Xem Nhiều 3/2023 #️ Dầu Mỏ Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Dầu Mỏ Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Dầu Mỏ Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Đất nước chúng ta cũng sẽ biến thành vương quốc dầu mỏ.

Our country will be turned into an oil nation

OpenSubtitles2018.v3

Chính trị dầu mỏ đã tồn tại mãi rồi

Black gold politics has existed forever

OpenSubtitles2018.v3

Giá trị phổ biến của tỉ trọng API hầu hết các loại dầu mỏ là từ 10° đến 70°.

API gravity values of most petroleum liquids fall between 10 and 70 degrees.

WikiMatrix

Chúng ta biết sự chấm dứt của dầu mỏ.

We know about the end of oil.

QED

Tam giác Vàng (Texas), khu vực giàu dầu mỏ.

In textile industry, a hidden goldmine.

WikiMatrix

Đội xe tải cũng vận chuyển các sản phẩm dầu mỏ đến các khu vực khác.

Its fleet of trucks also transport petroleum products to other areas.

WikiMatrix

Dân số 46 triệu người , Colombia có những mỏ khí thiên nhiên , than và dầu mỏ rất lớn .

With a population of 46 million , Colombia has substantial oil , coal and natural gas deposits .

EVBNews

Thực tế dầu mỏ đã trở thành mặt hàng xuất khẩu chính của Hoa Kỳ trong năm 2011.

In fact, petroleum was the major export from the country in 2011.

WikiMatrix

Hai quốc gia cạnh tranh về kinh tế sau khi Kuwait tăng sản lượng dầu mỏ lên 40%.

An economic rivalry between the two countries ensued after Kuwait increased its oil production by 40 percent.

WikiMatrix

Nhưng chúng ta đang xài gấp 3 lần lượng dầu mỏ hơn là chúng ta tìm thấy mỗi năm.

But we use three times more oil than we find every year.

QED

Đó là dầu mỏ đấy đồ ngốc.

It’s the oil, stupid.

OpenSubtitles2018.v3

Dầu mỏ là mặt hàng vận chuyển hàng hóa chính.

Oil is the main freight item carried.

WikiMatrix

Vì vậy, đây không phải là câu hỏi ‘nếu’, mà là ‘khi nào’ dầu mỏ sẽ cạn kiệt.

So, it’s not a question of if, but a question of when peak oil will come upon us.

ted2019

Các công ty dầu mỏ lớn đã đạt sản lượng cao điểm vào năm 2005.

Major oil companies hit peak production in 2005.

WikiMatrix

Chúng ta gọi chúng là những đồng đô la dầu mỏ.

We call them petrodollars.

QED

Dầu mỏ đã mang lại điều gì?

What did it do?

ted2019

là Vịnh Mexico không nằm trong lệnh hoãn sử dụng dầu mỏ.

Now what’s happened in the Gulf of Mexico — as you can see, this is the Minerals Management diagram of wells for gas and oil.

QED

Và trên hết, là dầu mỏ.

And, above all, it’s oil.

OpenSubtitles2018.v3

Và đó là tập hai: thời đại dầu mỏ.

So that is the chapter two: the oil era.

ted2019

Nghe này, Wang, chúng tôi có một hướng mới tuyệt vời về công nghệ dầu mỏ.

Listen, Wang, now, we got a great new line on this shale oil technology.

OpenSubtitles2018.v3

Thứ sáu. Sự phê chuẩn trong thỏa thuận dầu mỏ.

Friday sees the ratification of the oil deal…

OpenSubtitles2018.v3

Mỏ dầu này đang cung cấp 15% lượng dầu mỏ tiêu thụ hàng năm ở Philippines.

These oil fields supply 15% of annual oil consumption in the Philippines.

WikiMatrix

Nền kinh tế tại các nước nhập khẩu dầu mỏ đang ổn định.

In oil-importing countries, economic activity is stabilizing.

worldbank.org

Đất mẹ Nga có được… dầu mỏ.

And Mother Russian got its oil.

OpenSubtitles2018.v3

Những tranh luận về giới hạn trong nhập khẩu dầu mỏ một lần nữa lại nổi lên.

Japanese import restrictions on oil once again came under debate.

WikiMatrix

Hoá Học 9 Bài 40 Dầu Mỏ Và Khí Thiên Nhiên

Tóm tắt lý thuyết

1.1.1. Tính chất vật lí

Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

1.1.2. Trạng thái tự nhiên và thành phần của dầu mỏ

Dầu mỏ có trong lòng đất, tập trung thành mỏ dầu.

Mỏ dầu có 3 lớp:

Lớp khí: Thành phần chính của lớp khí là khí metan (khoảng 75%)

Lớp dầu là hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon khác nhau.

Lớp nước mặn.

1.1.3. Cách khai thác dầu mỏ

Hình 1: Mỏ dầu và cách khai thác

1.1.4. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ

Hình 2: Sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của sản phẩm

Dầu thô sau khi được khai thác sẽ được đưa vào trong một tháp chưng cất và trên tháp chưng cất này chúng ta thấy có những ống dẫn các sản phẩm khác nhau, ở từng mức nhiệt độ khác nhau sẽ cho sẽ các sản phẩm khác nhau.

So với phương pháp chưng cất dầu mỏ, thì phương pháp crăckinh có ưu điểm là: Dùng phương pháp crăckinh có thể tăng lượng xăng thu được so với phương pháp chưng cất dầu mỏ. Nhờ phương pháp crăckinh, lương xăng thu được chiếm khoảng 40% khối lượng dầu mỏ.

Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khí

Hình 3: a) Hàm lượng metan trong khí thiên nhiên

b) Hàm lượng metan trong khí mỏ dầu

Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí nằm dưới lòng đất. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là metan.

Muốn khai thác khí thiên nhiên người ta khoan xuống mỏ khí. Khí sẽ tự phun lên do áp suẩt ở các mỏ khí lớn hơn áp suất của khí quyển.

Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.

Hình 4: Vị trí một số mỏ dầu và khí ở Việt Nam

Hình 5: Biểu đồ sản lượng khai thác dầu ở Việt Nam

Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguyên liệu và nhiên liệu quý trong đời sống và trong công nghiệp.

Dầu mỏ và khí tự nhiên ở nước ta chủ yếu tập trung ở vùng thềm lục địa phía Nam.

Ở Việt Nam có các mỏ dầu như: Mỏ Rạng Đông, Bạch Hổ, Đại Hùng, Lan Đỏ, Rồng,…

Sản lượng khai thác dầu ở Việt Nam tăng liên tục qua các năm.

Ưu điểm của dầu mỏ nước ta là hàm lượng lưu huỳnh thấp, tuy nhiên do hàm lượng parafin cao nên dầu mỏ nước ta dễ bị đông đặc.

Dầu mỏ là một trong những nhiên liệu quan trọng nhất của xã hội hiện đại dùng để sản xuất điện và cũng là nhiên liệu của tất cả các phương tiện giao thông vận tải. Hơn nữa, dầu cũng được sử dụng trong công nghiệp hóa dầu để sản xuất các chất dẻo và nhiều sản phẩm khác. Vì thế dầu thường được ví như là “vàng đen”.

Khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ, khí thiên nhiên rất dễ gây ra ô nhiễm môi trường và các tai nạn cháy nổ. Vì vậy, trong quá trình sản xuất và vận chuyển dầu, khí phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn đã đặt ra.

Tiếng Anh Chuyên Ngành Dầu Khí

Hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn độc giả bài viết về tiếng Anh chuyên ngành hóa dầu. Ngoài ra còn có những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khai thác dầu khí và các loại dầu trong tiếng Anh phổ biến.

Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dầu khí

Tiếng Anh chuyên ngành xăng dầu

A – C

Acre-foot Acrơ – fut (đơn vị thể tích khoảng 1200 m3)

Accumulation chamber Buồng tích tụ

Acre-yield Sản lượng theo acrơ

Adsorption gasoline Xăng hấp thụ

Adverse mobility ratio tỷ số linh động ngược, Suất linh động ngược

Alkylate Sản phẩm ankyl hoá

Aniline point Điểm Anilin

ASTM – American Society for Testing Materials Hội Kiểm nghiệm Vật liệu Mỹ

Antisludge agent Tác nhân chống cặn

Aniline point Điểm Anilin

API (American Petroleum Institute) Viện dầu khí Mỹ

Archie’s equation Phương trình Archie

API gravity Trọng lực API

Asphalt Nhựa đường atphan

Aromatics Hương liệu, chất thơm

Asphalt plant Thiết bị tái sinh

Aviation gasoline blending components Thành phần pha trộn xăng máy bay

Asphalt plant Thiết bị tái sinh

Aviation gasoline (Avgas) Xăng máy bay

Bloom Sự huỳnh quang của dầu

Bonded petroleum imports Kho xăng dầu nhập khẩu

Bulk station Trạm nạp liệu

Catalytic cracking Cracking xúc tác

Catalyst cracker Thiết bị cracking xúc tác

Catalytic hydrotreating Tách các hợp chất của dầu bằng hydro xúc tác

Catalytic reforming Phương pháp reforming xúc tác

Cetane number Chỉ số Xetan

CIF (Cost, Insurance, and Frieght) Chi phí, bảo hiểm, vận tải

Charge capacity Công suất tích nạp

Crude oil losses Sự tổn thất về dầu thô

Correlation index Chỉ số liên kết

Crude oil qualities Chất lượng dầu thô

Crude oil production Sản xuất dầu thô

Crude oil stream Dòng dầu thô

D – N

Deasphalting Khử atphan

Delayed coking Luyện than cốc

Desulfurization Khử lưu huỳnh

Denatured làm biến tính, biến chất

Diesel index Chỉ số Diesel

Enhanced oil recovery Tăng cường thu hồi dầu

EBP (ethanol blended petrol) Xăng không chì

Farm-out Cho nhượng lại sau khi thuê

FOB (Free on Board) Giao hàng lên tàu

Futures contract Hợp đồng tương lai

High Sulfur Diesel (HSD) fuel Nhiên liệu Diesel chứa lưu huỳnh cao

Imperial gallon Galon Anh

Isobutylene (C4H8) Isobutylen (C4H8)

IPE (International Petroleum Exchange) Sàn giao dịch xăng dầu quốc tế (IPE)

Isomerization Đồng phân hóa

Jet Fuel Nhiên liệu phản lực

Landed cost Chi phí cho dầu dỡ tại cảng

Light ends Thành phần nhẹ

Liquefied Petroleum Gas (LPG) Khí dầu mỏ hóa lỏng

Liquefied Natural Gas (LNG) Khí thiên nhiên hóa lỏng

Motor gasoline blending components Các thành phần pha trộn xăng động cơ

Natural gas Khí thiên nhiên

NGL (Natural gas liquids) Khí thiên nhiên lỏng (NGL)

NYMEX (New York Mercantile Exchange) NYMEX

O – V

Octane number Trị số octan

Petrochemical feedstocks Nguyên liệu hóa dầu

Petroleum geologists Nhà địa chất dầu mỏ

Petrochemicals Hóa chất dầu mỏ

Petroleum products Các sản phẩm dầu mỏ

Pipeline Đường ống dẫn dầu

Polymer flooding Sự tràn ngập bằng polime

Pygas ( Pyrolysis gasoline) Xăng nhiệt phân

Refined products Sản phẩm lọc dầu

Refinery Nhà máy lọc dầu

RVP (Reid Vapor Pressure) Áp suất hơi Reid

Spot market Thị trường giao ngay

Tanker and barge Tàu chở dầu và sà lan

Tank farm Chỗ đặt bể chứa, kho chứa

Thermal cracking Cracking nhiệt

Visbreaking giảm độ nhớt

Vacuum distillation Chưng cất chân không

Tiếng anh chuyên ngành hóa dầu

A – F

absorption / әb’s :p∫n/ : hấp thụ

additive / ‘æditiv/ : chất phụ gia

appreciable / ә’pri:∫әbl/ : đáng kể

alteration / , :ltә’rei∫n/ : sự biến đổi

ambient / ‘æmbiәnt/ : môi trường xung quanh

BARREL /’bærәl/= 159 liters

asphalt / ‘æsfælt/ : nhựa đường

assay / ә’sei/ : sự phân tích, thí nghiệm

boiling point : điểm sôi

blend / blend/ : hỗn hợp

characteristics / ,kæriktә’ristik/ : đặc tính

by-products : sản phẩm phụ

chemistry / ‘kemistri/ : hóa học

charcoal / ‘t∫ :koul/ : than, chì than

comparable / ‘k mpәrәbl/ : có thể so sánh được

comprehensive / ,k mpri’hensiv/ : toàn diện

coke / kouk/ : cốc

consistency / kәn’sistәnsi/ : tính cứng rắn

conversion / kәn’vә:∫n/ : sự chuyển hóa

condensation /,k nden’sei∫n/ : sự ngưng tụ

diameter / dai’æmitә/ : đường kính

decomposition / ,di:k mpә’zi∫n/ : sự phân huỷ

crude /cru:d/ : dầu thô

desalt / di:’s :lt/ : Khử muối

diameter / dai’æmitә/ : đường kính

distillation / ,disti’lei∫n/ : chưng cất

drill /dril/ : khoan

drain / drein/ : rút, tháo

drill /dril/ : khoan

electrode / i’lektroud/ : điện cực

extraction / iks’træk∫n/ : sự chiết tách

fiber / ‘faibә/ : sợi

evaporation / i,væpә’rei∫n/ : sự bay hơi

flash point / ‘flæ∫p int/ : điểm chớp cháy

freeze point / ‘fri:ziηp int/ : điểm đóng băng

feedstock / [‘fi:dst k/ : nguyên liệu

G – R

Gallon = 3,78 liters (in USA) = 4,54 liters (UK)

fraction / ‘fræk∫n/ : phân số, phân đoạn

gravity / ‘græviti/ : trọng lực

heater / ‘hi:tә/ : lò = furnace /’fә:nis/

include / in’klu:d/ : bao gồm, gồm có

involve / in’v lv/ : gồm

in order of : theo

inert / i’nә:t/ : trơ

light → middle → heavy : Nhẹ → Trung bình → Nặng

Lubricating-oil : dầu bôi trơn, dầu nhờn

maintain / mein’tein/ : duy trì

major / ‘meidʒә/ : chính, chủ yếu

minor / ‘mainә/ : phụ, thứ yếu

mixture / ‘mikst∫ә/ : hỗn hợp

molecule / ‘m likju:l/ : phân tử

overflow pipe / ‘ouvәflou/ : ống (vách) chảy chuyền

packing / ‘pækiη/ : sự đệm kín

petroleum /pә’trouliәm/ : dầu mỏ, dầu thô

phase / feiz/ : pha, giai đoạn

predominant / pri’d minәnt/ : chiếm ưu thế hơn

pour points / p :p int/ : điểm chảy

precipitation / pri,sipi’tei∫n/ : sự lắng, kết tủa

proportion / prә’p :∫n/ : tỉ lệ

preheat / [,pri:’hi:t/ : đun nóng trước

process / ‘prouses/ : xử lý, chế biến

pressure / ‘pre∫ә(r)/ : áp suất

product / ‘pr dәkt/ : sản phẩm

purity / ‘pjuәrәti/ : độ tinh khiết

processing / ‘prousesiη/ : sự xử lý, chế biến

random / ‘rændәm/ : ngẫu nhiên, tuỳ tiện

recover / ri:’k vә/ : thu hồi

refine / [ri’fain/ : lọc

residuum / ri’zidjuәm/ : cặn = residue / ‘rezidju:/

refinery / ri’fainәri/ : nhà máy lọc dầu

rubber / ‘r bә/ : cao su

S – Y

separation /,sepә’rei∫n/ : sự phân cắt, phân chia

smoke point / smoukp int/ : điểm khói

storage / ‘st :ridʒ/ : sự tồn chứa

solvent / ‘s lvәnt/ : dung môi

stock / st k/ : kho dự trữ, gốc

specific gravity : tỉ trọng

surplus / ‘sә:plәs/ : số dư, thừa

sweetening / ‘swi:tniη/ : sự mềm hóa

thermal / ‘θә:ml/ : thuộc về nhiệt, nhiệt

technical / ‘teknikl/ : kỹ thuật

tend to / tend/ : nhằm tới, hướng tới

tray / trei/ : đĩa

treatment / ‘tri:tmәnt/ : sự xử lý

useful / ‘ju:sfl/ : có ích ≠ harmful

unification / ,ju:nifi’kei∫n/ : sự hợp nhất

undesirable / , ndi’zaiәrәbl/ : không mong muốn

volatility / ,v lә’tilәti/ : độ bay hơi

vacuum / ‘vækjuәm/ : chân không

velocity / vi’l sәti/ : vận tốc

yield / ji:ld/ : năng suất

Tiếng Anh chuyên ngành khai thác dầu khí

Brainstorms Kỹ sư khai thác dầu khí

Blending plant Thiết bị pha trộn

Fractional distillation Chưng cất phân đoạn

Wellhead Đầu giếng khoan

Accumulation chamber Buồng tích tụ

Acre-foot Acrơ – fut (đơn vị thể tích khoảng 1200 m3)

Actual calender day allowable Mức khai thác cho phép theo ngày lịch thực tế

Acre-yield Sản lượng theo acrơ

Adsorption gasoline Xăng hấp thụ

Antisludge agent Tác nhân chống cặn

Adverse mobility ratio Suất linh động ngược, tỷ số linh động ngược

Aniline point Điểm Anilin

Blending plant Thiết bị pha trộn

Basic sediment and water Nước và tạp chất cơ sở

Blendstock Một thành phần kết hợp với các chất khác để tạo thành một sản phẩm lọc dầu

Bonded petroleum imports Kho xăng dầu nhập khẩu

Bloom Sự huỳnh quang của dầu

Bulk station Trạm nạp liệu

Correlation index Chỉ số liên kết

Farm-out Cho nhượng lại sau khi thuê

Enhanced oil recovery Tăng cường thu hồi dầu

Kyoto Protocol Nghị định thư Kyoto

Petrochemical feedstocks Nguyên liệu hóa dầu

Các loại dầu trong tiếng Anh – Phần quan trọng còn lại của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dầu khí

Asphalt base crude oil Dầu thô nền atphan

Beach price Giá dầu thô sau khi xử lý ở biển

Benzen (C6H6) Benzen (C6H6)

Bleached oil Dầu mất màu

Butane (C4H10) Butan (C4H10)

Butylene (C4H8) Butylen (C4H8)

Condensate: dầu ngưng, khí ngưng

Diesel Fuel Nhiên liệu Diesel

Diesel oil (DO) Dầu Điezen

FOD (Fuel Oil Domestique) Dầu đốt nóng

Fuel oil (FO) Dầu mazut, dầu nhiên liệu

Heavy crude oil Dầu nặng

HSFO (High sulfur fuel oil) Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh cao

HLS (Heavy Louisiana Sweet) Dầu thô ngọt, nặng Louisiana

Light crude oil Dầu thô nhẹ

LLS (Light Louisiana Sweet) Dầu thô ngọt, nhẹ Louisiana

LSFO (Low sulfur fuel oil) Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh thấp

Low sulfur crude Dầu thô ít lưu huỳnh

Lubricants Dầu bôi trơn

Petroleum Dầu mỏ, dầu khí

Residual fuel oil dầu nhiên liệu nặng, cặn mazut

Road oil Dầu rải đường

Saturated oil Dầu bão hoà

Sedimentary oil Dầu lắng đọng

Sour or Sweet Crude Dầu thô chua hoặc ngọt

Unfinished oils Dầu chưa xử lý

Kết luận

Phần các loại dầu trong tiếng Anh đã khép lại bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dầu khí. Hy vọng sau bài viết này bạn đã có thể nắm được bộ tiếng Anh chuyên ngành xăng dầu, những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa dầu hay tiếng Anh chuyên ngành khai thác dầu khí và áp dụng chúng hiệu quả trong công việc của mình!

========

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà Gò Dầu

Địa chỉ trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục Gò Dầu cung cấp miễn phí thông tin giáo viên giỏi, Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà Gò Dầu, sinh viên giỏi dạy kèm, dạy thêm tại nhà cho quý phụ huynh học sinh ở tại Gò Dầu, trung tâm kết hợp với các trường tiểu học cấp 1, trung học cấp 2 và cấp 3 ở tại Gò Dầu có rất nhiều giáo viên sư phạm, Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà chuyên môn giỏi có kinh nghiệm lâu năm dạy kèm ngoài giờ. Hệ thống Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà, thạc sỹ, cử nhân có giấy tờ bằng cấp đầy đủ và kinh nghiệm làm gia sư lâu năm tại Gò Dầu.

Xem tại chúng tôi hoặc Hotline: 0971.747.722

Nếu bạn đang ở Gò Dầu và có nhu cầu thuê Dạy Tiếng Hàn Tại Nhà? Bạn đừng ngại khoảng cách xa, chúng tôi sẽ cử nhân viên chuyên môn gần trên địa bạn Gò Dầu hoặc gần bạn nhất để được đăng ký dạy thử trực tiếp tại nhà.

Xem tại chúng tôi hoặc Hotline: 0971.747.722

Ngoài cung cấp Giáo viên tiếng anh dạy Gò Dầu, trung tâm dạy kèm hỗ trợ tại 64 Tỉnh/Thành Trong cả nước bao gồm:Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk,Đắk Nông, Đồng Nai, Biên Hòa, Đồng Tháp, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam,Sài Gòn, TPHCM, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Đà Lạt, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái…

Bạn đang xem bài viết Dầu Mỏ Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!