Cập nhật thông tin chi tiết về Dầu Mỏ Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Đất nước chúng ta cũng sẽ biến thành vương quốc dầu mỏ.
Our country will be turned into an oil nation
OpenSubtitles2018.v3
Chính trị dầu mỏ đã tồn tại mãi rồi
Black gold politics has existed forever
OpenSubtitles2018.v3
Giá trị phổ biến của tỉ trọng API hầu hết các loại dầu mỏ là từ 10° đến 70°.
API gravity values of most petroleum liquids fall between 10 and 70 degrees.
WikiMatrix
Chúng ta biết sự chấm dứt của dầu mỏ.
We know about the end of oil.
QED
Tam giác Vàng (Texas), khu vực giàu dầu mỏ.
In textile industry, a hidden goldmine.
WikiMatrix
Đội xe tải cũng vận chuyển các sản phẩm dầu mỏ đến các khu vực khác.
Its fleet of trucks also transport petroleum products to other areas.
WikiMatrix
Dân số 46 triệu người , Colombia có những mỏ khí thiên nhiên , than và dầu mỏ rất lớn .
With a population of 46 million , Colombia has substantial oil , coal and natural gas deposits .
EVBNews
Thực tế dầu mỏ đã trở thành mặt hàng xuất khẩu chính của Hoa Kỳ trong năm 2011.
In fact, petroleum was the major export from the country in 2011.
WikiMatrix
Hai quốc gia cạnh tranh về kinh tế sau khi Kuwait tăng sản lượng dầu mỏ lên 40%.
An economic rivalry between the two countries ensued after Kuwait increased its oil production by 40 percent.
WikiMatrix
Nhưng chúng ta đang xài gấp 3 lần lượng dầu mỏ hơn là chúng ta tìm thấy mỗi năm.
But we use three times more oil than we find every year.
QED
Đó là dầu mỏ đấy đồ ngốc.
It’s the oil, stupid.
OpenSubtitles2018.v3
Dầu mỏ là mặt hàng vận chuyển hàng hóa chính.
Oil is the main freight item carried.
WikiMatrix
Vì vậy, đây không phải là câu hỏi ‘nếu’, mà là ‘khi nào’ dầu mỏ sẽ cạn kiệt.
So, it’s not a question of if, but a question of when peak oil will come upon us.
ted2019
Các công ty dầu mỏ lớn đã đạt sản lượng cao điểm vào năm 2005.
Major oil companies hit peak production in 2005.
WikiMatrix
Chúng ta gọi chúng là những đồng đô la dầu mỏ.
We call them petrodollars.
QED
Dầu mỏ đã mang lại điều gì?
What did it do?
ted2019
là Vịnh Mexico không nằm trong lệnh hoãn sử dụng dầu mỏ.
Now what’s happened in the Gulf of Mexico — as you can see, this is the Minerals Management diagram of wells for gas and oil.
QED
Và trên hết, là dầu mỏ.
And, above all, it’s oil.
OpenSubtitles2018.v3
Và đó là tập hai: thời đại dầu mỏ.
So that is the chapter two: the oil era.
ted2019
Nghe này, Wang, chúng tôi có một hướng mới tuyệt vời về công nghệ dầu mỏ.
Listen, Wang, now, we got a great new line on this shale oil technology.
OpenSubtitles2018.v3
Thứ sáu. Sự phê chuẩn trong thỏa thuận dầu mỏ.
Friday sees the ratification of the oil deal…
OpenSubtitles2018.v3
Mỏ dầu này đang cung cấp 15% lượng dầu mỏ tiêu thụ hàng năm ở Philippines.
These oil fields supply 15% of annual oil consumption in the Philippines.
WikiMatrix
Nền kinh tế tại các nước nhập khẩu dầu mỏ đang ổn định.
In oil-importing countries, economic activity is stabilizing.
worldbank.org
Đất mẹ Nga có được… dầu mỏ.
And Mother Russian got its oil.
OpenSubtitles2018.v3
Những tranh luận về giới hạn trong nhập khẩu dầu mỏ một lần nữa lại nổi lên.
Japanese import restrictions on oil once again came under debate.
WikiMatrix
Hoá Học 9 Bài 40 Dầu Mỏ Và Khí Thiên Nhiên
Tóm tắt lý thuyết
1.1.1. Tính chất vật lí
Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
1.1.2. Trạng thái tự nhiên và thành phần của dầu mỏ
Dầu mỏ có trong lòng đất, tập trung thành mỏ dầu.
Mỏ dầu có 3 lớp:
Lớp khí: Thành phần chính của lớp khí là khí metan (khoảng 75%)
Lớp dầu là hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon khác nhau.
Lớp nước mặn.
1.1.3. Cách khai thác dầu mỏ
Hình 1: Mỏ dầu và cách khai thác
1.1.4. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
Hình 2: Sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của sản phẩm
Dầu thô sau khi được khai thác sẽ được đưa vào trong một tháp chưng cất và trên tháp chưng cất này chúng ta thấy có những ống dẫn các sản phẩm khác nhau, ở từng mức nhiệt độ khác nhau sẽ cho sẽ các sản phẩm khác nhau.
So với phương pháp chưng cất dầu mỏ, thì phương pháp crăckinh có ưu điểm là: Dùng phương pháp crăckinh có thể tăng lượng xăng thu được so với phương pháp chưng cất dầu mỏ. Nhờ phương pháp crăckinh, lương xăng thu được chiếm khoảng 40% khối lượng dầu mỏ.
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khí
Hình 3: a) Hàm lượng metan trong khí thiên nhiên
b) Hàm lượng metan trong khí mỏ dầu
Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí nằm dưới lòng đất. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là metan.
Muốn khai thác khí thiên nhiên người ta khoan xuống mỏ khí. Khí sẽ tự phun lên do áp suẩt ở các mỏ khí lớn hơn áp suất của khí quyển.
Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.
Hình 4: Vị trí một số mỏ dầu và khí ở Việt Nam
Hình 5: Biểu đồ sản lượng khai thác dầu ở Việt Nam
Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguyên liệu và nhiên liệu quý trong đời sống và trong công nghiệp.
Dầu mỏ và khí tự nhiên ở nước ta chủ yếu tập trung ở vùng thềm lục địa phía Nam.
Ở Việt Nam có các mỏ dầu như: Mỏ Rạng Đông, Bạch Hổ, Đại Hùng, Lan Đỏ, Rồng,…
Sản lượng khai thác dầu ở Việt Nam tăng liên tục qua các năm.
Ưu điểm của dầu mỏ nước ta là hàm lượng lưu huỳnh thấp, tuy nhiên do hàm lượng parafin cao nên dầu mỏ nước ta dễ bị đông đặc.
Dầu mỏ là một trong những nhiên liệu quan trọng nhất của xã hội hiện đại dùng để sản xuất điện và cũng là nhiên liệu của tất cả các phương tiện giao thông vận tải. Hơn nữa, dầu cũng được sử dụng trong công nghiệp hóa dầu để sản xuất các chất dẻo và nhiều sản phẩm khác. Vì thế dầu thường được ví như là “vàng đen”.
Khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ, khí thiên nhiên rất dễ gây ra ô nhiễm môi trường và các tai nạn cháy nổ. Vì vậy, trong quá trình sản xuất và vận chuyển dầu, khí phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn đã đặt ra.
Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí
Hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn độc giả bài viết về tiếng Anh chuyên ngành hóa dầu. Ngoài ra còn có những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khai thác dầu khí và các loại dầu trong tiếng Anh phổ biến.
Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dầu khí
Tiếng Anh chuyên ngành xăng dầu
A – C
Acre-foot Acrơ – fut (đơn vị thể tích khoảng 1200 m3)
Accumulation chamber Buồng tích tụ
Acre-yield Sản lượng theo acrơ
Adsorption gasoline Xăng hấp thụ
Adverse mobility ratio tỷ số linh động ngược, Suất linh động ngược
Alkylate Sản phẩm ankyl hoá
Aniline point Điểm Anilin
ASTM – American Society for Testing Materials Hội Kiểm nghiệm Vật liệu Mỹ
Antisludge agent Tác nhân chống cặn
Aniline point Điểm Anilin
API (American Petroleum Institute) Viện dầu khí Mỹ
Archie’s equation Phương trình Archie
API gravity Trọng lực API
Asphalt Nhựa đường atphan
Aromatics Hương liệu, chất thơm
Asphalt plant Thiết bị tái sinh
Aviation gasoline blending components Thành phần pha trộn xăng máy bay
Asphalt plant Thiết bị tái sinh
Aviation gasoline (Avgas) Xăng máy bay
Bloom Sự huỳnh quang của dầu
Bonded petroleum imports Kho xăng dầu nhập khẩu
Bulk station Trạm nạp liệu
Catalytic cracking Cracking xúc tác
Catalyst cracker Thiết bị cracking xúc tác
Catalytic hydrotreating Tách các hợp chất của dầu bằng hydro xúc tác
Catalytic reforming Phương pháp reforming xúc tác
Cetane number Chỉ số Xetan
CIF (Cost, Insurance, and Frieght) Chi phí, bảo hiểm, vận tải
Charge capacity Công suất tích nạp
Crude oil losses Sự tổn thất về dầu thô
Correlation index Chỉ số liên kết
Crude oil qualities Chất lượng dầu thô
Crude oil production Sản xuất dầu thô
Crude oil stream Dòng dầu thô
D – N
Deasphalting Khử atphan
Delayed coking Luyện than cốc
Desulfurization Khử lưu huỳnh
Denatured làm biến tính, biến chất
Diesel index Chỉ số Diesel
Enhanced oil recovery Tăng cường thu hồi dầu
EBP (ethanol blended petrol) Xăng không chì
Farm-out Cho nhượng lại sau khi thuê
FOB (Free on Board) Giao hàng lên tàu
Futures contract Hợp đồng tương lai
High Sulfur Diesel (HSD) fuel Nhiên liệu Diesel chứa lưu huỳnh cao
Imperial gallon Galon Anh
Isobutylene (C4H8) Isobutylen (C4H8)
IPE (International Petroleum Exchange) Sàn giao dịch xăng dầu quốc tế (IPE)
Isomerization Đồng phân hóa
Jet Fuel Nhiên liệu phản lực
Landed cost Chi phí cho dầu dỡ tại cảng
Light ends Thành phần nhẹ
Liquefied Petroleum Gas (LPG) Khí dầu mỏ hóa lỏng
Liquefied Natural Gas (LNG) Khí thiên nhiên hóa lỏng
Motor gasoline blending components Các thành phần pha trộn xăng động cơ
Natural gas Khí thiên nhiên
NGL (Natural gas liquids) Khí thiên nhiên lỏng (NGL)
NYMEX (New York Mercantile Exchange) NYMEX
O – V
Octane number Trị số octan
Petrochemical feedstocks Nguyên liệu hóa dầu
Petroleum geologists Nhà địa chất dầu mỏ
Petrochemicals Hóa chất dầu mỏ
Petroleum products Các sản phẩm dầu mỏ
Pipeline Đường ống dẫn dầu
Polymer flooding Sự tràn ngập bằng polime
Pygas ( Pyrolysis gasoline) Xăng nhiệt phân
Refined products Sản phẩm lọc dầu
Refinery Nhà máy lọc dầu
RVP (Reid Vapor Pressure) Áp suất hơi Reid
Spot market Thị trường giao ngay
Tanker and barge Tàu chở dầu và sà lan
Tank farm Chỗ đặt bể chứa, kho chứa
Thermal cracking Cracking nhiệt
Visbreaking giảm độ nhớt
Vacuum distillation Chưng cất chân không
Tiếng anh chuyên ngành hóa dầu
A – F
absorption / әb’s :p∫n/ : hấp thụ
additive / ‘æditiv/ : chất phụ gia
appreciable / ә’pri:∫әbl/ : đáng kể
alteration / , :ltә’rei∫n/ : sự biến đổi
ambient / ‘æmbiәnt/ : môi trường xung quanh
BARREL /’bærәl/= 159 liters
asphalt / ‘æsfælt/ : nhựa đường
assay / ә’sei/ : sự phân tích, thí nghiệm
boiling point : điểm sôi
blend / blend/ : hỗn hợp
characteristics / ,kæriktә’ristik/ : đặc tính
by-products : sản phẩm phụ
chemistry / ‘kemistri/ : hóa học
charcoal / ‘t∫ :koul/ : than, chì than
comparable / ‘k mpәrәbl/ : có thể so sánh được
comprehensive / ,k mpri’hensiv/ : toàn diện
coke / kouk/ : cốc
consistency / kәn’sistәnsi/ : tính cứng rắn
conversion / kәn’vә:∫n/ : sự chuyển hóa
condensation /,k nden’sei∫n/ : sự ngưng tụ
diameter / dai’æmitә/ : đường kính
decomposition / ,di:k mpә’zi∫n/ : sự phân huỷ
crude /cru:d/ : dầu thô
desalt / di:’s :lt/ : Khử muối
diameter / dai’æmitә/ : đường kính
distillation / ,disti’lei∫n/ : chưng cất
drill /dril/ : khoan
drain / drein/ : rút, tháo
drill /dril/ : khoan
electrode / i’lektroud/ : điện cực
extraction / iks’træk∫n/ : sự chiết tách
fiber / ‘faibә/ : sợi
evaporation / i,væpә’rei∫n/ : sự bay hơi
flash point / ‘flæ∫p int/ : điểm chớp cháy
freeze point / ‘fri:ziηp int/ : điểm đóng băng
feedstock / [‘fi:dst k/ : nguyên liệu
G – R
Gallon = 3,78 liters (in USA) = 4,54 liters (UK)
fraction / ‘fræk∫n/ : phân số, phân đoạn
gravity / ‘græviti/ : trọng lực
heater / ‘hi:tә/ : lò = furnace /’fә:nis/
include / in’klu:d/ : bao gồm, gồm có
involve / in’v lv/ : gồm
in order of : theo
inert / i’nә:t/ : trơ
light → middle → heavy : Nhẹ → Trung bình → Nặng
Lubricating-oil : dầu bôi trơn, dầu nhờn
maintain / mein’tein/ : duy trì
major / ‘meidʒә/ : chính, chủ yếu
minor / ‘mainә/ : phụ, thứ yếu
mixture / ‘mikst∫ә/ : hỗn hợp
molecule / ‘m likju:l/ : phân tử
overflow pipe / ‘ouvәflou/ : ống (vách) chảy chuyền
packing / ‘pækiη/ : sự đệm kín
petroleum /pә’trouliәm/ : dầu mỏ, dầu thô
phase / feiz/ : pha, giai đoạn
predominant / pri’d minәnt/ : chiếm ưu thế hơn
pour points / p :p int/ : điểm chảy
precipitation / pri,sipi’tei∫n/ : sự lắng, kết tủa
proportion / prә’p :∫n/ : tỉ lệ
preheat / [,pri:’hi:t/ : đun nóng trước
process / ‘prouses/ : xử lý, chế biến
pressure / ‘pre∫ә(r)/ : áp suất
product / ‘pr dәkt/ : sản phẩm
purity / ‘pjuәrәti/ : độ tinh khiết
processing / ‘prousesiη/ : sự xử lý, chế biến
random / ‘rændәm/ : ngẫu nhiên, tuỳ tiện
recover / ri:’k vә/ : thu hồi
refine / [ri’fain/ : lọc
residuum / ri’zidjuәm/ : cặn = residue / ‘rezidju:/
refinery / ri’fainәri/ : nhà máy lọc dầu
rubber / ‘r bә/ : cao su
S – Y
separation /,sepә’rei∫n/ : sự phân cắt, phân chia
smoke point / smoukp int/ : điểm khói
storage / ‘st :ridʒ/ : sự tồn chứa
solvent / ‘s lvәnt/ : dung môi
stock / st k/ : kho dự trữ, gốc
specific gravity : tỉ trọng
surplus / ‘sә:plәs/ : số dư, thừa
sweetening / ‘swi:tniη/ : sự mềm hóa
thermal / ‘θә:ml/ : thuộc về nhiệt, nhiệt
technical / ‘teknikl/ : kỹ thuật
tend to / tend/ : nhằm tới, hướng tới
tray / trei/ : đĩa
treatment / ‘tri:tmәnt/ : sự xử lý
useful / ‘ju:sfl/ : có ích ≠ harmful
unification / ,ju:nifi’kei∫n/ : sự hợp nhất
undesirable / , ndi’zaiәrәbl/ : không mong muốn
volatility / ,v lә’tilәti/ : độ bay hơi
vacuum / ‘vækjuәm/ : chân không
velocity / vi’l sәti/ : vận tốc
yield / ji:ld/ : năng suất
Tiếng Anh chuyên ngành khai thác dầu khí
Brainstorms Kỹ sư khai thác dầu khí
Blending plant Thiết bị pha trộn
Fractional distillation Chưng cất phân đoạn
Wellhead Đầu giếng khoan
Accumulation chamber Buồng tích tụ
Acre-foot Acrơ – fut (đơn vị thể tích khoảng 1200 m3)
Actual calender day allowable Mức khai thác cho phép theo ngày lịch thực tế
Acre-yield Sản lượng theo acrơ
Adsorption gasoline Xăng hấp thụ
Antisludge agent Tác nhân chống cặn
Adverse mobility ratio Suất linh động ngược, tỷ số linh động ngược
Aniline point Điểm Anilin
Blending plant Thiết bị pha trộn
Basic sediment and water Nước và tạp chất cơ sở
Blendstock Một thành phần kết hợp với các chất khác để tạo thành một sản phẩm lọc dầu
Bonded petroleum imports Kho xăng dầu nhập khẩu
Bloom Sự huỳnh quang của dầu
Bulk station Trạm nạp liệu
Correlation index Chỉ số liên kết
Farm-out Cho nhượng lại sau khi thuê
Enhanced oil recovery Tăng cường thu hồi dầu
Kyoto Protocol Nghị định thư Kyoto
Petrochemical feedstocks Nguyên liệu hóa dầu
Các loại dầu trong tiếng Anh – Phần quan trọng còn lại của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dầu khí
Asphalt base crude oil Dầu thô nền atphan
Beach price Giá dầu thô sau khi xử lý ở biển
Benzen (C6H6) Benzen (C6H6)
Bleached oil Dầu mất màu
Butane (C4H10) Butan (C4H10)
Butylene (C4H8) Butylen (C4H8)
Condensate: dầu ngưng, khí ngưng
Diesel Fuel Nhiên liệu Diesel
Diesel oil (DO) Dầu Điezen
FOD (Fuel Oil Domestique) Dầu đốt nóng
Fuel oil (FO) Dầu mazut, dầu nhiên liệu
Heavy crude oil Dầu nặng
HSFO (High sulfur fuel oil) Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh cao
HLS (Heavy Louisiana Sweet) Dầu thô ngọt, nặng Louisiana
Light crude oil Dầu thô nhẹ
LLS (Light Louisiana Sweet) Dầu thô ngọt, nhẹ Louisiana
LSFO (Low sulfur fuel oil) Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh thấp
Low sulfur crude Dầu thô ít lưu huỳnh
Lubricants Dầu bôi trơn
Petroleum Dầu mỏ, dầu khí
Residual fuel oil dầu nhiên liệu nặng, cặn mazut
Road oil Dầu rải đường
Saturated oil Dầu bão hoà
Sedimentary oil Dầu lắng đọng
Sour or Sweet Crude Dầu thô chua hoặc ngọt
Unfinished oils Dầu chưa xử lý
Kết luận
Phần các loại dầu trong tiếng Anh đã khép lại bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dầu khí. Hy vọng sau bài viết này bạn đã có thể nắm được bộ tiếng Anh chuyên ngành xăng dầu, những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa dầu hay tiếng Anh chuyên ngành khai thác dầu khí và áp dụng chúng hiệu quả trong công việc của mình!
========
Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..
Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà Gò Dầu
Địa chỉ trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục Gò Dầu cung cấp miễn phí thông tin giáo viên giỏi, Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà Gò Dầu, sinh viên giỏi dạy kèm, dạy thêm tại nhà cho quý phụ huynh học sinh ở tại Gò Dầu, trung tâm kết hợp với các trường tiểu học cấp 1, trung học cấp 2 và cấp 3 ở tại Gò Dầu có rất nhiều giáo viên sư phạm, Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà chuyên môn giỏi có kinh nghiệm lâu năm dạy kèm ngoài giờ. Hệ thống Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà, thạc sỹ, cử nhân có giấy tờ bằng cấp đầy đủ và kinh nghiệm làm gia sư lâu năm tại Gò Dầu.
Xem tại chúng tôi hoặc Hotline: 0971.747.722
Nếu bạn đang ở Gò Dầu và có nhu cầu thuê Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà? Bạn đừng ngại khoảng cách xa, chúng tôi sẽ cử nhân viên chuyên môn gần trên địa bạn Gò Dầu hoặc gần bạn nhất để được đăng ký dạy thử trực tiếp tại nhà.
Xem tại chúng tôi hoặc Hotline: 0971.747.722
Ngoài cung cấp Giáo viên tiếng anh dạy Gò Dầu, trung tâm dạy kèm hỗ trợ tại 64 Tỉnh/Thành Trong cả nước bao gồm:Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk,Đắk Nông, Đồng Nai, Biên Hòa, Đồng Tháp, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam,Sài Gòn, TPHCM, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Đà Lạt, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái…
Bạn đang xem bài viết Dầu Mỏ Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!