Xem Nhiều 5/2023 #️ Đề Cương Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 10 # Top 11 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 5/2023 # Đề Cương Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 10 # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Đề Cương Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

đề cương ôn tập cả nămMôn Tiếng Anh -Lớp 10A/ Accent mark: Dấu nhấn/ Trọng âm 1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần, trọng âm thường rơi vào vần đầu. Ex: rísky, flóra, áudience, cháracter,…….. 2. Đối với những từ gồm có 4 vần (hoặc nhiều hơn), trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối. Ex: minórity, metropólitan, commúnicate, varíety, …….. 3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian, trọng âm thường rơi vào vần phía trước.Ex: emótion, competítion, scientífic, photográphic, olýmpic, electrícian, Confúcian, …..4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -eer, -ese, -ette, trọng âm thường rơi vào ngay các vần này.Ex: bambóo, shampóo, cartóon, afternóon, referée, employée, cantéen, thirtéen, enginéer, Vietnamése, Chinése, cigarétte, ……….. 5. Đối với những từ có các tiền tố (tiếp đầu ngữ) như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-, trọng âm thường rơi vào vần phía sau. Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, prevíew, discúss, deféat, begín, excíted, enjóy, represént, indepéndent, ……..

B/ Sound: Phát âm 1. Chú ý các phụ âm đã học trong SGK từ Unit 9- 16. 2. Động từ tận cùng bằng -ED có 3 cách phát âm là: /id/, /t/, /d/. a. Đối với những động từ tận cùng là: -t, -d, khi thêm -ED sẽ phát âm là /id/. Ex: wanted, collected, decided, needed,……. b. Đối với những động từ tận cùng là: -c, -f, -k, -p, -s, -x, -sh, -ch, khi thêm -ED sẽ phát âm là /t/. Ex: practiced, stuffed, looked, stopped, missed, fixed, washed, watched,…….c. Đối với những động từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -ED sẽ phát âm là /d/.Ex: enjoyed, stayed, managed, cleaned, arrived, called,…….3. Động từ/ danh từ tận cùng bằng -S có 2 cách phát âm là: /s, /z/. a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm -S sẽ phát âm là /s/. Ex: stops, books, cuts, months, roofs,…….b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -S sẽ phát âm là /z/.Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,…….

Simple present ( hiện tại )

S + V (s/es)

Ex: I speak English ./ He speaks EnglishEx: Do you speak English ? / Does he speak English?Ex: I don’t speak English ./ He does not speak English.

Use : – sử dụng chỉ cac thoi quen, sở thich , cac sự kiện diễn ra hang ngay ,cac sự kiện trong kế hoạch hoặc cac sự việc xuyen xảy ra.

Ex: I play tennis every day.Ex: The train leaves every morning at 8 amdung chỉ những sự việc , hiện mang tinh chất quy luật hoặc khai quat. Ex: Cats like milk EX: New York is a big citysử dụng diễn tả một hanh sẽ xảy ra trong lai xac . Ex: The train leaves tonight at 6 p.m EX : When does class begin tomorrow?

Simple past ( Quá khứ đơn)

S + V+ ed/ irregular verbs

You called DebbieDid you call DebbieYou didn’t call DebbieUse : – diễn tả hanh xảy ra tại một thời cụ thể trong qua khứ.I saw a movie yesterdayLast year , I didn’t travel to Korea.dung diễn tả một chuỗi cac hanh xảy ra trong qua khứ. I finished work , walked to the beach, and found a nice place to swim. He arrived from the airport at 8:00, checked into the hotel at 9:00, and met the others at 10:00 _

Đề Cương Ôn Tập Tiếng Anh 10 Kì 2

Review for the final test (By duong thanh)I/ PRONUNCIATION /S / AND /ED/A. CÁCH PHÁT ÂM S/ ES Có 3 cách đọc âm tận cùng S:(1) /IZ/: Sau S, CE, GE, Z, CH, SH, X (2) /S/ : Sau F,T, TH, K, P, PH ( voiceless sound)(3) /Z/ : Sau các mẫu tự khác: b, g, n, l, d, v, m, r, y, i, w, o (voiced sound) Bài tập ứng dụng:Exercise 1: 1A. styles B. students C. things D. delights2. A. sports B. teams C. names D. friends3. A. caps B. cooks C. pubs D. cuts4. A. thoughts B. feelings C. dreams D. ideas 5. A. minerals B. plants C. things D. regions6. A. seasons B. tourists C. animals D. depends 7. A. sports B. teams C. names D. friends8. A. snacks B. follows C. readers D. titles 9. A. rubs B. books C. stops D. wants 10. A. stops B. eats C. roofs D. loves 11. A. houses B. rides C. washes D. passes 12. A. neighbors B. friends C. relatives D.photographs13. A. texts B. provides C. documents D. helps14. A. helps B. provides C. documents D. texts15. A. scientists B. satellites C. abnormalities D. birthmarksExercise 21. A. proofs B. books C. points D. days2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes3. A. sees B. sports C. pools D. trains4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites5. A. books B. floors C. combs D. drums6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks 7. A. walks B. begins C. helps D. cuts8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks11. A. beds B. doors C. plays D. students12. A. arms B. suits C. chairs D. boards13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes14. A. relieves B. invents C. buys D. deals15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords19. A. miles B. words C. accidents D. names20. A. sports B. households C. minds D. PlaysA. GRAMMARI. Conditional Sentences1. Choose the best answer to complete the following sentences.If I ……….a lot of money now, I …………..a new car.a. have /will buy b. have / would buyc. had/ will buy d. had/ would buy.2. If I chúng tôi I chúng tôi that.a. am/ will b. were

Đề Cương Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 2

32 ĐỀ ÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 CUỐI HK2 (2011 – 2012)

PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 NĂM HỌC 2010-2011Trường tiểu học phú sơn 2 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2 Thời gian: 40 phút

PHẦN II. VIẾT (10 điểm)Giáo viên đọc, học sinh nghe viết bài Hoa mai vàng trang 145 sách Tiếng Việt 2, tập 2.

Bài 4. Dựa vào những câu gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4-5 câu) để nói về một loài cây mà em thích.

Gợi ý : 1. Đó là cây gì, trồng ở đâu ? 2. Hình dáng cây như thế nào ? 3. Cây có ích lợi gì ?

I/ Chính tả : 5 điểm – Thời gian : 15 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả vào giấy thi có ô li sau đó ra đề cho HS làm tiếp môn Tập làm văn .1/ Bài viết : Voi nhà ( Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 – tập 2 – trang 56 -57 )Viết đoạn ” Con voi lúc lắc vòi ….. đã gặp được voi nhà “

2/ Cách đánh giá cho điểm chính tả :Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết cân đối được 5 điểm .Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn âm đầu hoặc vần , thanh , không viết hoa đúng qui định ) trừ 0,5 điểm/lỗi .Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai lẫn độ cao , khoảng cách của chữ , trình bày bẩn….. phải trừ 1 điểm toàn bài nếu sai một trong những lỗi đó .

II/ Tập làm văn : 5 điểm – Thời gian : 25 phút 1/ Đề bài : Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một người thân của em ( bố , mẹ , chú , cô , dì …. ) Đọc đoạn văn sau : Quyển sổ liên lạc . Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa tay . Bố làm gì cũng khéo , viết chữ thì đẹp . Chẳng hiểu sao , Trung không có được hoa tay như thế . Tháng nào , trong sổ liên lạc , cô giáo cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà . Một hôm , bố lấy trong tủ ra một quyển sổ mỏng đã ngả màu , đưa cho Trung . Trung ngạc nhiên : đó là quyển sổ liên lạc của bố ngày bố còn là một cậu học trò lớp hai . Trang sổ

Đề Cương Ôn Tập Hk1 Tiếng Anh Lớp 3

II. Reorder the words: (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh) ( 3 points)1. Mai / this / Is / ? ………………………………………………………………

2. Linda / is / My / friend / . ………………………………………………….

3. are / you / How / ? …………………………………………………………….

4. spell / How / you / name / your / do / ?………………………………

5. that / your / girl / Is / friend / ? ……………………………………

6. your / is / What / name / ?………………………………………………………….

7. name / Nam / my / is. …………………………………………………………

8. this / what / is ? …………………………………………………………

9. badminton / play / they. …………………………………………………………

10. spell / your / how / do / you / name?…………………………………………

IV. Complete each word: (Hoàn thành từ) (2 points)1. f__ __ __ nd 3. g__ __ db__ __ 5. t__ __ __ks 7. h__l__o 2. s __ e__l 4. __o__ 6. __a__e 8. g__rl

9/ _inda 10/ Ton_ 11/ _amp 12/ app_e

V/ Choose the correct sentence A, B, C or D (chọn câu viết đúng A, B, C hoặc D)

1. they / play / volleyball / now

They are play volleyball now. C. They play volleyball now

They are playing volleyball now. D. They is playing volleyball now.

2. What’s her name?

My name is Lan. C. Her name is Lan

His name is Lan. D. Your name’s Lan.

3. where / be / pens?

Where are your pen? C. Where is your pens?

Where is your pen? D. Where are your pens?

4. How old are you, Mai?

I am ten years old. C. He is ten years old

I am fine years old. D. She is ten years old.

a. look b. nice c. raise d. at2.This ………. my friend , Andy.

a. he b. she c. they d. I4. This is my ……….

a. sister b. family c. mother d. brother6.What’s this ?

a. the b. a c. many d. an 8.This is a ……….

a. notebook b. books c. noteboooks d. markers9. How are you ? . I’m ……….. Thank you.

a. the b. an c. fine d. infe10. Do ……. make a mess.

a. many b. the c. old d. is

This is my(1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . There are many(2) . . . . . . . . . . . . in the room. There are two (3)…. . . . . . . . . . . . . . . on the wall. There is(4) . . . . . . . . . . . . lamp on the table. The(5) . . . . . . . . . . is near the lamp. The bookshelf is(6) . . . . . . . . . . . . . . . . the table.

IX: Read, then answer the questions. ( Đọc rồi trả lời câu hỏiHello, I’m Lam. I’m in grade 3. This is my school. There are ten classrooms and twenty classes in my school. My school has a library. We usually read books in the library. My school also has got a music-room. The boys usually play soccer in the school yard and the girls play with the paper boats and skip.

1. What her name?……………………………………………………………………………………

2. Which grade are you in?……………………………………………………………………….

3. How many classrooms are in the school? ………………………………………

4. Where do you usually read books?……………………………………………………..

5. What do the girls play in the school yard?…………………………………………………..

6. Do the boys play football in the music room? …………………………………………

Bạn đang xem bài viết Đề Cương Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 10 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!