Xem 10,395
Cập nhật thông tin chi tiết về Các Buổi Trong Ngày Bằng Tiếng Anh mới nhất ngày 22/05/2022 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 10,395 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Các buổi trong ngày bằng tiếng Anh
Các buổi trong ngày bằng tiếng Anh
Các buổi trong ngày bằng tiếng Anh
Morning: Buổi sáng
Noon: Buổi trưa
Afternoon: Buổi chiều
Evening: Buổi tối
Night: Ban đêm
Lời chúc cho các buổi trong ngày bằng tiếng Anh
Ngoài cách chào hỏi phổ biến nhất mà chúng ta hay dùng là ” Hi” hay ” Hello“, cách chào hỏi khác được nhiều người sử dụng là: ” Good” + thời gian tương ứng trong ngày (buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). Chẳng hạn như:
Good morning: Chào buổi sáng/Chúc buổi sáng tốt lành
Good afternoon: Chào buổi chiều
Good everning: Chúc buổi tối tốt lành
Good night: Chúc ngủ ngon
Lưu ý: Trong tiếng Anh người ta không hay dùng ” Good Noon“, thường thì trước 12 giờ trưa sẽ dùng ” Good morning” và sau 12 giờ dùng ” Good Afternoon“.
Bữa ăn ở các buổi trong ngày
Chúng ta có thể sử dụng ” Good” + thời gian tương ứng trong ngày để chào hỏi người đối diện nhưng KHÔNG thể ghép từ ” Meal” (Bữa ăn) với các buổi để trở thành bữa sáng, bữa trưa/bữa tối mà sử dụng từ riêng:
Breakfast: Bữa sáng
Lunch: Bữa trưa
Dinner: Bữa tối
Midnight snack: Bữa khuya
Ví dụ: We have breakfast before going to work.
(Chúng tôi ăn sáng trước khi đi làm.)
Ngoài sử dụng trong các câu chúc vào thời gian thích hợp, những từ trên còn kết hợp với các từ khác để chỉ thời gian ở quá khứ/hiện tại/tương lai trong các câu tường thuật như sau:
Tonight: Đêm nay
This morning/afternoon/evening: Sáng/chiều/tối nay
That morning/afternoon/evening: Sáng/chiều/tối hôm đó
In the morning/afternoon/evening: Vào buổi sáng/chiều/tối
Yesterday morning/afternoon/evening: Sáng/chiều/tối ngày hôm qua
Last night: Đêm qua
Tomorrow morning/afternoon/evening: Sáng/chiều/tối ngày mai
Every morning/afternoon/evening/night: Mỗi buổi sáng/chiều/tối/hàng đêm
Ví dụ: She takes exercise every morning.
(Cô ấy tập thể dục vào mỗi buổi sáng)
The conference is held in this afternoon.
(Hội nghị sẽ được tổ chức vào chiều nay)
https://thuthuat.taimienphi.vn/cac-buoi-trong-ngay-bang-tieng-anh-44827n.aspx
Cũng thuộc phạm trù thời gian, cách viết ngày tháng trong tiếng Anh cũng là kiến thức quan trọng, bạn sẽ biết được cách viết ngày tháng trong tiếng Anh gồm viết ngày trong tuần, ngày trong tháng, tháng trong năm.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Các Buổi Trong Ngày Bằng Tiếng Anh trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!