy là tóc

カール/ カーリング  アイロン: máy uốn/ máy làm xoăn

美顔器(びがんき): máy mát xa mặt

かみそり / シェーバー: dao/máy cạo râu

③ Đồ nội thất: 

ソファ: ghế sô pha

こたつ: bàn sưởi kotatsu

ラッグ ・ マット・ 絨緞(じゅうたん): thảm

座椅子(ざいす): đệm ngồi

ダイニング チェア: ghế phòng ăn

ダイニング テーブル: bàn ăn

オットマン: ghế đệm (thường là không có phần đặt tay và phần dựa lưng)

照明(しょうめい): đèn, dụng cụ chiếu sáng

置き時計 (おきどけい): đồng hồ đặt bàn

掛け時計(かけどけい): đồng hồ treo tường

布団(ふとん)/敷き布団(しきぶとん): đệm kiểu Nhật (thường là trải xuống đất)

マットレス: đệm thông thường

掛け布団(かけぶとん): chăn

敷き布団カバー(しきぶとんカバー): vỏ đệm

掛け布団カバー (かけぶとんカバー) : vỏ chăn

ベッド: giường

折(お)りたたみベッド: giường gấp

枕(まくら)/ ピロー: gối

抱き枕(だきまくら): gối ôm

枕(まくら)カバー/ ピローケース: vỏ gối

ゴミ箱(ばこ): thùng rác

シェルフ ・ 棚(たな): giá

クッション: gối để trên sô pha

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Chủ Đề Đồ Dùng Trong Gia Đình (Household Appliances)

Chủ đề Đồ dùng trong gia đình (household appliances)

Nếu bạn gặp khó khăn khi bỗng nhiên con trẻ chỉ vào các vật dụng trong gia đình và hỏi tiếng Anh đọc là gì? Đây chính là trọn bộ từ vựng đồ dùng trong gia đình household appliances giúp bạn luôn là nhà thông thái trong mắt trẻ.

Cái gường: bed

Cái quạt: fan

Cái đồng hồ: clock

Cái bàn: table

Cái ghế: chair

Cái giá sách: bookshelf

Bức tranh: picture

Tủ quần áo: wardrobe

Máy tính: computer

Thùng rác: bin

Ti-vi: television

Điện thoại: telephone

Máy điều hoà nhiệt độ/máy lạnh: air conditioner

Máy giặt: washing machine

Tủ lạnh: refrigerator

Máy sấy tóc: dryer

Ghế bành: bench

Ghế sô-pha: sofa

Lọ hoa: vase

Đèn: light, lamp

Cái tách, li uống nước: cup

Bình nước: water bottle

Mũ bảo hiểm: helmet

Cái ô/dù: umbrella

Các gương: mirror

Cái lược: comb

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Đồ Vật Trong Gia Đình

Tổng hợp từ vựng về đồ dùng trong nhà

Từ vựng và mẫu câu với từ vựng đồ dùng trong nhà

Từ vựng tiếng Trung : Ghế – Chair ( Pinyin: yǐ zi ) – Phồn thể: 椅子 – Giản thể: 椅子

Ví dụ: 十分疲惫的他,后仰在椅子上就睡着了

Pinyin: Shífēn píbèi de tā, hòu yǎng zài yǐzi shàng jiù shuìzhele

Dịch: Anh ta mệt đến nỗi ngay khi ngồi xuống ghế liền ngủ luôn

Từ vựng tiếng Trung : Tủ đựng đĩa chén – Cupboard ( Pinyin: guì zi ) – Phồn thể: 櫃子- Giản thể: 柜子

Ví dụ: 我把柜子翻了个遍也没找着

Pinyin: Wǒ bǎ guì zǐ fānle gè biàn yě méi zhǎozhe

Dịch: Tôi tìm khắp cái tủ đựng chén mà không tìm thấy.

Từ vựng tiếng Trung : Rèm – Curtain ( Pinyin: chuāng lián ) – Phồn thể: 窗簾 – Giản thể: 窗帘

Ví dụ: 拉开窗帘,流光照进屋里

Pinyin: Lā kāi chuānglián, liú guāngzhào jìn wū li

Dịch: Kéo rèm lên, ánh trăng ùa vào tràn ngập phòng

Từ vựng tiếng Trung : Bàn – Desk ( Pinyin: shū zhuō ) – Phồn thể: 書桌 – Giản thể: 书桌

Ví dụ: 他打算把书桌和沙发掉过儿

Pinyin: Tā dǎsuàn bǎ shūzhuō hé shāfā diàoguò er

Dịch: Anh ta dự định đổi chỗ cái bàn và cái ghế sofa

Từ vựng tiếng Trung : Cửa ra vào – Door ( Pinyin: mén ) – Phồn thể: 門

Ví dụ: 我们要锁好门窗,谨防坏人溜门撬锁

Pinyin: Wǒmen yào suǒ hǎo ménchuāng, jǐnfáng huàirén liū mén qiào suǒ

Dịch: Chúng ta nên khóa cửa ra vào và cửa sổ để đề phòng kẻ gian đột nhập

Từ vựng tiếng Trung : Đèn đóm – Light ( Pinyin: dēng ) – Phồn thể: 燈 – Giản thể: 灯

Ví dụ: 去这家灯具店买两只节能灯吧

Pinyin: Qù zhè jiā dēngjù diàn mǎi liǎng zhī jiénéng dēng ba

Dịch: Đi ra cửa hàng bán đèn mua hai bóng tiết kiệm điện đi

Từ vựng tiếng Trung : Sô pha – Sofa ( Pinyin: shā fā ) – Phồn thể: 沙發 – Giản thể: 沙发

Ví dụ: 皮沙发刚刚翻新过

Pinyin: Pí shāfā gānggāng fānxīnguò

Dịch: Chiếc ghế sô pha da này mới được làm mới lại

Từ vựng tiếng Trung : Tivi – Television ( Pinyin: diàn shì ) – Phồn thể: 電視 – Giản thể: 电视

Ví dụ: 这台电视机可以接收到一百多个电视频道

Pinyin: Zhè tái diànshì jī kěyǐ jiēshōu dào yībǎi duō gè diànshì píndào

Dịch: Chiếc Tivi này có thể bắt được hơn 100 kênh khác nhau

Từ vựng: Bồn cầu – Toilet ( Pinyin: mǎ tǒng ) – Phồn thể: 馬桶 – Giản thể: 马桶

Ví dụ: 房间中的每个人都听到了马桶抽水的声音

Pinyin: Fángjiān zhōng de měi gèrén dōu tīng dàole mǎtǒng chōushuǐ de shēngyīn

Dịch: Mọi người trong phòng đều nghe rõ tiếng xả nước trong toilet

Từ vựng: Tường – Wall ( Pinyin: qiáng bì ) – Phồn thể: 牆壁 – Giản thể: 墙壁

Ví dụ: 子弹穿过墙壁,留下了一个洞眼儿

Pinyin: Zǐdàn chuānguò qiángbì, liú xiàle yīgè dòng yǎn er

Dịch: Một viên đạn xuyên qua tường, để lại một lỗ lớn trên đó

Từ vựng: Tủ quần áo – Wardrobe ( Pinyin: yī chú ) – Phồn thể: 衣櫥 – Giản thể: 衣橱

Ví dụ: 他的衣橱里有干净的衣物

Pinyin: Tā de yī chú li yǒu gānjìng de yīwù

Dịch: Trong tủ quần áo này có quần áo sạch

12.Từ vựng: Cửa sổ – Window ( Pinyin: chuāng hu ) – Phồn thể: 窗戶 – Giản thể: 窗户

Ví dụ: 他家的窗户总是紧闭着,就像没人居住一样

Pinyin: Tā jiā de chuānghù zǒng shì jǐn bìzhe, jiù xiàng méi rén jūzhù yīyàng

Dịch: Cửa sổ nhà anh ấy thường xuyên đóng chặt, cứ như thể là không có người sống vậy.

Một số từ vựng tiếng trung về đồ vật trong gia đình cần chú ý

Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh. tiếng trung

Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ

Tư vấn chi tiết khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.

⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852

Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại

⇒ Website: chúng tôi

Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM

Xem Thêm:

BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK

Hải Sản Đồ Sơn Với Những Kinh Nghiệm Xương Máu Khi Đi Mua Hàng

Hải sản Đồ Sơn là một trong những mối quan tâm lớn của nhiều khách hàng hiện nay. Nếu bạn đang ở Đồ Sơn mà chưa biết mua hải sản ở đâu tươi ngon, hãy tham khảo ngay kinh nghiệm mua hải sản ở Đồ Sơn tươi ngon sau đây nhé. Hứa hẹn đây đều là những thông tin cực kỳ bổ ích dành cho bạn.

Nơi bán hải sản Đồ Sơn ngon khó cưỡng

Hải sản Ông Giàu – một trong những công ty lớn về cung cấp hải sản sỉ lẻ toàn quốc hiện nay đang có bán hải sản Đồ Sơn cao cấp. Bạn có thể dễ dàng đặt hàng những đồ biển tươi ngon giao hàng đến Đồ Sơn được đóng gói cẩn thận nhất. Công ty Ông Giàu bán hải sản Online nên những thông tin về hải sản để được đăng tải và cập nhật đầy đủ trên website chuyenhaisantuoisong.com bạn có thể tham khảo.

Tại đây có bán rất nhiều mặt hàng hải sản các loại khác nhau như tôm, cá, mực, ghẹ, cua,.v.v. với giá bán hợp lý với túi tiền của khách hàng. Nếu bạn mua sỉ hay trở thành đối tác, giá hải sản sẽ được ưu đãi nhiều hơn. Như vậy, có thể thấy hải sản Ông Giàu rất đa dạng các mặt hàng sản phẩm cung cấp ở Đồ Sơn, đáp ứng được đông đảo nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Một số kinh nghiệm mua hải sản Đồ Sơn tại Ông Giàu

Nếu bạn muốn có được những món hải sản Đồ Sơn tươi ngon nhất, bạn nên đặt hàng sớm vào buổi sáng. Sở dĩ vậy là bởi vì hải sản sẽ được đánh bắt vào ban đêm. Sau đó, khi trời rạng sáng chúng sẽ được vận chuyển đến nơi bán. Do đó, bạn nên mua hải sản lúc sáng sớm để đảm bảo chất lượng.

Ngoài ra, hải sản Ông Giàu là công ty chuyên bán hải sản tươi sống các loại, hằng ngày có rất nhiều đơn hàng. Do đó, bạn phải đặt hàng sớm để được giữ hàng trước. Tránh tình trạng khi muốn ăn mà đặt hàng lại không có nhé.

Khi bạn chọn mua hải sản tươi ngon tại Ông Giàu, bạn sẽ không tốn công sức chọn lựa hải sản nào ngon vì với kinh nghiệm nhiều năm của mình, hải sản Ông Giàu sẽ chọn lựa giúp bạn hoàn toàn. Công việc của bạn ở Đồ Sơn chỉ là nhận hàng và thanh toán hóa đơn.

Với một số kinh nghiệm mua hải sản Đồ Sơn tại Ông Giàu được truyền đạt trên đây, hy vọng bạn đã có được cho mình những kiến thức cần thiết nhất. Chúc bạn có thể thưởng thức được nhiều hải sản ở Đồ Sơn tiện loại và hấp dẫn, có giao hàng tận nơi, tận nhà nhanh chóng và uy tín. Hải sản Ông Giàu sẽ luôn hân hạnh đón tiếp quý khách.

Bạn đang xem bài viết Đi Mua Đồ Dùng Gia Đình Ở Nhật trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!