Xem Nhiều 4/2023 #️ Dạy Tiếng Anh Cho Bé Bằng Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh # Top 10 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 4/2023 # Dạy Tiếng Anh Cho Bé Bằng Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh # Top 10 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Dạy Tiếng Anh Cho Bé Bằng Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Các con vật bằng Tiếng Anh – Cách học hiệu quả nhất

1. LÝ DO BẠN NÊN HỌC NGOẠI NGỮ BẰNG CÁCH CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH

Học ngoại ngữ, học tiếng Anh qua con vật là phương pháp học đã được áp dụng khá phổ biến trong những năm gần đây. Bởi phương pháp này đã được chứng minh là có thể thu về những hiệu quả học tích cực nhất.

Học tiếng Anh qua các con vật giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ tốt hơn. Trăm nghe không bằng một thấy! Khi bạn nghe về một danh từ chỉ con vật, bạn chỉ có thể hình dung và ghi nhớ ở một mức độ nhất định. Tuy nhiên, khi bạn vừa nghe, vừa viết, vừa nhìn thấy con vật đó, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ nhanh và tốt hơn gấp nhiều lần.

Đây là phương pháp học khá phù hợp với trẻ em, với những người mất gốc tiếng Anh và muốn tiến bộ nhanh hơn.

Cách học các con vật bằng tiếng Anh:

– Sử dụng những tấm card có in hình động vật và tên của con vật đó dán vào những vị trí bạn dễ dàng nhìn thấy

– Đọc, phát âm chuẩn các con vật bằng tiếng Anh

– Ghi nhớ kí tự, mặt chữ và viết lại nhiều lần

– Một ngày học tiếng Anh qua các con vật khoảng 2 – 3 lần, một lần 3 – 5 con vật mới

– Sang ngày mới, hãy ôn lại bài học cũ trước khi bắt đầu với những con vật mới.

Cách học này được áp dụng nhiều tại các nước có nên giáo dục phát triển, sử dụng tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai của mình.

2. TỔNG HỢP TỪ VỰNG CÁC CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Chúng tôi sẽ tổng hợp cho bạn danh sách các con vật bằng tiếng Anh gần gũi nhất với cuộc sống thường nhật để bạn có thể tiện theo dõi và học tập hàng ngày:

– Chuồn chuồn: Dragon-fly

Còn vô vàn những loại động vật được thể hiện bằng tiếng Anh sinh động, kèm hình ảnh. Quá trình học tiếng Anh qua con vật đòi hỏi bạn cần phải có sự kiên trì, học nhiệt tình, tích cực. Sử dụng tiếng Anh thường xuyên cũng là cách giúp bạn có thể nhanh chóng thành thạo tiếng Anh, nhớ lâu, nhớ nhiều hơn.

Đừng học ngày 1, ngày hai mà cần phải có quá tình kiên trì và kế học học tập cụ thể. Bạn có thể học các con vật bằng tiếng Anh thông qua quá trình học nhóm, học theo hình thức trắc nghiệm, học cùng gia sư.

Nguồn : Trung tâm gia sư Hà Nội Giỏi

Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh

ĐỘNG VẬT HOANG DÃ

DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT SỐ TRONG NHỮNG CÁI PHỔ BIẾN NHẤT.

ĐỘNG VẬT CÓ VÚTÊNPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA

SPARROW(S)

CHIM SẺ

CHIM SẺ

BEE(S)

CON ONG

CON ONG

ĐỘNG VẬT TRONG TRANG TRẠI

ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG TRANG TRẠI LÀ ĐỘNG VẬT ĐÃ ĐƯỢC THUẦN HÓA, CHÚNG CÓ THỂ ĐƯỢC GỌI LÀ ĐỘNG VẬT TRANG TRẠI.

TÊNPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA

BEE(S)

CON ONG

CON ONG

ĐỘNG VẬT TRONG NHÀ

ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG NHÀ VỚI TƯ CÁCH LÀ BẠN ĐỒNG HÀNH ĐƯỢC GỌI LÀ THÚ CƯNG.

XEM THÊM:

Frog – /frɒg/: Con ếch

Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc

Toad – /toʊd/: Con cóc

Newt – /nut/: Con sa giông

Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

Snail – /sneil/: Ốc sên

Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp

Spider – /ˈspaidə/: Con nhện

Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu

Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến

Crow – /kroʊ/: Con quạ

Raven – /reɪvən/: Con quạ

Cuckoo – /’kuku/: Chim cu

Dove – /dəv/: Bồ câu

Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu

Duck – /dək/: Vịt

Eagle – /iɡəl/: Đại bàng

Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt

Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ

Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ

Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc

Goose – /ɡus/: Ngỗng

Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển

Hawk – /hɔk/: Diều hâu

Owl – /aʊl/: Con cú

Parrot – /pærət/: Con vẹt

Peacock – /pi,kɑk/: Con công

Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt

Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ

Turkey – /tɜrki/: Gà tây

Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu

Swan – /swɔn/: Thiên nga

Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến

Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào

Carp – /kɑrp/: Cá chép

Cod -/kɑd/: Cá tuyết

Crab – /kræb/: Cua

Eel – /il/: Lươn

Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng

Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa

Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm

Perch – /pɜrʧ/: Cá rô

Plaice – /pleɪs/: Cá bơn

Ray – /reɪ/: Cá đuối

Salmon – /sæmən/: Cá hồi

Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa

Scallop – /skɑləp/: Sò điệp

Shark – /ʃɑrk/: Cá mập

Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm

Trout – /traʊt/: Cá hương

Octopus – /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc

Coral – /’kɔrəl/: San hô

Herring – /’heriɳ/: Cá trích

Minnow – /’minou/: Cá tuế

Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi

Whale – /hweɪl/: Cá voi

Clam – /klæm/: Con trai

Seahorse: Cá ngựa

Squid – /skwid/: Mực ống

Slug – /slʌg/: Sên

Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình

Ant – /ænt/: Kiến

Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp

Bee – /bi/: Con ong

Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm

Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián

Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn

Flea – /fli/: Bọ chét

Fly – /flaɪ/: Con ruồi

Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu

Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa

Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng

Louse – /laʊs/: Con rận

Millipede – /’mɪlə,pid: Con rết

Moth – /mɔθ/: Bướm đêm

Nymph – /nɪmf/: Con nhộng

Wasp – /wɑsp/: Tò vò

Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng

Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi

Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa

Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế

Locust – /’loukəst/: Cào cào

Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu

Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương

Badger – /bædʒər/: Con lửng

Bat – /bæt/: Con dơi

Bear – /beə/: Con gấu

Beaver – /bivər/: Hải ly

Camel – /kæməl/: Lạc đà

Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh

Deer – /dir/: Con nai

Hart – /hɑrt.: Con hươu

Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo

Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi

Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm

Fox – /fɑks/: Con cáo

Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ

Goat – /ɡoʊt/: Con dê

Guinea pig: Chuột lang

Hare – /hɜr/: Thỏ rừng

Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím

Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu

Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu

Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút

Mink – /mɪŋk/: Con chồn

Mule – /mjul/: Con la

Otter – /’ɑtər/: Rái cá

Panda – /’pændə/: Gấu trúc

Pony – /’poʊni/: Ngựa con

Puma – /pjumə/: Con báo

Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo

Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc

Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác

Seal – /sil/: Hải cẩu

Sloth – /slɔθ/: Con lười

Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc

Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn

Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi

Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc

Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi

Lion – /’laiən/: Sư tử

Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã

Coyote – /’kɔiout/: Chó sói

Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt

Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng

Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu

Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người

Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa

Polar bear: Gấu Bắc cực

Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè

Snake – /sneɪk/: Con rắn

Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu

Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu

Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông

Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn

Python – /paɪθɑn/: Con trăn

Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa

Cow – /kau/: Con bò cái

Ox – /ɑːks/: Con bò đực

Pig – /pig/: Con lợn

Sheep – /ʃi:p/: Con cừu

Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà

Cock – /kɔk/: Gà trống

Hen – /hen/: Gà mái

Hound – /haund/: Chó săn

Am hiểu tên các con vật bằng tiếng anh không chỉ giúp bạn có một vốn từ vựng tốt, quá trình giao tiếp trở nên đơn giản hơn mà còn giúp người học hiểu được đại đa số các câu thành ngữ đi kèm. Mong rằng những từ vựng và hình ảnh trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học.

Dạy Bé Học Tiếng Anh Bằng Hình Ảnh Các Con Vật Thường Gặp Hiệu Quả

0 – 6 tuổi là khoảng thời gian “vàng” để bé tiếp thu ngoại ngữ. Điều quan trọng là bố mẹ có kiên trì và áp dụng phương pháp học phù hợp cho bé hay không. Dạy bé học tiếng Anh con vật là một trong những cách học thông dụng và cực kỳ hiệu quả. Nhưng liệu bố mẹ đã biết cách áp dụng đúng để con có được kết quả học tập tốt nhất chưa?

Tại sao nên dạy trẻ học tiếng Anh bằng hình ảnh các con vật?

Học tiếng Anh bằng cách đọc tên các con vật thông qua hình ảnh là một phương pháp học thường áp dụng trong những năm gần đây và đã chứng minh những hiệu quả tích cực.

Việc học thông qua đọc tên các con vật bằng tiếng anh sẽ giúp trẻ dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ tốt hon.

Quả đúng như người xưa đã từng nói “Trăm lần nghe không bằng một lần thấy”. Khi con được nghe về một danh từ tiếng anh nào đó chỉ con vật. Con chỉ có thể hình dung một mức độ nhất định và rất hạn chế.

Tuy nhiên, khi con vừa nghe, vừa đọc và viết tên con vật đó bên cạnh việc được nhìn thấy con vật đó ngoài thực tế thì con sẽ ghi nhớ nhanh chóng và tốt hơn gấp trăm lần.

Vật nuôi trong nhà là những con vật mà bạn được tiếp xúc hằng ngày, được thấy hằng ngày, vô cùng gần gũi và thân thuộc với các bạn.

Từ vựng về các con vật quan trọng như thế nào?

Mỗi độ tuổi lại có khả năng tiếp thu và phát triển với ngôn ngữ không hề giống nhau. Chính vì vậy, bố mẹ không thể áp dụng phương pháp học của người lớn cho các con được.

Ví dụ: nếu bé chưa sõi tiếng Việt thì khi bắt đầu học ngôn ngữ, bé chưa hề có khái niệm tiếng Việt hay tiếng Anh Tuy nhiên, nhiều giáo viên và phụ huynh lại thường hỏi: “con chó” trong tiếng Anh là gì? “con gà” trong tiếng Anh là gì?… khiến bé phải tư duy về hình ảnh con chó, sau đó lại phải tư duy về tiếng Việt rồi mới dịch được sang tiếng Anh. Điều này khiến cho quá trình tiếp thu ngôn ngữ của bé bị chậm đi rất nhiều.

Điều này vừa giúp lôi kéo sự chú ý của bé, lại vừa kích thích não bộ của trẻ vừa ghi nhớ, vừa tưởng tượng. Trẻ sẽ cảm thấy như mình đang chơi chứ không phải là đang học và việc tiếp thu sẽ hiệu quả một cách bất ngờ.

Thay vì hỏi: “Đây là con gì?”, bố mẹ có thể hỏi con: “What’s this?” chẳng hạn. Đây chính là cách tạo ra môi trường học tiếng Anh cho bé. Bố mẹ cũng có thể cho con xem những chương trình về thế giới động vật.

Cho bé học tiếng Anh con vật qua những bài hát

Chắc hẳn, bố mẹ nào cũng biết tầm quan trọng của những bài hát trong việc giảng dạy ngôn ngữ cho các bé. Điều này giúp bé không những có thể thư giãn đầu óc thông qua việc nghe giai điệu vui tươi, mà còn kích thích cả phần nhìn bằng những hình ảnh bắt mắt.

Các bé thường có khả năng bắt chước rất nhanh. Chính vì vậy, chỉ cần bố mẹ kiên trì cho con xem và nghe những bài hát đều đặn, bé sẽ hình thành phản xạ và nhắc lại các từ tiếng Anh một cách rất tự nhiên. Hơn nữa, các bài hát không chỉ giúp các bé học từ vựng về các con vật mà còn giúp các bé học được cả các cấu trúc câu mới.

Khi cho bé học tiếng Anh con vật, cần tạo một môi trường thực hành nghe, nói hợp lý

Cho bé học tiếng Anh con vật là một trong những cách học thông dụng và cực kỳ hiệu quả. Tuy nhiên, bố mẹ cần biết cách áp dụng đúng phương pháp để con học tập đạt kết quả cao nhất.

Hướng dẫn bé học tiếng Anh qua hình ảnh con vật quen thuộc tại gia đình

Sử dụng những tấm card có in hình con vật mà bé thường gặp và dán ở những vị trí mà bé thường nhìn thấy nhất.

Đọc và phát âm chuẩn tên các con vật bằng tiếng anh.

Một ngày học từ 3-5 lần, mỗi lần khoảng 5 con vật

Ngày hôm sau ôn lại nội dung ngày hôm trước, trước khi học bài mới

TỔNG HỢP TÊN CÁC CON VẬT BẰNG TIẾNG ANH MÀ TRẺ THƯỜNG GẶP

– donkey: con lừa

– duck: con vịt

– dog: chó

– goat: con dê

– goose: con ngỗng

– hen: con gà mái

– horse: con ngựa

– pig: con lợn

– rabbit: con thỏ

– sheep: con cừu

– cat: mèo

– goldfish (số nhiều: goldfish): cá vàng

– puppy: chó con

– turtle: rùa

– lamp: cừu con

– rooster: gà trống

– kitten: mèo con

– bull: bò đực

– calf: con bê

– chicken: gà

– chicks: gà con

– cow: bò cái

– donkey: con lừa

– female: giống cái

– male: giống đực

– herd of cow: đàn bò

– pony: ngựa nhỏ

– horse: ngựa

– mane of horse: bờm ngựa

– horseshoe: móng ngựa

– saddle: yên ngựa

– shepherd: người chăn cừu

– flock of sheep: bầy cừu

– goat: con dê

– to bark: sủa

– to bite: cắn

– lead: dây dắt chó

– to keep a pet: nuôi vật nuôi

– to ride a horse: cưỡi ngựa

– to ride a pony: cưỡi ngựa con

– to train: huấn luyện

– to walk the dog hoặc to take the dog a walk: đưa chó đi dạo

– woof: gâu-gâu (tiếng chó sủa)

– miaow: meo-meo (tiếng mèo kêu)

Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh các loài chim

Từ vựng tiếng Anh về loài chim không bay

Cassowary: Đà điểu đầu mào

Chicken: Gà

Cook: Gà trống

Hen: Gà mái

Duck: Vịt

Grebe: Chim lặn

Kagu: Chim kagu

Kiwi: Chim kiwi

Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

Ostrich: Đà điểu

Peacock: Con công (Trống)

Peahen: Con công (Mái)

Penguin: Chim cánh cụt

Perdix: Gà gô

Pheasant: Gà lôi/ Chim trĩ

Turkey: Gà tây

Từ vựng tiếng Anh về loài chim bay

Bat: Con dơi

Bird of prey: Chim săn mồi

Blackbird: Chim sáo

Bluetit: Chim sẻ ngô

Bumble-bee: Ong nghệ

Bunting: Chim họa mi

Butter-fly: Bươm bướm

Buzzard: Chim ó/chim diều

Canary: Chim bạch yến/chim vàng anh

Cockatoo: Vẹt mào

Crane: Sếu

Crow: Quạ

Cuckoo: Chim cúc cu

Darter: Chim cổ rắn

Dragon-fly: Chuồn chuồn

Eagle: Đại bàng

Falcon: Chim ưng

Fire-fly: Đom đóm

Flamingo: Chim hồng hạc

MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC CON VẬT CHO TRẺ HỌC TỪ VỰNG

Dạy Tiếng Anh Cho Bé Về Các Con Vật Siêu Nhanh

Những con vật ngộ nghĩnh, đáng yêu hay ấn tượng là điều luôn thu hút trẻ. Bài viết sau đây sẽ giúp bố mẹ dạy tiếng anh cho bé về các con vật siêu nhanh và hiệu quả.

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng anh các con vật Phương pháp dạy và học từ vựng tiếng anh của trẻ em và người lớn là hoàn toàn khác nhau nên bố mẹ tuyệt đối không áp dụng cách học, cách dạy của mình đối với bé. Việc phụ huynh hoặc các thầy cô giáo hay hỏi bé “con chó/con mèo… trong tiếng anh là gì” là điều không nên làm bởi sẽ khiến bé phải tư duy lòng vòng qua các bước, hình dung con chó/con mèo là con gì, rồi lại nghĩ con đó trong tiếng anh là gì. Đối với các bé mẫu giáo, để dạy tiếng anh cho bé hiệu quả về từ vựng các con vật thì bố mẹ cần biết cách giúp con rèn luyện và ghi nhớ vốn từ ngay tại nhà. 3 bí quyết giúp bố mẹ phát triển vốn từ vựng tiếng anh về con vật cho bé

Khi dạy tiếng anh cho bé, bố mẹ có thể cầm những hình ảnh tươi tắn về con vật và hỏi “what’s this?” để bé thích thú và liên tưởng đến các con vật. Bên cạnh đó, việc xem các chương trình thế giới động vật cũng là phương pháp hiệu quả gợi sự hào hứng đối với bé.

Dạy các bài hát tiếng anh về con vật cho bé là phương pháp hiệu quả giúp bé nhớ các con vật lâu nhất. Các bài hát vừa giúp bé thư giãn đầu óc, tạo niềm yêu thích về âm nhạc qua những giai điệu tươi vui, vừa kích thích cả phần nhìn bằng những hình ảnh sống động, bắt mắt.

Bố mẹ hãy cho trẻ nghe các bài hát đều đặn, từ đó bé sẽ hình thành khả năng phản xạ nghe với tiếng anh. Phát triển kỹ năng nghe sẽ là yếu tố quan trọng giúp trẻ học giỏi các ngôn ngữ. Các bài hát tiếng anh cung cấp nhiều từ vựng về các con vật cho bé như: Five little ducks, Mary has a little lamb…

Bên cạnh việc học tại các trung tâm tiếng anh uy tín, bố mẹ nên tạo môi trường anh ngữ ngay tại nhà cho trẻ. Đối với các từ vựng về con vật, khi dạy tiếng anh cho bé, bố mẹ có thể hỏi những câu đơn giản như “What animals do you like”, “Is it a dog?”. Bạn có thể nghe và điều chỉnh cho trẻ cách phát âm từ đó giúp trẻ phát âm chuẩn và học ghi nhớ cách viết. Dần dần sẽ tạo nên phản xạ tự nhiên để trẻ nói tiếng anh tự tin hơn, chính xác hơn.

Bên cạnh đó, bạn có thể tham gia cùng bé các hoạt động kích thích trí não khác như vẽ hình con vật của từ vựng, nhảy múa phụ đạo các hành động đặc trưng của con vật và cho bé đoán…

Bạn đang xem bài viết Dạy Tiếng Anh Cho Bé Bằng Tên Các Con Vật Bằng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!