Xem Nhiều 3/2023 #️ Các Câu Giao Tiếp Dễ Nhớ Trong Tiếng Trung # Top 4 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Các Câu Giao Tiếp Dễ Nhớ Trong Tiếng Trung # Top 4 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Các Câu Giao Tiếp Dễ Nhớ Trong Tiếng Trung mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

4 năm trước

KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

CÁC CÂU GIAO TIẾP SIÊU DỄ NHỚ

******************************

1. Hẹn gặp lại – 再见。(Zàijiàn.) 1. Câm mồm – 闭嘴! (Bì zuǐ!) 3. Đã lâu rồi – 好久。( Hǎojiǔ.) 4. Tại sao không? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?)) 5. Cạn ly – 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!) 6. Chúa ơi – 天哪! (Tiān nǎ!) 7. Không được – 不行! (Bùxíng!) 8. Chờ tý – 等一等。(Děng yī děng.) 9. Tôi đồng ý – 我同意。(Wǒ tóngyì.) 10. Không tồi – 还不错。(Hái bùcuò.) 11. Vẫn chưa – 还没。(Hái méi.) 12. Đến đây – 来吧(赶快) (Lái ba ) 13. Cho phép tôi – 让我来。(Ràng wǒ lái.) 14. Tôi không làm nữa – 我不干了! (Wǒ bù gān le!) 15. Chúc may mắn – 祝好运! (Zhù hǎo yùn!) 16. Tôi cũng thế – 我也是。(Wǒ yěshì.) 17. Im lặng – 安静点! (Ānjìng diǎn!) 18. Vui lên nào – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!) 20. Đi theo tôi – 跟我来。(Gēn wǒ lái.) 21. Thôi quên đi – 休想! (算了!) (Suànle!) 22. Buông tay (đi đi) – 放手! (Fàngshǒu!) 33. Tôi từ chối – 我拒绝! (Wǒ jùjué!) 24. Tôi cam đoan – 我保证。(Wǒ bǎozhèng.) 25. Chắc chắn rồi – 当然了! (Dāngránle!) 26. Làm tốt lắm – 做得好! (Zuò dé hǎo!) 28. Bao nhiêu tiền – 多少钱? (Duōshǎo qián?) 29. Ăn no rồi – 我饱了。(Wǒ bǎole.) 30. Tôi về nhà rồi – 我回来了。(Wǒ huíláile.) 31. Tôi bị lạc đường – 我迷路了。(Wǒ mílùle.) 32. Tôi mời – 我请客。(Wǒ qǐngkè.) 33. Tôi cũng thế – 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.) 18. Mời ngài đi trước – 您先。(Nín xiān.) 34. Bên này – 这边请。(Zhè biān qǐng.) 36. Chậm thôi – 慢点! (Màn diǎn!) 37. Bảo trọng – 保重! (Bǎozhòng!) 38. Đau quá – (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.) 39. Thử lại lần nữa – 再试试。(Zài shì shì.) 40. Coi chừng – 当心。(Dāngxīn.) 41. Có việc gì thế – 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?) 42. Cẩn thận – 注意! (Zhùyì!) 43. Tôi hiểu rồi – 我明白了。(Wǒ míngbáile.) 44. Đừng cử động – 不许动! (Bùxǔ dòng!) 45. Đoán xem sao – 猜猜看? (Cāi cāi kàn?) 46. Tôi hoài nghi – 我怀疑。(wǒ huáiyí.) 47. Tôi cũng nghĩ thế – 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.) 48. Tôi độc thân – 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.) 49. Kiên trì cố gắng lên – 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Các Câu Giao Tiếp Trong Tiếng Trung

4 năm trước

KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

CÁC CÂU GIAO TIẾP TRONG TIẾNG TRUNG

*****************************

1. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.) 2. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?) 3. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!) 4. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.) 5. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!) 6. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!) 7. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!) 8. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!) 9. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!) 10. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!) 11. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.) 12. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.) 14. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!) 15. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!) 17. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?) 18. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.) 19. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.) 20. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.) 21. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.) 22. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba ) 23. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.) 24. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?) 25. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!) 26. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.) 27. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!) 28. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!) 29. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.) 30. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!) 31. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!) 32. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.) 33. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?)) 34. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!) 35. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.) 36. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.) 37. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.) 38. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.) 39. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.) 40. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.) 41. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.) 42. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.) 43. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.) 44. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.) 45. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!) 46. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.) 47. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!) 48. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.) 49. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.) 50. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!) 51. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?) 52. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.) 53. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!) 54. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?) 55. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!) 56. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.) 57. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!) 58. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.) 59. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?) 60. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!) 61. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!) 62. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?) 63. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?) 64. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.) 65. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.) 66. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.) 67. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.) 68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.) 70. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!) 71. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?) 72. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.) 73. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.) 74. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.) 75. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.) 76. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!) 77. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?) 78. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī) 79. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?) 80. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.) 81. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.) 82. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!) 83. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?) 84. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!) 85. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.) 87. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!) 88. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.) 89. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?) 90. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?) 91. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!) 92. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.) 93. Tôi đang vội – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!) 94. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.) 95. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.) 96. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.) 97. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.) 98. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.) 99. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de) 100. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Cách Học Câu Bị Động Trong Tiếng Anh Dễ Nhớ Nhất

Câu chủ động là câu được sử dụng khi bản thân chủ thể được nhắc đến tự thực hiện hành động

Mary did her homework yesterday. (Mary làm bài tập về nhà ngày hôm qua.)

Ta thấy chủ thể được nhắc đến trong câu này là “Mary” và bản thân chủ thể này có thể tự thực hiện việc “làm bài tập về nhà”. Vây nên ta sử dụng câu chủ động.

* Dạng thức thông thường của câu chủ động:

Trong đó: S(subject): Chủ ngữ

– Động từ trong câu sẽ chia theo thì.

– My parents are preparing a lot of delicious cakes.

S V O

Ta thấy chủ thể “bố mẹ tôi” hoàn toàn có thể tự thực hiện việc “chuẩn bị rất nhiều bánh ngon”. Động từ “prepare” chia theo thì hiện tại tiếp diễn.

Câu bị động được sử dụng khi bản thân chủ thể không tự thực hiện được hành động.

– My money was stolen yesterday. (Tiền của tôi bị trộm mất ngày hôm qua.)

Ta thấy chủ thể là “tiền của tôi” không thể tự “trộm” được mà bị một ai đó “trộm” nên câu này ta cần sử dụng câu bị động.

* Dạng thức của câu bị động:

Trong đó: be: động từ “to be”

V-ed/V-3: Động từ thêm hợp quy tắc thêm -ed hoặc động từ bất quy tắc cột 3 (Quá khứ phân từ V3)

Động từ “to be” sẽ chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

– The meal has been cooked. (Bữa ăn vừa mới được nấu.)

Ta thấy “bữa ăn” không thể tự thực hiện việc “nấu” nên ta cần sử dụng câu bị động. Động từ “to be” chia thì hiện tại hoàn thành với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên có dạng là “has been + cooked (động từ hợp quy tắc).

1. Cấu trúc biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động

Chủ động: S + V + O

Bị động: S + be + V-ed/V3 + (by + O)

– TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động.

– ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V-ed/V3”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

– CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” đằng trước (by + O).

– Chủ động: They will sell their house next year.

S V O

S be + V-ed/V3 by + O

S+ is/am/are + V-ed/V3 + (by + O)

S + is/am/are + V-ing + O

S + is/am/are + being + V-ed/V3 + (by + O)

S + was/were + V-ed/V3 + (by + O)

S + was/were +being + V-ed/V3 + (by + O)

S + have/ has + V-ed/V3 + O

S + have/ has + been + V-ed/V3 + (by + O)

S + have/ has + been + V-ing + O

S + have/ has + been + being + V-ed/V3 +(by + O)

S + had + been + V-ed/V3 + (by O)

S + had + been + V-ing + O

S + had + been + being + V-ed/V3 + (by + O)

S + will + V(nguyên thể) + O

S + will + be + V-ed/V3 + (by O)

S + will + be + being + V-ed/V3 + (by O)

S + will + have + V-ed/V3 + O

S + will + have + been + V-ed/V3 + (by O)

S + will + have + been + V-ing + O

S + will + have +been + being + V-ed/V3 + (by O)

1. The broken table (repair) yesterday.

2. A new mobile phone (buy) next month.

3. Flowers (water) in the garden now.

4. English (learn) for 3 months by this weekend.

5. This movie (watch) yesterday.

6. This book (read) three times.

7. My motorbike (steal) yesterday.

8. My watch (break) last night.

1. My sister cooks meals every day.

2. My mother cleaned the floor yesterday.

3. My friend has written ten emails for 2 hours.

4. My father is painting our house.

5. My sister was buying some food at 11 a.m yesterday.

6. My brother uses a pencil to draw beautiful pictures.

7. They had finished their work before you came yesterday.

8. I will call you If there is any important information.

Học Tiếng Trung Qua Thơ Câu Đố Hay Và Dễ Nhớ

A.好 B.妇 C.妈 D.始

Đáp án: Chữ “Thủy” 始 : ý nghĩa Mới đầu, sơ khai

Chữ thủy 始 bao gồm chữ nữ 女 chỉ con gái và chữ thai 台. Chữ thai này không có nghĩa như trong bào thai, câu đố này chỉ mượn âm. Đây là chữ hình thanh có chữ “thai” 台 chỉ âm, chữ nữ 女 (con gái) nói nghĩa.

Câu 2:

Con dê ăn cỏ đầu non, Bị lửa cháy hết không còn chút đuôi.

A.姜 B.美 C.养 D.恙

Đáp án: Chữ Mỹ 美: Đẹp, xinh Cấu tạo chữ Mỹ bao gồm chữ Dương 羊 chỉ con dê ở phía trên. Phía dưới là chữ đại 大. Làm ta liên tưởng tới hình ảnh con dê bị cụt mất đuôi.

Câu 3:

Cô kia đội nón chờ ai Hay cô yên phận đứng hoài thế cô.

A.穴 B.宿 C.安 D.灾

Đáp án: Chữ An 安: An lành, an toàn Cô kia đội nón chờ ai: chỉ bộ miên 宀 có hình dáng giống chiếc nón. Phía dưới là bộ nữ 女 chỉ cô gái, vì vậy chữ An có hình giống như cô gái đang đội chiếc nón.

Câu 4:

Đất thì là đất bùn ao, Ai cắm cây sào sao lại chẳng ngay. Con ai mà đứng ở đây, Đứng thì chẳng đứng, vịn ngay vào sào

A.老 B.都 C.孝 D.教

Đáp án là chữ Hiếu 孝 : Hiếu thuận Đất thì là đất bùn ao: Chính là bộ thổ 土 ( chỉ đất đai) Ai cắm cây sào sao lại chẳng ngay: chính là nét phẩy 丿 đứng bên cạnh bộ thổ. Phía dưới cùng là bộ Tử 子 để chỉ đứa con.

Học tiếng Trung qua câu đố

Câu 5:

Hai người đứng giữa cội cây, Tao chẳng thấy mày, mày chẳng thấy tao.

A.林 B.来 C.森 D.休

Đáp án: Chữ Lai 来: Đến, tới. Chữ Lai có bộ mộc 木 chỉ cây cối, phần giữa 2 bộ mộc là hai nét chấm, giống như hai người đang đứng ở hai bên gốc cây.

Câu 6:

Chim chích mà đậu cành tre Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm

A.徒 B.德 C.径 D.彷

Đáp án là chữ Đức 德 : Đạo đức

Bài thơ này diễn giải thứ tự viết cũng như cấu tạo của chữ Đức. Phía bên trái là bộ xích 彳 hay còn gọi là bộ chim chích. Bên phải gồm 4 bộ thủ chồng lên nhau theo thứ tự bộ thập 十,rồi đến bộ tứ 四, bộ nhất 一 và dưới cùng là bộ tâm nằm 心.

Câu 7:

Thiếp là con gái còn son, Nếp hằng giữ vẹn ngặt con dựa kề.

A.好 B.姐 C.妹 D.妈

Đáp án: chữ Hảo 好: Tốt, đẹp, hay , ngon… Chữ Hảo được cấu tạo bởi bộ nữ 女 chỉ con gái và bộ tử 子 chỉ con cái. 2 bộ thủ này đứng cạnh nhau xuất hiện trong bài thơ trên.

Câu 8:

Tay nào che mắt mi cong Nhìn xa phương ấy chờ mong người về

A.着 B.看 D.首

Đáp án: chữ Khán 看: Nhìn, xem

Câu 9:

Thương em, anh muốn nên duyên, Sợ e em có chữ thiên trồi đầu

A.天 B.太 C.夫 D.夹

Đáp án: Chũ Phu 夫: Chồng, đàn ông Cấu tạo chữ này gần giống chữ 天, nhưng nét phẩy nhô cao lên trên vì vậy câu đố mới có câu: Sợ e em có chữ thiên trồi đầu nghĩa là e sợ em đã có chồng rồi.

Câu 10:

Ruộng kia ai cất lên cao, Nửa vầng trăng khuyết, ba sao giữa trời

A.男 B.恩 C.界 D.思

Đáp án: Chữ Tư 思: Nghĩ, suy nghĩ Chữ này bao gồm bộ điền 田 chỉ ruộng đất, phía dưỡi là bộ tâm nằm 心, bộ tâm nằm có 3 nét chấm giống như ba ngôi sao giữa vầng trăng khuyết.

Bạn đang xem bài viết Các Câu Giao Tiếp Dễ Nhớ Trong Tiếng Trung trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!