Cập nhật thông tin chi tiết về Dạy Tiếng Anh Cho Bé Bằng Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Các con vật bằng Tiếng Anh – Cách học hiệu quả nhất1. LÝ DO BẠN NÊN HỌC NGOẠI NGỮ BẰNG CÁCH CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH
Học ngoại ngữ, học tiếng Anh qua con vật là phương pháp học đã được áp dụng khá phổ biến trong những năm gần đây. Bởi phương pháp này đã được chứng minh là có thể thu về những hiệu quả học tích cực nhất.
Học tiếng Anh qua các con vật giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ tốt hơn. Trăm nghe không bằng một thấy! Khi bạn nghe về một danh từ chỉ con vật, bạn chỉ có thể hình dung và ghi nhớ ở một mức độ nhất định. Tuy nhiên, khi bạn vừa nghe, vừa viết, vừa nhìn thấy con vật đó, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ nhanh và tốt hơn gấp nhiều lần.
Đây là phương pháp học khá phù hợp với trẻ em, với những người mất gốc tiếng Anh và muốn tiến bộ nhanh hơn.
Cách học các con vật bằng tiếng Anh:
– Sử dụng những tấm card có in hình động vật và tên của con vật đó dán vào những vị trí bạn dễ dàng nhìn thấy
– Đọc, phát âm chuẩn các con vật bằng tiếng Anh
– Ghi nhớ kí tự, mặt chữ và viết lại nhiều lần
– Một ngày học tiếng Anh qua các con vật khoảng 2 – 3 lần, một lần 3 – 5 con vật mới
– Sang ngày mới, hãy ôn lại bài học cũ trước khi bắt đầu với những con vật mới.
Cách học này được áp dụng nhiều tại các nước có nên giáo dục phát triển, sử dụng tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai của mình.
2. TỔNG HỢP TỪ VỰNG CÁC CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
Chúng tôi sẽ tổng hợp cho bạn danh sách các con vật bằng tiếng Anh gần gũi nhất với cuộc sống thường nhật để bạn có thể tiện theo dõi và học tập hàng ngày:
– Chuồn chuồn: Dragon-fly
Còn vô vàn những loại động vật được thể hiện bằng tiếng Anh sinh động, kèm hình ảnh. Quá trình học tiếng Anh qua con vật đòi hỏi bạn cần phải có sự kiên trì, học nhiệt tình, tích cực. Sử dụng tiếng Anh thường xuyên cũng là cách giúp bạn có thể nhanh chóng thành thạo tiếng Anh, nhớ lâu, nhớ nhiều hơn.
Đừng học ngày 1, ngày hai mà cần phải có quá tình kiên trì và kế học học tập cụ thể. Bạn có thể học các con vật bằng tiếng Anh thông qua quá trình học nhóm, học theo hình thức trắc nghiệm, học cùng gia sư.
Nguồn : Trung tâm gia sư Hà Nội Giỏi
Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh
ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT SỐ TRONG NHỮNG CÁI PHỔ BIẾN NHẤT.
ĐỘNG VẬT CÓ VÚTÊNPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨASPARROW(S)
CHIM SẺ
CHIM SẺ
BEE(S)
CON ONG
CON ONG
ĐỘNG VẬT TRONG TRANG TRẠI
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG TRANG TRẠI LÀ ĐỘNG VẬT ĐÃ ĐƯỢC THUẦN HÓA, CHÚNG CÓ THỂ ĐƯỢC GỌI LÀ ĐỘNG VẬT TRANG TRẠI.
TÊNPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨABEE(S)
CON ONG
CON ONG
ĐỘNG VẬT TRONG NHÀ
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG NHÀ VỚI TƯ CÁCH LÀ BẠN ĐỒNG HÀNH ĐƯỢC GỌI LÀ THÚ CƯNG.
XEM THÊM:
Frog – /frɒg/: Con ếch
Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
Toad – /toʊd/: Con cóc
Newt – /nut/: Con sa giông
Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
Snail – /sneil/: Ốc sên
Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp
Spider – /ˈspaidə/: Con nhện
Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
Crow – /kroʊ/: Con quạ
Raven – /reɪvən/: Con quạ
Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
Dove – /dəv/: Bồ câu
Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
Duck – /dək/: Vịt
Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
Goose – /ɡus/: Ngỗng
Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
Hawk – /hɔk/: Diều hâu
Owl – /aʊl/: Con cú
Parrot – /pærət/: Con vẹt
Peacock – /pi,kɑk/: Con công
Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
Turkey – /tɜrki/: Gà tây
Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
Swan – /swɔn/: Thiên nga
Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
Carp – /kɑrp/: Cá chép
Cod -/kɑd/: Cá tuyết
Crab – /kræb/: Cua
Eel – /il/: Lươn
Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
Ray – /reɪ/: Cá đuối
Salmon – /sæmən/: Cá hồi
Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
Trout – /traʊt/: Cá hương
Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc
Coral – /’kɔrəl/: San hô
Herring – /’heriɳ/: Cá trích
Minnow – /’minou/: Cá tuế
Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
Whale – /hweɪl/: Cá voi
Clam – /klæm/: Con trai
Seahorse: Cá ngựa
Squid – /skwid/: Mực ống
Slug – /slʌg/: Sên
Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
Ant – /ænt/: Kiến
Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
Bee – /bi/: Con ong
Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
Flea – /fli/: Bọ chét
Fly – /flaɪ/: Con ruồi
Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
Louse – /laʊs/: Con rận
Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết
Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
Wasp – /wɑsp/: Tò vò
Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
Locust – /’loukəst/: Cào cào
Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
Badger – /bædʒər/: Con lửng
Bat – /bæt/: Con dơi
Bear – /beə/: Con gấu
Beaver – /bivər/: Hải ly
Camel – /kæməl/: Lạc đà
Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
Deer – /dir/: Con nai
Hart – /hɑrt.: Con hươu
Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
Fox – /fɑks/: Con cáo
Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
Goat – /ɡoʊt/: Con dê
Guinea pig: Chuột lang
Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
Mink – /mɪŋk/: Con chồn
Mule – /mjul/: Con la
Otter – /’ɑtər/: Rái cá
Panda – /’pændə/: Gấu trúc
Pony – /’poʊni/: Ngựa con
Puma – /pjumə/: Con báo
Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
Seal – /sil/: Hải cẩu
Sloth – /slɔθ/: Con lười
Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
Lion – /’laiən/: Sư tử
Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
Polar bear: Gấu Bắc cực
Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
Snake – /sneɪk/: Con rắn
Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
Python – /paɪθɑn/: Con trăn
Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa
Cow – /kau/: Con bò cái
Ox – /ɑːks/: Con bò đực
Pig – /pig/: Con lợn
Sheep – /ʃi:p/: Con cừu
Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
Cock – /kɔk/: Gà trống
Hen – /hen/: Gà mái
Hound – /haund/: Chó săn
Am hiểu tên các con vật bằng tiếng anh không chỉ giúp bạn có một vốn từ vựng tốt, quá trình giao tiếp trở nên đơn giản hơn mà còn giúp người học hiểu được đại đa số các câu thành ngữ đi kèm. Mong rằng những từ vựng và hình ảnh trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học.
Dạy Bé Học Tiếng Anh Bằng Hình Ảnh Các Con Vật Thường Gặp Hiệu Quả
0 – 6 tuổi là khoảng thời gian “vàng” để bé tiếp thu ngoại ngữ. Điều quan trọng là bố mẹ có kiên trì và áp dụng phương pháp học phù hợp cho bé hay không. Dạy bé học tiếng Anh con vật là một trong những cách học thông dụng và cực kỳ hiệu quả. Nhưng liệu bố mẹ đã biết cách áp dụng đúng để con có được kết quả học tập tốt nhất chưa?
Tại sao nên dạy trẻ học tiếng Anh bằng hình ảnh các con vật?
Học tiếng Anh bằng cách đọc tên các con vật thông qua hình ảnh là một phương pháp học thường áp dụng trong những năm gần đây và đã chứng minh những hiệu quả tích cực.
Việc học thông qua đọc tên các con vật bằng tiếng anh sẽ giúp trẻ dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ tốt hon.
Quả đúng như người xưa đã từng nói “Trăm lần nghe không bằng một lần thấy”. Khi con được nghe về một danh từ tiếng anh nào đó chỉ con vật. Con chỉ có thể hình dung một mức độ nhất định và rất hạn chế.
Tuy nhiên, khi con vừa nghe, vừa đọc và viết tên con vật đó bên cạnh việc được nhìn thấy con vật đó ngoài thực tế thì con sẽ ghi nhớ nhanh chóng và tốt hơn gấp trăm lần.
Vật nuôi trong nhà là những con vật mà bạn được tiếp xúc hằng ngày, được thấy hằng ngày, vô cùng gần gũi và thân thuộc với các bạn.
Từ vựng về các con vật quan trọng như thế nào?
Mỗi độ tuổi lại có khả năng tiếp thu và phát triển với ngôn ngữ không hề giống nhau. Chính vì vậy, bố mẹ không thể áp dụng phương pháp học của người lớn cho các con được.
Ví dụ: nếu bé chưa sõi tiếng Việt thì khi bắt đầu học ngôn ngữ, bé chưa hề có khái niệm tiếng Việt hay tiếng Anh Tuy nhiên, nhiều giáo viên và phụ huynh lại thường hỏi: “con chó” trong tiếng Anh là gì? “con gà” trong tiếng Anh là gì?… khiến bé phải tư duy về hình ảnh con chó, sau đó lại phải tư duy về tiếng Việt rồi mới dịch được sang tiếng Anh. Điều này khiến cho quá trình tiếp thu ngôn ngữ của bé bị chậm đi rất nhiều.
Điều này vừa giúp lôi kéo sự chú ý của bé, lại vừa kích thích não bộ của trẻ vừa ghi nhớ, vừa tưởng tượng. Trẻ sẽ cảm thấy như mình đang chơi chứ không phải là đang học và việc tiếp thu sẽ hiệu quả một cách bất ngờ.
Thay vì hỏi: “Đây là con gì?”, bố mẹ có thể hỏi con: “What’s this?” chẳng hạn. Đây chính là cách tạo ra môi trường học tiếng Anh cho bé. Bố mẹ cũng có thể cho con xem những chương trình về thế giới động vật.
Cho bé học tiếng Anh con vật qua những bài hát
Chắc hẳn, bố mẹ nào cũng biết tầm quan trọng của những bài hát trong việc giảng dạy ngôn ngữ cho các bé. Điều này giúp bé không những có thể thư giãn đầu óc thông qua việc nghe giai điệu vui tươi, mà còn kích thích cả phần nhìn bằng những hình ảnh bắt mắt.
Các bé thường có khả năng bắt chước rất nhanh. Chính vì vậy, chỉ cần bố mẹ kiên trì cho con xem và nghe những bài hát đều đặn, bé sẽ hình thành phản xạ và nhắc lại các từ tiếng Anh một cách rất tự nhiên. Hơn nữa, các bài hát không chỉ giúp các bé học từ vựng về các con vật mà còn giúp các bé học được cả các cấu trúc câu mới.
Khi cho bé học tiếng Anh con vật, cần tạo một môi trường thực hành nghe, nói hợp lý
Cho bé học tiếng Anh con vật là một trong những cách học thông dụng và cực kỳ hiệu quả. Tuy nhiên, bố mẹ cần biết cách áp dụng đúng phương pháp để con học tập đạt kết quả cao nhất.
Hướng dẫn bé học tiếng Anh qua hình ảnh con vật quen thuộc tại gia đình
Sử dụng những tấm card có in hình con vật mà bé thường gặp và dán ở những vị trí mà bé thường nhìn thấy nhất.
Đọc và phát âm chuẩn tên các con vật bằng tiếng anh.
Một ngày học từ 3-5 lần, mỗi lần khoảng 5 con vật
Ngày hôm sau ôn lại nội dung ngày hôm trước, trước khi học bài mới
TỔNG HỢP TÊN CÁC CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH MÀ TRẺ THƯỜNG GẶP
– donkey: con lừa
– duck: con vịt
– dog: chó
– goat: con dê
– goose: con ngỗng
– hen: con gà mái
– horse: con ngựa
– pig: con lợn
– rabbit: con thỏ
– sheep: con cừu
– cat: mèo
– goldfish (số nhiều: goldfish): cá vàng
– puppy: chó con
– turtle: rùa
– lamp: cừu con
– rooster: gà trống
– kitten: mèo con
– bull: bò đực
– calf: con bê
– chicken: gà
– chicks: gà con
– cow: bò cái
– donkey: con lừa
– female: giống cái
– male: giống đực
– herd of cow: đàn bò
– pony: ngựa nhỏ
– horse: ngựa
– mane of horse: bờm ngựa
– horseshoe: móng ngựa
– saddle: yên ngựa
– shepherd: người chăn cừu
– flock of sheep: bầy cừu
– goat: con dê
– to bark: sủa
– to bite: cắn
– lead: dây dắt chó
– to keep a pet: nuôi vật nuôi
– to ride a horse: cưỡi ngựa
– to ride a pony: cưỡi ngựa con
– to train: huấn luyện
– to walk the dog hoặc to take the dog a walk: đưa chó đi dạo
– woof: gâu-gâu (tiếng chó sủa)
– miaow: meo-meo (tiếng mèo kêu)
Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh các loài chim
Từ vựng tiếng Anh về loài chim không bay
Cassowary: Đà điểu đầu mào
Chicken: Gà
Cook: Gà trống
Hen: Gà mái
Duck: Vịt
Grebe: Chim lặn
Kagu: Chim kagu
Kiwi: Chim kiwi
Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
Ostrich: Đà điểu
Peacock: Con công (Trống)
Peahen: Con công (Mái)
Penguin: Chim cánh cụt
Perdix: Gà gô
Pheasant: Gà lôi/ Chim trĩ
Turkey: Gà tây
Từ vựng tiếng Anh về loài chim bay
Bat: Con dơi
Bird of prey: Chim săn mồi
Blackbird: Chim sáo
Bluetit: Chim sẻ ngô
Bumble-bee: Ong nghệ
Bunting: Chim họa mi
Butter-fly: Bươm bướm
Buzzard: Chim ó/chim diều
Canary: Chim bạch yến/chim vàng anh
Cockatoo: Vẹt mào
Crane: Sếu
Crow: Quạ
Cuckoo: Chim cúc cu
Darter: Chim cổ rắn
Dragon-fly: Chuồn chuồn
Eagle: Đại bàng
Falcon: Chim ưng
Fire-fly: Đom đóm
Flamingo: Chim hồng hạc
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC CON VẬT CHO TRẺ HỌC TỪ VỰNG
Dạy Tiếng Anh Cho Bé Về Các Con Vật Siêu Nhanh
Những con vật ngộ nghĩnh, đáng yêu hay ấn tượng là điều luôn thu hút trẻ. Bài viết sau đây sẽ giúp bố mẹ dạy tiếng anh cho bé về các con vật siêu nhanh và hiệu quả.
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng anh các con vật Phương pháp dạy và học từ vựng tiếng anh của trẻ em và người lớn là hoàn toàn khác nhau nên bố mẹ tuyệt đối không áp dụng cách học, cách dạy của mình đối với bé. Việc phụ huynh hoặc các thầy cô giáo hay hỏi bé “con chó/con mèo… trong tiếng anh là gì” là điều không nên làm bởi sẽ khiến bé phải tư duy lòng vòng qua các bước, hình dung con chó/con mèo là con gì, rồi lại nghĩ con đó trong tiếng anh là gì. Đối với các bé mẫu giáo, để dạy tiếng anh cho bé hiệu quả về từ vựng các con vật thì bố mẹ cần biết cách giúp con rèn luyện và ghi nhớ vốn từ ngay tại nhà. 3 bí quyết giúp bố mẹ phát triển vốn từ vựng tiếng anh về con vật cho bé
Khi dạy tiếng anh cho bé, bố mẹ có thể cầm những hình ảnh tươi tắn về con vật và hỏi “what’s this?” để bé thích thú và liên tưởng đến các con vật. Bên cạnh đó, việc xem các chương trình thế giới động vật cũng là phương pháp hiệu quả gợi sự hào hứng đối với bé.
Dạy các bài hát tiếng anh về con vật cho bé là phương pháp hiệu quả giúp bé nhớ các con vật lâu nhất. Các bài hát vừa giúp bé thư giãn đầu óc, tạo niềm yêu thích về âm nhạc qua những giai điệu tươi vui, vừa kích thích cả phần nhìn bằng những hình ảnh sống động, bắt mắt.
Bố mẹ hãy cho trẻ nghe các bài hát đều đặn, từ đó bé sẽ hình thành khả năng phản xạ nghe với tiếng anh. Phát triển kỹ năng nghe sẽ là yếu tố quan trọng giúp trẻ học giỏi các ngôn ngữ. Các bài hát tiếng anh cung cấp nhiều từ vựng về các con vật cho bé như: Five little ducks, Mary has a little lamb…
Bên cạnh việc học tại các trung tâm tiếng anh uy tín, bố mẹ nên tạo môi trường anh ngữ ngay tại nhà cho trẻ. Đối với các từ vựng về con vật, khi dạy tiếng anh cho bé, bố mẹ có thể hỏi những câu đơn giản như “What animals do you like”, “Is it a dog?”. Bạn có thể nghe và điều chỉnh cho trẻ cách phát âm từ đó giúp trẻ phát âm chuẩn và học ghi nhớ cách viết. Dần dần sẽ tạo nên phản xạ tự nhiên để trẻ nói tiếng anh tự tin hơn, chính xác hơn.
Bên cạnh đó, bạn có thể tham gia cùng bé các hoạt động kích thích trí não khác như vẽ hình con vật của từ vựng, nhảy múa phụ đạo các hành động đặc trưng của con vật và cho bé đoán…
Bạn đang xem bài viết Dạy Tiếng Anh Cho Bé Bằng Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!