Cập nhật thông tin chi tiết về Danh Sách Các Trường Tại Bắc Kinh Và Các Học Bổng – Baco Edu mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
A . DANH SÁCH TRƯỜNG TẠI BẮC KINH
1. Đại học Công nghiệp Bắc Phương (北方工业大学)
2. Đại học Bắc Kinh (北京大学)
3. Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh số 2(北京第二外国语学院)
4. Học viện Điện ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
5. Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
6. Đại học Công nghiệp Bắc Kinh (北京工业大学)
7. Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh (北京航空航天大学)
8. Đại học Công hóa Bắc Kinh (北京化工大学)
9. Đại học Giao thông Bắc Kinh (北京交通大学)
10. Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh(北京 科技大学)
11. Đại học Bách Khoa Bắc Kinh (北京理工大学)
12. Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh (北京林业大学)
13. Đại học Sư phạm Bắc Kinh(北京师范大学)
14. Đại học Thể dục Bắc Kinh (北京体育大学)
15. Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh (北京外国语大学)
16. Đại học Bưu điện Bắc Kinh(北京邮电大学)
17. Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh (北京语言大学)
18. Đại học Trung Y dược Bắc Kinh (北京中医药大学)
19. Đại học Thương mại Kinh tế Đối ngoại (对外经济贸易大学)
20. Đại học Điện lực Hoa Bắc (华北电力大学)
21. Đại học Thanh Hoa (清华大学)
22. Đại học Thương mại kinh tế Thủ Đô (首都经济外易大学)
23. Đại học Sư phạm Thủ Đô (首都师范 大学)
24. Học viện Thể dục Thủ đô (首都体育学院)
25. Đại học Y khoa Thủ Đô(首都医科大学)
26. Học viện Ngoại giao (外交学院)
27. Đại học Truyền thông Trung Quốc(中国传媒大学)
28. Đại học Địa chất Trung Quốc – Bắc Kinh (北京-中国地质大学 )
29. Đại học học viện Khoa học Trung Quốc(中国科学院大学)
30. Đại học Nông nghiệp Trung Quốc(中国农业大学)
31. Viện nghiên cứu sinh Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc(中国农业科学院研究生院)
32. Đại học Nhân dân Trung Quốc(中国人民大学)
33. Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh (北京-中国石油大学)
34. Đai học Chính pháp Trung Quốc(中国政法大学)
35. Đại học Tài chính Trung Quốc (中英财经大学)
36. Học viện Mỹ thuật Trung Ương (中英美术学院
37. Đại học Dân tộc Trung Ương (中英民族大学)
38. Học viện Hí Kịch Trung Ương (中英戏剧学院)
39. Học viện Âm nhạc Trung Ương (中英音乐学院)
DANH SÁCH CÁC HỌC BỔNG 2019
HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ TRUNG QUỐC (中国政府奖学金)
Đại học Bắc Kinh 北京大学 www.pku.edu.cn
Đại học Nhân dân Bắc Kinh 中国人民大学 www.ruc.edu.cn
Đại học Thanh Hoa 清华大学 www.tsinghua.edu.cn
Đại học Công nghiệp Bắc Kinh 北京工业大学 www.bjut.edu.cn
Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh 北京航空航天大学 www.buaa.edu.cn
Đại học Bách khoa Băc Kinh 北京理工大学 www.bit.edu.cn
Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh 北方工业大 www.ncut.edu.cn
Đại học Công nghiệp Hóa chất Bắc Kinh 北京化工大学 www.buct.edu.cn
Đại học Công thương Bắc Kinh 北京工商大学 www.btbu.edu.cn
Đại học Bưu điện Bắc Kinh 北京邮电大学 https://www.bupt.edu.cn
Đại học Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业大学 www.cau.edu.cn
Viện Thạc sĩ viện Khoa học NN TQ 中国农业科学院研究生院 www.gscaas.net.cn
Đại học Dầu mỏ Trung Quốc (BK) 中国石油大学(北京) www.cup.edu.cn
Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh 北京林业大学 www.bjfu.edu.cn
Đại học Y Thủ Đô 首都医科大学 www.ccmu.edu.cn
Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh 北京中医药大学 www.bucm.edu.cn
Đại học Sư phạm Bắc Kinh 北京师范大学 www.bnu.edu.cn
Đại học Sư phạm Thủ Đô 首都师范大学 www.cnu.edu.cn
Học viện Thể thao Thủ Đô 首都体育学院 www.cupes.edu.cn
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh 北京外国语大学 www.bisu.edu.cn
Học viện Điện ảnh Bắc Kinh 北京电影学院 www.bfa.edu.cn
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh 北京语言大学 www.blcu.edu.cn
23. Đại học Tài chính Trung ương 中央财经大学 www.cufe.edu.cn
24. Đại học Kinh tế Thương mại TW 对外经济贸易大学 www.uibe.edu.cn
25. Đại học Kinh tế Thương mại Thủ Đô 首都经济贸易大学 www.cueb.edu.cn
26. Học viện Ngoại giao 外交学院 www.cfau.edu.cn
27. Đại học Thể thao Bắc Kinh 北京体育大学 www.bsu.edu.cn
28. Học viện Âm nhạc TW 中央音乐学院 www.ccom.edu.cn
29. Học viện Hí kịch TW 中央戏剧学院 www.chntheatre.edu.cn
30. Đại học Viện khoa học Trung Quốc 中国科学院大学 www.ucas.ac.cn
31. Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) 中国地质大学(北京) www.cugb.edu.cn
32. Đại học Dân tộc TW 中央民族大学 www.muc.edu.cn
33. Đại học Chính pháp Trung Quốc 中国政法大学 www.cupl.edu.cn
HỌC BỔNG TỈNH /THÀNH PHỐ BẮC KINH (北京政府奖学金)
I. Học bổng dành cho Lưu học sinh – Đại học Dầu khí Bắc Kinh (中国石油大学) (北京)
名称:中国石油大学(北京)北京市外国留学生奖学金
内容:http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121319.html
1. Chế độ học bổng Học bổng Loại 1: Nộp học phí 5000 NDT/năm, số còn lại sẽ được miễn
Học bổng Loại 2: Theo tiêu chuẩn , học phí sẽ được giảm trong nửa năm. Học phí như sau:
– Đại học: 13.000NDT/năm
– Thạc sĩ: 15.000 NDT/năm
– Tiến sĩ: 18.000NDT/năm
Chuyên ngành : Tất cả các chuyên ngành của Dầu khí Bắc Kinh 2. Yêu cầu – Không quá 45 tuổi
– GPA từ 3.0 trở lên
– Có chứng chỉ HSK tương ứng (chương trình dạy tiếng Trung), IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL 80 trở lên
II. Học bổng Thành phố Bắc Kinh – Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学) 名称: 北京工商大学北京市政府奖学金
内容:http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123951.html
1. Nội dung học bổng – Tiến sĩ : Học phí 30.000ndt/năm
– Thạc sĩ : Học phí 400 – 3400ndt/năm
– Đại học: Học phí 1000 -2400ndt/năm
– Ngôn ngữ: Học phí 0-2400ndt/năm
Chuyên ngành : Tất cả các chuyên ngành 2. Yêu cầu – Tiến sĩ dưới 45 tuổi, Thạc sĩ dưới 35 tuổi
– Đáp ứng trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu đầu vào của các chuyên ngành (HSK 5 hoặc HSK 4 (210 trở lên)- theo chương trình tiếng Trung , IELTS 5. 5 hoặc TOEFL từ 7.0 trở lên.
III. HỌC BỒNG VIỆN KHỔNG TỬ (孔子学院奖学金)
1.Học bổng Học Viện Khổng Tử – Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh ) (中国石油大学) (北京)
名称: 中国石油大学(北京)孔子学院奖学金
内容:http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121318.html
2. Nội dung học bổng – Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm y tế, phí sinh hoạt , sinh hoạt phí dành cho học viên 1 kỳ và 1 năm học là 2500ndt/tháng.
– Loại học bổng : 1 kỳ học và 1 năm học
– Tuổi từ 16 – 35 tuổi (Giảng viên dạy tiếng Trung có thể chấp nhận tới 45 tuổi)
– HSK 2 (120 điểm), HSKK (không dưới 40 điểm) hoặc HSK (A – sơ cấp) không dưới 100 điểm, HSKK (khẩu ngữ) không dưới 120 điểm.
IV. HỌC BỔNG KHÁC/ HỌC BỔNG TRƯỜNG
1.Học bổng dành cho Lưu học sinh – Đại học Bắc Kinh (北京大学)
名称: 北京大学外国留学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_120605.html
* Nội dung học bổng Học bổng được chia thành học bổng toàn phần và học bổng bán phần. Học bổng toàn phần bao gồm miễn học phí, chi phí sinh hoạt (bao gồm cả trợ cấp ký túc xá) và bảo hiểm y tế. Một số học bổng bao gồm miễn học phí.
* Kỳ hạn học bổng – Đại học: 1 năm (Trợ cấp sinh hoạt phí: 2000ndt/tháng)
– Thạc sĩ nghiên cứu sinh: 2-3 năm (Trợ cấp sinh hoạt phí: 2500ndt/tháng)
– Tiến sĩ Nghiên cứu sinh: 4 năm (Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000ndt/tháng)
– Học liên thông Thạc Tiến: 5 năm
* Điều kiện học bổng – Sinh viên tân sinh viên hệ Đại học, tân sinh viên hệ Thạc sĩ và tân sinh hệ Tiến sĩ (bao gồm cả tân sinh viên liên thông Thạc Tiến sĩ) đủ điều kiện đầu vào của Đại học Bắc Kinh.
– Các sinh viên theo Hạng mục Học vị chuyên ngành, hợp tác giảng dạy bằng tiếng Anh không đủ điều kiện để đăng ký học bổng.
2. Học bổng 一带一路dành cho sinh viên Quốc tế – Đại học Nhân dân Trung Quốc (中国人民大学)
名称: 中国人民大学国际学生“一带一路”奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121851.html
* Nội dung học bổng – Loại 1: 80.000ndt/người
– Loại 2: 40.000ndt/người
– Loại 3: 20.000ndt/người
*Chuyên ngành Toàn bộ hạng mục Thạc sĩ tiếng Anh, nếu số lượng học bổng trong năm hiện tại chưa được sử dụng hết, có thể được mở rộng cho các chuyên ngành tuyển sinh quốc tế của các chương trình học thuật khác.
3. Học bổng dành cho Lưu học sinh – Đại học Nhân dân Trung Quốc (中国人民大学)
名称: 中国人民大学外国留学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121845.html
* Nội dung học bổng – Loại 1: 3000ndt/người
– Loại 2: 2000ndt/người
– Loại 3: 1000ndt/người
– Sinh viên học tập tiến bộ: 1000ndt/người
– Sinh viên hoạt động xã hội: 2000ndt/người
– Cán bộ ưu tú: 2000ndt/ người
* Chuyên ngành : Tất cả các chuyên ngành * Đối tượng và yêu cầu – Sinh viên Đại học năm 1,2 ,3
– Thạc sĩ nghiên cứu sinh năm nhất (chương trình 2 năm)
– Thạc sĩ nghiên cứu sinh năm 1,2 (chương trình 3 năm) ,
– Tiến sĩ nghiên cứu sinh năm nhất
– Thành tích của người nộp đơn không quá 20% lưu học sinh quốc tế đang hoc tại trường
4. Học bổng dành cho Lưu học sinh mới – Đại học Sư phạm Bắc Kinh (北京师范大学)
名称: 北京师范大学留学生新生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_122608.html
* Nội dung học bổng – Miễn học phí trong quá trình học
– Trợ cấp sinh hoạt phí (bao gồm ký túc xá, trợ cấp hàng tháng):
+ Hệ Đại học: 2000ndt/tháng
+ Hệ Thạc sĩ: 2500ndt/tháng
+ Hệ Tiến sĩ: 3000ndt/tháng
– Bảo hiểm dành cho lưu học sinh
– Không nhận đồng thời hoặc từ chối các học bổng khác.
5. Học bổng Hệ Đại học dành cho sinh viên Ưu tú一带一路– Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh (北京科技大学)
名称: 北京科技大学“一带一路”优秀本科生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121454.html
* Nội dung học bổng – Học bổng toàn phần bao gồm: Miễn học phí, Ký túc xá, Bảo hiểm y tế, Sinh hoạt phí (2500ndt/tháng _ Hệ Đại học)
– Học bổng bán phần
*Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành
* Học bổng Đỉnh Tân (鼎新奖学金)– Đại học Khoa học Kỹ thuật Bắc Kinh (北京科技大学)
名称: 北京科技大学鼎新奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121453.html
* Nội dung học bổng – Học bổng toàn phần bao gồm: học phí, ký túc phí, bảo hiểm, sinh hoạt phí (Thạc sĩ 300ndt/năm, Tiến sĩ 3500ndt/tháng)
– Học bổng bán phần
7. Học bổng – Đại học Dầu khí Trung Quốc ( Bắc Kinh) (中国石油大学) (北京)
名称: 中国石油大学(北京)奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121317.html
*Nội dung học bổng: * Loại 1:
– Miễn học phí,
– Miễn ký túc xá tiêu chuẩn (2 người)
– Hỗ trợ sinh hoạt phí (10 tháng/năm học):
+ Đại học: 1800ndt/tháng
+ Thạc sĩ nghiên cứu sinh: 2000ndt/tháng
+ Tiến sĩ: 2500ndt/tháng
+ Sinh viên học ngắn hạn: 2000ndt/tháng
*Loại 2: Miễn học phí, Ký túc xá tiêu chuẩn 2 người, Bảo hiểm xã hội
* Loại 3: Miễn học phí, bảo hiểm y tế dành cho lưu học sinh.
* Các chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành * Yêu cầu
8. Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC) – Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) (中国石油大学) (北京)
名称: 中国石油大学(北京)中国政府奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121316.html
Nội dung học bổng
Chương trình đào tạo Môn học Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / năm Bảo hiểm y tế / năm Tổng kinh phí hàng năm
Đại học
Loại 1 20000 8400 30000 800 59200
Loại 2 23000 8400 30000 800 62200
Loại 3 27000 8400 30000 800 66200
Thạc sĩ nghiên cứu sinh
Sinh viên phổ thông
Loại 1 25000 8400 36000 800 70200
Loại 2 29000 8400 36000 800 74200
Loại 3 34000 8400 36000 800 79200
Tiến sĩ nghiên cứu sinh
Sinh viên cao cấp
Loại 1 33000 12000 42000 800 87800
Loại 2 38000 12000 42000 800 92800
Loại 3 45000 12000 42000 800 99800
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học – Đại học Tài Chính Trung Ương (中英财经大学)
名称: 中央财经大学本科国际学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_122430.html
Nội dung học bổng – Miễn học phí
– Dành cho hệ Đại học
– Có thành tích học tập trung bình 80 trở lên
– Tất cả các chuyên ngành
– HSK 6 còn hiệu lực
– Điểm thi tuyển sinh(bao gồm bài kiểm tra và phỏng vấn) xếp hạng trong top 2
10. Học bổng Hiệu trưởng dành cho Lưu học sinh – Đại học Thương mại Kinh tế Đối ngoại (对外经济贸易大学)
名称: 对外经济贸易大学来华留学校长奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_121286.html
Nội dung và đối tượng
Dành cho sinh viên có học lực tốt tai trường, các học sinh có hoàn cảnh khó khăn tại nước sở tại đến Trung Quốc du học có thành tích tốt.
11. Học bổng Viện Khoa học Trung Quốc 一带一路dành cho hệ Thạc sĩ – Đại học Viện Khoa học Trung Quốc (中国科学院大学) (北京)
名称: 中国科学院大学“中国科学院一带一路硕士生奖学金“
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_361094.html
Nội dung và đối tượng (Dành cho hệ Thạc sĩ)
– Miễn học phí và phí báo danh
– Sinh hoạt phí (bao gồm: ăn uống, ký túc xá, di chuyển, bảo hiểm và các chi phí linh tinh khác) . Tổng số trợ cấp là 4000ndt/tháng, trong đó đơn vị đào tạo cung cấp 1000ndt.
– Học bổng không quá 3 năm, không có thời gian gia hạn. Tổng số thời gian là 12 tháng/năm , bao gồm 4 tháng học Hán ngữ, chương trình giảng dạy chuyên ngành là Văn hóa Trung Quốc.
– Giảng dạy tiếng Anh hoặc tiếng Trung (các nước tiếng Anh không phải là tiếng mẹ đẻ yêu cầu chứng chỉ A, hoặc B, TOEFL không dưới 90 hoặc IELTS không dưới 6.5 hoặc bằng C) , Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung (HSK 5 mới – trên 200 điểm)
12. Học bổng Viện trưởng Học viện Phát triển Khoa học Trung Quốc và Học viện Khoa học Trung Quốc – Đại học Viện Khoa học Trung Quốc (中国科学院大学) (北京)
名称: 中国科学院大学中国科学院与发展中国家科学院院长奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_361093.html
1. Nội dung học bổng – Miễn học phí trong quá trình học
– Trợ cấp sinh hoạt (bao gồm tiền ăn, bảo hiểm, đi lại, chi phí khác) sau khi đăng ký: Tiêu chuẩn nhận được 7000ndt/tháng dành cho hệ Tiến sĩ, khi vượt qua kỳ thi sẽ được trợ cấp 8000ndt/tháng.
– Đối với những người không vượt qua kỳ thi kiểm tra trình độ tiến sĩ do Viện quốc tế tổ chức hai lần liên tiếp trong thời hạn quy định, họ sẽ được không được nhận học bổng của Học bổng Viện trưởng và chấm dứt theo học bằng Tiến sĩ.
– Nếu là sinh viên đang theo học các học bổng khác tại Trung Quốc sẽ không nhận được trợ cấp đi lại mà chỉ được hỗ trợ phí làm visa 1 lần.
2. Thời gian Kỳ hạn nhận học bổng: Không quá 4 năm . Thực hiện nghiên cứu theo các giai đoạn sau:
– Hoàn thành khóa học đào tạo tập trung tối đa trong 1 năm, bao gồm: 4 tháng hán ngữ và học tập chuyên ngành Văn hóa Trung quốc .
– Tham gia thực hiện nghiên cứu khoa học tại đơn vị đào tạo (viện /khoa) và hoàn thành khóa luận.
13. Học bổng dành cho sinh viên Quốc tế – Đại học Viện Khoa học Trung Quốc (中国科学院大学) (北京)
名称: 中国科学院大学国际学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_361092.html
* Nội dung học bổng – Học bổng toàn phần và bán phần
+ Học bổng toàn phần: miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm và cấp sinh hoạt phí
+ Học bổng bán phần: bao gồm học bổng 1 hoặc nhiều phần
– Dành cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ và các chương trình nghiên cứu sau đại học .
– Trợ cấp: + Thạc sĩ , Sinh viên phổ thông: 2000ndt/tháng
+ Tiến sĩ, Sinh viên cao cấp và liên kết đào tạo Thạc sĩ: 2500ndt/tháng
+ Ngoài ra, các giảng viên nghiên cứu /học viện căn cứ theo chương trình học bổng và tình hình số lượng sinh viên đạt học bổng sinh viên Thạc sĩ nghiên cứu sinh, Sinh viên phổ thông sẽ được nhân học bổng ít nhất 3000ndt/tháng ; Snh viên Tiến sĩ nghiên cứu sinh, sinh viên Cao cấp có thế nhận được học bổng không dưới 3500ndt/tháng.
– Ký túc xá tiêu chuẩn, the quy định của trường
– Bảo hiểm y tế: 800ndt/năm , 400ndt/nửa năm
– Thời gian: Thạc sĩ (không quá 36 tháng); Tiến sĩ (không quá 36 tháng); Nghiên cứu Đào tạo tổng hợp (6-24 tháng); Sinh viên phổ thông,sinh viên cao cấp (6-24 tháng).
*Yêu cầu
– Giảng dạy tiếng Anh hoặc tiếng Trung (các nước tiếng Anh không phải là tiếng mẹ đẻ yêu cầu chứng chỉ A, hoặc B, TOEFL không dưới 90 hoặc IELTS không dưới 6.5 hoặc bằng C) , Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung (HSK 5 mới – trên 200 điểm)
14. Học bổng dành cho Lưu học sinh – Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinh (北京航空航天大学)
名称: 北京航空航天大学外国留学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_328991.html
*Nội dung học bổng – Loại 1: 100% miễn học phí
– Loại 2: 50% miễn học phí
– Loại 3: 20% miễn học phí
Riêng học bổng loại 1 (miễn 100% học phí sẽ được cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí sinh hoạt theo chuẩn học bổng chính phủ trung quốc.
*Đối tượng : hệ Đại học , Tân sinh viên Nghiên cứu sinh và sinh viên tiên tiến.
15. Học bổng Chính phủ Trung Quốc – Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
名称: 北京工商大学中国政府奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123955.html
Nội dung học bổng
Loại sinh viên Chuyên nghiệp Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / tháng Bảo hiểm y tế / năm
Tiến sĩ Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm 38.000 nhân dân tệ Trợ cấp nhà ở ngoài ký túc xá 12.000 nhân dân tệ;
Ký túc xá trong trường là miễn phí
3.500 nhân dân tệ 800 nhân dân tệ
Thạc sĩ Loại 1 25.000 nhân dân tệ Trợ cấp nhà ở ngoài ký túc xá là 8.400 nhân dân tệ;
Ký túc xá trong trường là miễn phí
3000 nhân dân tệ 800 nhân dân tệ
Loại 2 29000 nhân dân tệ
Loại 3 34.000 nhân dân tệ
Loại 1 bao gồm các môn : triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học (trừ văn học nghệ thuật), lịch sử, quản lý, Loại 2 bao gồm: khoa học, kỹ thuật, nông học, Loại 3 bao gồm: văn học (văn học), y học.
* Yêu cầu – Giảng dạy bằng tiếng Trung ( HSK5 hoặc HSK 4 trên 210 điểm)
– Giảng dạy bằng tiếng Anh (TOEFL70 điểm trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên).
16. Học bổng 一带一路 – Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
名称: 北京工商大学一带一路奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123954.html
1. Nội dung học bổng
Loại sinh viên Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / tháng Bảo hiểm y tế / năm
Tiến sĩ 30000 nhân dân tệ 0 0 0
Thạc sĩ 26.000 nhân dân tệ – 34.000 nhân dân tệ 0 0 0
* Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành * Yêu cầu: Điếm số và trình độ ngôn ngữ đáp ứng yêu cầu đầu vào của các chuyên ngành
17. Học bổng Hiệu trưởng – Trường Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
名称: 北京工商大学校长奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123953.html
* Nội dung học bổng
Loại sinh viên Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / tháng Bảo hiểm y tế / năm
Tiến sĩ 30000 nhân dân tệ 0 0 0
Thạc sĩ 4000 nhân dân tệ – 34.000 nhân dân tệ 0 0 0
Đại học 1.000 nhân dân tệ – 24.000 nhân dân tệ 0 0 0
Sinh viên ngôn ngữ 0–24000 nhân dân tệ 0 0 0
* Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành * Yêu cầu – Giảng dạy bằng tiếng Trung ( HSK5 hoặc HSK 4 trên 210 điểm)
– Giảng dạy bằng tiếng Anh (TOEFL70 điểm trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên)
18. Học bổng Con đường Tơ lụa (丝绸之路) – Trường Đại học Công thương Bắc Kinh (北京工商大学)
名称: 北京工商大学丝绸之路奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123952.html
* Nội dung và tiêu chuẩn học bổng
Loại sinh viên Chuyên nghiệp Học phí / năm Phí ăn ở / năm Chi phí sinh hoạt / tháng Bảo hiểm y tế / năm
Tiến sĩ Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm 38.000 nhân dân tệ Trợ cấ ở ngoài trường 12.000 nhân dân tệ;
Ký túc xá trong trường là miễn phí
3.500 nhân dân tệ 800 nhân dân tệ
* Chuyên ngành: Tiến sĩ nghiên cứu sinh Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Giảng dạy bằng tiếng Anh )
* Yêu cầu:
– Giảng dạy bằng tiếng Trung ( HSK5 hoặc HSK 4 trên 210 điểm)
– Giảng dạy bằng tiếng Anh (TOEFL70 điểm trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên)
19. Học bổng Hạng mục Giao lưu văn hóa Trung Mỹ – Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
名称: 北京电影学院 中美人文交流项目奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123042.html
* Nội dung học bổng (Học bổng toàn phần) – Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm y tế
– Trợ cấp sinh hoạt phí: Đại học (2500ndt/tháng), Thạc sĩ (3000ndt/tháng), Tiến sĩ (3500ndt/tháng)
20. Học bổng hỗ trợ từ Địa phương – Học bổng Chính phủ Trung Quốc – Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
名称: 北京电影学院中国政府奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123034.html
* Nội dung học bổng (Học bổng toàn phần) – Miễn học phí, ký túc xá, bảo hiểm y tế
– Trợ cấp sinh hoạt phí: Thạc sĩ (3000ndt/tháng), Tiến sĩ (3500ndt/tháng)
21. Học bổng dành cho Lưu học sinh – Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
名称: 北京电影学院外国留学生奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123031.html
* Nội dung học bổng (Miễn 1 phần học phí) – Học bổng có thể sẽ thay đổi theo số lượng sinh viên nhận mỗi năm
* Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành dành cho hệ Đại học và Thạc sĩ
21. Học bổng 一带一路 dành cho Lưu học sinh – Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh (北京电影学院)
名称: 北京电影学院外国留学生” 一带一路”奖学金
内容: http://www.campuschina.org/zh/content/details1003_123028.html
* Đối tượng: Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ * Chuyên ngành: tất cả các chuyên ngành
Danh Sách Các Trường Đại Học Hàng Đầu Ở Bắc Kinh
Bắc Kinh là trung tâm kinh tế và văn hóa lớn ở Trung Quốc, thành phố này luôn là sự lựa chọn hàng đầu nếu bạn muốn đi du học. Đây là nơi tập trung rất nhiều trường đại học nổi tiếng ở Bắc Kinh, trong đó có một số trường đại học danh tiếng tầm cỡ quốc tế như Đại học Bắc Kinh và Đại học Thanh Hoa (hai trường đại học trọng điểm quốc gia). Do vị thế của Bắc Kinh là thủ đô chính trị và văn hóa của Trung Quốc, một tỷ lệ lớn hơn các cơ sở giáo dục đại học tập trung ở đây hơn bất kỳ thành phố nào khác ở Trung Quốc, đạt ít nhất 70 về số lượng.
Nhiều sinh viên quốc tế đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Bắc Mỹ, Châu Âu, Đông Nam Á và các nơi khác đến Bắc Kinh để học tập hàng năm. Vì vậy, Bắc Kinh là một thành phố lý tưởng cho sinh viên quốc tế để có được công nghệ phong phú của không chỉ các lĩnh vực cụ thể mà còn là nền văn hóa Trung Quốc sâu sắc. Làm thế nào để biết thêm về Trung Quốc? Làm thế nào để một sinh viên quốc tế đạt hiệu quả học tập nghiên cứu tốt ở Trung Quốc? Trường đại học hoặc cao đẳng nào là phù hợp nhất? Tới Bắc Kinh, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời.
Các trường đại học hàng đầu ở Bắc Kinh
Được thành lập vào năm 1898, Đại học Bắc Kinh là đại học công lập phi lợi nhuận. Chính thức được công nhận bởi Bộ Giáo dục của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Đại học Bắc Kinh (PKU) là một tổ chức giáo dục đại học có quy mô rất lớn (phạm vi tuyển sinh 35.000-39.999 sinh viên). Đại học Bắc Kinh (PKU) cung cấp các khóa học và chương trình đào tạo trong rất nhiều lĩnh vực. Đại học Bắc Kinh là một trường đại học trọng điểm toàn diện và quốc gia. Khuôn viên trường, được gọi là “Yan Yuan” ( khu vườn của Yan ), nằm gần Vườn Yuanmingyuan và Cung điện mùa hè. Nó sở hữu 30 trường cao đẳng và 12 phòng ban và 93 chuyên ngành cho sinh viên đại học; nó cũng có một trong những hồ bơi lớn nhất của sinh viên nước ngoài ở Trung Quốc.
Đại học Thanh Hoa được thành lập vào năm 1911, ban đầu dưới cái tên “Thanh Hoa Xuetang”. Trường được đổi tên thành “Trường Thanh Hoa” vào năm 1912. Kể từ khi Trung Quốc mở cửa vào năm 1978, Đại học Thanh Hoa đã phát triển với tốc độ ngoạn mục trở thành một trường đại học nghiên cứu toàn diện. Hiện nay, Đại học Thanh Hoa có 14 trường và 56 khoa với các khoa khoa học, kỹ thuật, nhân văn, luật, y học, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, giáo dục và nghệ thuật. Trường hiện có hơn 25.900 sinh viên, trong đó có 13.100 sinh viên đại học và 12.800 sinh viên sau đại học. Là một trong những trường đại học nổi tiếng nhất của Trung Quốc, Thanh Hoa đã trở thành một tổ chức quan trọng cho việc bồi dưỡng tài năng và nghiên cứu khoa học.
Đại học Nhân Dân Trung Quốc
Viện Công nghệ Bắc Kinh (BIT)
Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh (BUPT)
Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh (BUPT), được thành lập năm 1955, là một trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục (MoE) và được xây dựng bởi Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin (MIIT). BUPT là một trường đại học toàn diện với công nghệ thông tin, kỹ thuật và khoa học là trọng tâm chính của nó và sự kết hợp giữa kỹ thuật, quản lý, khoa học nhân văn, điều này trở thành cơ sở quan trọng để bồi dưỡng tài năng công nghệ cao. Phương hướng đào tạo của BUPT là “Đoàn kết, Siêng năng, Khắt khe, Sáng tạo”, và phương châm “Đại đức hạnh, Kiến thức sâu sắc, Tổng cam kết, Hợp tác hài hòa”, và tinh thần của trường đại học “Đánh giá sự cống hiến, theo đuổi xuất sắc”, BUPT đang hướng tới mục tiêu lớn của việc xây dựng trường đại học hướng nghiên cứu cấp cao, cùng với đó nâng cao vị thế của mình trên trường quốc tế.
Đại học Công Nghiệp miền Bắc
Đại học Bắc Kinh
Học viện Điện Ảnh Bắc Kinh
Đại học Thương Mại Bắc Kinh
Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
Đại học Công nghiệp hóa chất Bắc Kinh
Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh
Đại học Bách Khoa Bắc Kinh
Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
Đại học Bưu điện Bắc Kinh
Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh
Đại học Kinh tế và Thương Mại Đối Ngoại
Đại học Thanh Hoa
Đại học Kinh tế và Thương Mại Thủ Đô
Học viện Ngoại giao
Đại học Truyền thông Trung Quốc
Học viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc
Đại học Nhân dân Trung Quốc
Đại học Khoa học Chính trị Trung Quốc
Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương
Học viện Kịch Trung Ương
Đại học Lâm Nghiệp Bắc Kinh
Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh)
Học viện Âm nhạc Trung Ương
Học viện Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh
Đại học Điện lực Bắc Kinh
Đại học Công nghiệp Bắc Kinh
Đại học Y Thủ Đô
Đại học Giao thông Bắc Kinh
Đại học Nông nghiệp Trung Quốc
Đại học Sư phạm Bắc Kinh
Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
Đại học Dân tộc Trung Ương
Đại học Thể thao Bắc Kinh
Đại học Viện Khoa học Trung Quốc
Học Bổng Tại Các Trường Đại Học Danh Tiếng Của Mỹ
Học sinh, sinh viên sẽ có cơ hội nhận học bổng lên tới 50% học phí áp dụng cho chương trình đại học năm nhất. Hệ thống các học viện Navitas liên kết với các trường đại học hàng đầu ở Australia, Anh, Canada và Singapore cùng 5 trường đại học danh tiếng tại Mỹ là: Western Kentucky, Massachusetts Boston, Massachusetts Dartmouth, Massachusetts Lowell và New Hampshire.
Tại Navitas, bạn sẽ được học ở các trường đại học top, được kiểm định bởi các cơ quan đánh giá uy tín như: AACSB, ABET. Sinh viên học Pathway đạt kết quả tốt hơn so với sinh viên vào thẳng đại học. Lớp học có số lượng sinh viên nhỏ, tối đa chỉ 40 sinh viên. Bạn còn nhận được hỗ trợ trong quá trình học như: cố vấn trong học tập, tư vấn cá nhân, giáo viên dạy kèm miễn phí, tư vấn việc làm thêm… Lịch nhập học linh hoạt: 3 kỳ trong năm (tháng 1, 5 và 8), kiểm tra tiếng Anh miễn phí thay thế TOEFL/ IELTS.
Bên cạnh đó, hệ thống đại học Massachusetts giữ vị trí 72 trong bảng xếp hạng Global Top 200 của Times Higher Education 2012 World University Rankings, là hệ thống đại học danh tiếng thứ 4 bang Massachusetts (cùng Havard, MIT, Tuffs), hạng 14 đại học công lập Mỹ. Đại học Massachusetts – Boston: là trường đại học công lập duy nhất tọa lạc trong thành phố Boston, một trong những thành phố tốt nhất dành cho sinh viên học tập tại Mỹ. Trường nổi tiếng về Kinh doanh và Công nghệ thông tin – thuộc top 20 đại học bang Massachusetts; top đại học tốt Đông Bắc (Princeton Review 2012). Trường Kinh tế Tier 1, hạng 135 quốc gia.
Đại học Massachusetts – Dartmouth có khuôn viên khép kín và nằm ngoài thành phố. Môi trường học tốt, an toàn và chi phí sinh hoạt thấp, mạnh về các ngành Kinh doanh và Kỹ thuật. Đây là trường công lập số 1 khu vực Đông Bắc (Hiệp hội các trường Đại học khu vực Đông Bắc Mỹ). Trường thuộc Tier 1, hạng 1 đại học công lập khu vực Đông Bắc, hạng 14 của Mỹ. Chương trình cử nhân Kỹ thuật xếp hạng 35 quốc gia (US News and World Report 2013). Trường còn thuộc top 300 trường Kinh tế tốt nhất Mỹ (Princeton Review 2010).
Đại học Massachusetts – Lowell có cơ sở nằm gần trung tâm Lowell. Sinh viên được lợi ích từ vị trí trung tâm và ký túc xá ngay tại trường. Trường mạnh về Khoa học, Kỹ thuật và Kinh doanh. Trường thuộc Tier 1, top 200 đại học nghiên cứu Mỹ (US News & World Report).
Đại học Western Kentucky là một trong những trường có khuôn viên đẹp nhất nước Mỹ, nổi tiếng về các chuyên ngành Kinh doanh và Kỹ thuật, đặc biệt là Báo chí và Truyền thông. 19 năm liền, trường nằm trong top 5 đại học Mỹ được giải thưởng Hearst Journalism Award; hạng 11 đại học công lập Mỹ, hạng 33 khu vực phía Nam (US News and World Report). Chương trình Báo chí và Truyền thông cũng được đánh giá chất lượng hàng đầu quốc gia.
– An An –
Hotline: 1800 6972 (Miễn Phí Cuộc Gọi) Đăng kí thông tin Học Bổng, Du Học các nước: chúng tôi
CÔNG TY DU HỌC UE Trụ sở chính Địa chỉ: 21 Mai Thị Lựu, P. ĐaKao, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh Chi nhánh Quận 1 – Tp. HCM Địa chỉ: 28C Mai Thị Lựu, P. ĐaKao, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh Chi nhánh Quận Tân Phú – Tp. HCM Địa chỉ: 445 Lũy Bán Bích, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí MinhChi nhánh Đà Nẵng Địa chỉ: 272 Nguyễn Văn Linh, P. Thạc Gián, Q. Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
Danh Sách Các Trường Học Tiếng Nhật Tại Nhật Bản
Danh sách các trường học tiếng Nhật tại Nhật Bản
1
Tokyo
Akamonkai Japanese Language School Alcc Tokyo Academy Yamano Japanese Language School An Language School An Language School Narimasu An Language School Nerima Anne Language School Aoyama International Education Institute Aoyama School Of Japanese Asia Fellowship Society Foreign Language School Bunka Institute Of Language Chiyoda International Language Academy Coach Academy Japanese Language School East West Japanese Language Institute Eastern (Toho) International College Elite Japanese Language School Evergreen Language School Fuji International Language Institute Gakuhou Japanese Language Institute Gendai Language School Gregg International College Japanese Language Seminar Higashi Shinjuku Japanese Language School Hiroo Japanese Language School Hotsuma International School Tokyo School Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus Iecc Japanese Language School Ikushu International Language Academy Intercultural Institute Of Japan International Academy Japanese Language Institute Isi Language School Japan College Of Foreign Languages Japanese Language Division Japanese Language Institute, Asian Students Cultural Association Japanese Language School Affiliated With Chuo College Of Technology Japanese Language School Affiliated With Tokyo International University Japanese Language School Of The Tokyo Foreign Language Academy JCLI Japanese Language School Jet Academy Kai Japanese Language School Kcp International Japanese Language School Japanese Language And Culture For The Global Community Kichijoji Language School Kinoshita Japanese Language School Kokusho Japanese Language School Kudan Institute Of Japanese Language And Culture Kyoritsu Foundation Japanese Language Academy Labo International Exchange Foundation, Labo Japanese Language Institute Lic Kokusai Gakuin Manabi Japanese Language Institute Tokyo Meros Language School Midream School Of Japanese Language Mitsumine Career Academy Japanese Language Course Newglobal Language School Samu Language School School Juridical Person Daijou, Shukutoku Gakuen Shukutoku Japanese Language School Shibuya Language School Shinjuku Fujisan International Language Institute Shinjuku Gyoen Gakuin Shinjuku Heiwa Japanese Language School Shinjuku International Exchange School Shinjuku Japanese Language Institute Shinpo International Institute Shurin College Of Foreign Languages Shurin Japanese School Sun-A International Academy Sunshine College Tamagawa International Language School TCC Japanese Institute The Cultural Department Of Tamagawa International Language School The Institute Of Japanese-Chinese Studies The International Institute Of Japanese Language The Kazankai Foundation The Toa Language Institute The Naganuma School Tokyo School Of Japanese Language Tokyo Asahi International Japanese Academy Tokyo Bay Side Japanese School Tokyo Central Japanese Language School Tokyo City Japanese School Tokyo College Of Education ・ Tamagawa School Tokyo Cosmo Gakuen Tokyo Foreign Language College Tokyo Galaxy Japaness Language School Tokyo Institute Of Japanese Tokyo Institute Of Language, Japanese Language Center Tokyo International Business College Japanese Language Department Tokyo International Culture Education Institute (TICEI) Tokyo International Exchange College Tokyo International Exchange College Ikebukuro Tokyo International Japanese School Tokyo International Language Academy Tokyo Japanese Language & Culture College Tokyo Japanese Language Center Tokyo Japanese Language Education Center Japan Student Services Organization Tokyo Kogakuin Japanese Language School Tokyo Language Education Academy Tokyo Nakano Language School Tokyo Riverside School Tokyo Sanritsu Academy Tokyo World Japanese Language School Tokyo Ymca Japanese Language Institute Topa 21St Century Language School Toshin Language School Toyo Language School UJS Language Institute Unitas Japanese Language School Tokyo Waseda Bunkakan Japanese Language Course Waseda Edu Japanese Language School Waseda Foreign Language College Waseda Language School Westcoast Language School Yamano Japanese Language School YIEA Tokyo Academy YMCA Tokyo Language School Yoshida Institute Of Japanese Language 行知学園第二附属日本語学校
Osaka
One Purpose International Academy Osaka International Language Institute Osaka Ymca International College Japanese Communication International School Clover Language Institute Osaka Japanese Language Education Center Japan Student Services Organization Ashiya Kokusai Gakuin Osaka Ymca Gakuin Ehle Institute Japanese Language School Nihon Riko-Jyoho Institute Of Science And Engineering Shin-Ai Institute Of Languages Nissei Japanese Language School Umikaze Academy Of Japanese Bunrin Gakuin Nihongo-Ka Seifu Institute Of Information Technology / Iseifu Japanese Language School Kansai College Of Business & Languages Department Of Japanese Studies Seigan Japanese Language School International Japanese Language School(Kokusai Nichigo Kyoiku Gakuin) Osaka College Of High-Technology Osaka Japanese Language Academy Osaka Minami Japanese Language School Sanwa Foreign Language School Japan-China Language Academy Human Academy Japanese Language School, Osaka Osaka Forein Language School Shin-A International Language School Daiwa Academy Japanese Language Osaka Frontier Japanese Language School Osaka Japanese College School Chuo College Of Technology Osaka Department Of Japanese Language
2
Hokkaido
Japanese Language Institute Of Sapporo Soken Institute Of Japanese Language Course(Sjc) Hokkaido College Of High Technology Asahikawa Welfare Special School
Kanagawa
Yokohama International Japanese Language School Yokohama International Education Academy Yokohama Design College Asia International Language Center Aishin International Language School Asuka Gakuin Language Institute Yokohama Ymca College The Kohwa Institute Of Japanese Language Waseda Edu Japanese Language School, Yokohama Logos International Institute Sagami International Academy International Wellness Technical College Japanese Course
3
Miyagi
Aoba Foreign Language School International Academy Language School
Toyama
Toyama International Academy Toyama College Of Business And Information Technology
4
Fukushima
International Art & Design College Japanese Course
Gifu
N. D. Japan Academy Tobuco Vocational College Hotsuma International School Liberty International School Subaru Language School, Motosu
5
Ibaraki
Ibaraki International Language Institute Kyoshin Language Academy Mito Hitachi Language School JOA日本語学院 Japanese Language School Tsukuba Smile
Shizuoka
Shizuoka Japanese Education Center Shizuoka International School Kokusai Kotoba Gakuin Japanese Language School Hamamatsu Japan Language College Oisca College For Global Cooperation Nissei Japanese Language School Hamamatsu Campus A.C.C. International Culture College chúng tôi Japanese Language School Shizuoka International Language School
6
Tochigi
St. Mary Japanese School International Business Information College Utsunomiya Nikken Institute Of Technology Utsunomiya Japanese Language School A Professional School Ashikaga Community College International Technical Design – Automobile College
Mie
Yokkaichi Japanese Language School International Nippon School
7
Saitama
Saitama Japanese Language School Yono-Gakuin Japanese Language School Urawa International Education Center Yamate International School 東京グローブ言語学院 Saitama International School Association Of Tokto Asia Education Chuo Computer And Communications College Heisei International Education Academy Musashi Urawa Japanese Language Intitute Tokyo Nichigo Gakuin OJI International Language Institute
Kyoto
The Kyoto Center For Japanese Linguistic Studies Kyoto Japanese Language School Kyoto Institute Of Culture And Language Kyoto Ymca College Japanese Language Course ISI Language School Nihongo Center Kyoto Minsai Japanese Language School Jcl Foreign Language School Kyoto Reigaku International Academy Academy Of Kansai Language School Kyoto International Academy
8
Chiba
The Central International Culture Academy Ueno Law & Business College Shintomi International Language School Makuhari Japanese Language School Mizuno Gaigogakuin Nikko Japanese Language School Meisei Institute Of Cybernetics Japanese Language Department Ken School Of Japanese Language Matsudo International School Narashino Institute Of Foreign Languages Meiyuu Japanese Language School Chiba International Academy Asahi International School
Hyogo
Shumei Kobe International School Kobe International Japanese Language Academy Kobe International Japanese Language Academy, South Kobe Forein Language Education Acadmy Interculture Language Academy The Kobe Ymca College Japanese Department Communica Institute Kobe Toyo Japanese College Kasuga Japanese Language Academy Japan Engineering College Kobe International Language School Aisj日本語学校 Kansai International Language Institution Seiko Foreign Language School
9
Nara
Tenrikyo Language Institute, Japanese Language Department Nara General Business Technical College
Kumamoto
Kumamoto Technical College Japanese Course Kumamoto Ymca College Japanese Department
10
Okayama
Okayama Business College Japanese Language Course Okayama Institute Of Science And Technology Japanese Language Course Osafune Japanese Language School Okayama Institute Of Languages Kurashiki Language Academy
Okinawa
Japanese Cultural Study Academy International Center Of Language & Culture Institute Of Japanese Language Nichia Foreign Language Academy Cross Cultural Communication Center Annexed Japanese School Jsl Nihon Academy
11
Yamaguchi
Sakura International Language College Sakura International Language Teaching College Tokuyama Sougou Business School
Fukuoka Japanese Language School Aso Foreign Language Tourism And Patissier College Kyushu Foreign Language Academy Fukuoka Kokudo-Kensetsu Technical College Fukuoka Ymca Japanese Language School Kyushu Eisu Gakkan International Language Academy Asia Japanese Academy Kyushu Nichigo Gakuin Nishinihon International Education Institute Nils Sakura Japanese Language Academy Japan International Education Institute Fukuoka Foreign Language College
12
Hiroshima
Hiroshima Ymca College IGL Medical And Welfare College Japanese Language Department Yamanaka Educational Institute, Mihara International Academy Of Languages Hiroshima Academy Miroku-No-Sato Japanese Language School Of International Culture Institute Hiroshima International Business College Fukuyama International Academy Of Languages Fukuyama Ymca International Business College
Bạn đang xem bài viết Danh Sách Các Trường Tại Bắc Kinh Và Các Học Bổng – Baco Edu trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!