Xem Nhiều 3/2023 #️ Các Bộ Thủ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung # Top 7 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Các Bộ Thủ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung # Top 7 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Các Bộ Thủ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Có tổng số 214 bộ thủ trong tiếng Trung, bộ ít nét nhất là 1 nét, bộ nhiều nét nhất là 17 nét. Việc nhớ được các bộ thủ giúp ích rất nhiều trong quá trình học tiếng Trung của người học. Nhiều bạn khi bắt đầu học cũng thường băn khoăn và hỏi liệu em có phải nhớ toàn bộ 214 bộ thủ hay không? Câu trả lời là không cần thiết phải nhớ tất cả 214 bộ thủ! Đối với các bạn mới học, nếu cố gắng đi học toàn bộ 214 bộ thủ tiếng Trung sẽ phản tác dụng. Các bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi, chán nản và mất hết tinh thần học chữ Hán. Các bạn chỉ nên học các bộ thủ thường dùng nhất.

Theo thống kê trong khoảng 3000 chữ Hán thông dụng nhất, có khoảng hơn 50 bộ thủ thường dùng. Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn danh sách và ý nghĩa các bộ thủ này. Thống kê các bộ thủ thông dụng đôi khi có sự khác biệt nhỏ giữa một số bài viết. Lý do của sự khác biệt này là căn cứ vào số lượng chữ Hán được thống kê. Một ví dụ điển hình là nếu lấy thống kê trong 27000 chữ Hán, bộ điểu 鳥 (鸟) sẽ xuất hiện trong danh sách 50 bộ thường dùng nhất, tuy nhiên nếu dựa trên 3000 chữ Hán thường dùng (tương ứng với trình độ khoảng HSK cấp 5) thì bộ điểu lại không nằm trong 50 bộ thủ thường dùng nhất.

1. 人: BỘ NHÂN: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 亻.

2. 刀: BỘ ĐAO: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.

3. 力: BỘ LỰC: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.

4. 又: BỘ HỰU: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.

6. 口: BỘ KHẨU: Miệng (hình cái miệng).

7. 囗: BỘ VI: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).

10. 彳: BỘ XÍCH: Bước ngắn, bước chân trái.

11. 土: BỘ THỔ: Đất. Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.

12. 艹: BỘ THẢO: Cỏ. cách viết khác: 丱, 艸, 艹.

13. 辶: BỘ SƯỚC: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶.

14. 尸: BỘ THI: Thây người chết, Thi thể.

15. 犭: BỘ KHUYỂN: Con chó. Cách viết khác:犭. :

16. 巾: BỘ CÂN: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).

17. 广: BỘ NGHIỄM: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).

18. 夕: BỘ TỊCH: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).

19. 女: BỘ NỮ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.

20. 子: BỘ TỬ: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.

21. 寸: BỘ THỐN: Tấc, một phần mười của thước.

22. 工: BỘ CÔNG: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).

23. 幺: BỘ YÊU: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh).

24. 弓: BỘ CUNG: Cái cung để bắn tên.

26. 心: BỘ TÂM: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).

27. 戈: BỘ QUA: Cái kích bằng đầu.

28. 手: BỘ THỦ: Tay. Cách viết khác: 扌, 才.

29. 日: BỘ NHẬT: Mặt trời, ban ngày.

30. 月: BỘ NGUYỆT: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.

31. 贝: BỘ BỐI: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền – tượng trưng cho của quí.

32. 木: BỘ MỘC: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).

33. 水: BỘ THỦY: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.

34. 火: BỘ HỎA: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬.

35. 田: BỘ ĐIỀN: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).

36. 目: BỘ MỤC: mắt (Hình con mắt).

37. 示: BỘ KỲ (KÌ, THỊ): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.

38. 糸: BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).

44. 金: BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.

45. 隹: BỘ CHUY: Giống chim đuôi ngắn.

48. 纟: BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).

49. 钅: BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.

51. 竹 BỘ TRÚC: Cây Tre, Hình thức khác: ⺮

52. 虫: BỘ TRÙNG: Côn trùng, rắn rết.

53. 石: BỘ THẠCH: Đá (Chữ hán 厂- sườn núi, chữ khẩu口- hòn, tảng đá).

56. 攵: BỘ PHỐC: Đánh nhẹ, cách viết khác 攵.

Khẩu Ngữ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung ( P5 )

(就)更不用说了。( jiù ) gèng bú yòng shuō le .

Biểu thị nhận rõ ra được điều gì / tình huống gì hoặc nhận rõ ra cái kết luận nào đó là đương nhiên.

如:他连自己的衣服都懒得洗,(就)更不用说帮别人洗了。

rú : tā lián zì jǐ de yī fu dōu lǎn de xǐ , ( jiù ) gèng bú yòng shuō bāng bié rén xǐ le .

Đến quần áo của mình anh ta còn lười giặt nữa là nói đến giặt hộ quần áo người khác.

如:这道题老师都想了半天,(就)更不用说那些学生了。

rú : zhè dào tí lǎo shī yě xuang le bàn tiān , ( jiù ) gèng bú yòng shuō nà xiē xué shēng le .

给。。。点儿颜色看看。Gěi ….. diǎnr yán sè kàn kan .

Biểu thị muốn trừng phạt , dạy dỗ nghiêm khắc đối phương.

如:这回我非给你点儿颜色看看,不然,你都忘了姓什么了。

rú : zhè huí wǒ fēi gěi nǐ diǎnr yán sè kàn kan , bù rán , nǐ dōu wàng le xìng shénme le .

Lần này tao phải dạy dỗ lại mày hẳn hoi nếu không đến họ của mày mày cũng không biết.

如:你再不给他们点儿颜色看看,还不知他们下会又找什么麻烦呢。

rú : nǐ zài bù gěi tā men diǎnr yán sè kàn kan , hái bù zhī tāmen xià huí yòu zhǎo shénme má fàn ne .

Lần này mày mà không phạt chúng nó nghiêm khắc thì lần sau không biết chúng nó sẽ gây ra phiền phức gì nữa.

Cảm thấy đối phương nói cũng có phần đúng nên nghe theo lời khuyên hay bị thuyết phục bởi lời giải thích của họ.

如:A:你给她打个电话就行了嘛,何必跑一趟。

B : 倒也是,又省时间又省钱。

R : A : nǐ gěi tā dǎ ge diàn huà jiù xíng le ma , hé bì pǎo yí tàng .

B : dào yě shì , yòu shěng shí jiān , yòu shěng qián .

A : Mày gọi cho nó 1 cuộc điện thoại có phải xong rồi không , cần gì phải chạy đến đó 1 chuyến.

B : mày nói cũng đúng , vừa tiết kiệm thời gian lại vừa tiết kiệm tiền.

如:A:买东西不能光看价格,便宜没好货。

B:倒也是,质量更重要。

rú : A : mǎi dōng xi bù néng guāng kàn jià gé , pián yì méi hǎo huò .

B : dào yě shì , zhì liàng gèng zhòng yào .

A : Mua đồ đừng chỉ có nhìn giá cả , đồ rẻ toàn là đồ không tốt.

B : cũng đúng , chất lượng vẫn là quan trọng nhất.

除了A。。。还是 A。chú le A …. hái shì A .

Dùng để nhấn mạnh vào 1 sự vật hay 1 loại nào đó.

如:街上除了人,还 是人, 我才不想去呢。

rú : jiē shàng chú le rén , hái shì rén , wǒ cái bù xiǎng qù le .

Ngoài đường toàn người là người tôi không muốn ra ngoài đâu.

如:他整天除了看书,还是看书,简直是个书呆子。

rú : tā zhěng tiān chú le kàn shū , hái shì kàn shū , jiǎn zhí shì ge shū dāi zi .

Nó cả ngày chỉ có đọc sách và đọc sách , đúng là 1 con mọt sách.

丑话说在前头/面。Chǒu huà shuō zài qián tóu / miàn .

Biểu thị nhắc nhở đối phương sự việc có thể xảy ra những tình huống xấu , đến lúc đó thì đừng nói là không nói trước. Bao hàm ngữ khí cảnh cáo hoặc nhắc nhở.

如:A:爸爸,我毕业后想去周叔叔他们公司,你帮我说说嘛。

B:我可以向你推荐,但丑话说在前头,他要不要你,可别怪我。

rú : A : bāba . wǒ xiǎng bì yè hòu xiǎng qù Zhōu shūshu tāmen gōng sī gōng zuò , nǐ bāng wǒ shuō shuo ma .

B : wǒ kě yǐ bāng nǐ tuī jiàn , dàn chǒu huà shuō zài qián tóu , tā yào bú yào nǐ , kě bié guài wǒ .

A : Bố thân yêu , con muốn sau khi tốt nghiệp vào làm công ty của chú Châu , bố giúp con nói với chú ý đi mà.

B : Bố có thể giới thiệu con với chú ý , nhưng bố nói trước chú ý có nhận con hay không thì đừng có trách trách bố đấy.

200+ Từ Vựng Tiếng Hàn Trong Công Ty Thường Dùng Nhất

Từ vựng tiếng Hàn về bộ phận trong công ty

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

사무실 /sa-mu-sil/ Văn phòng

경리부 /gyeong-ni-bu/ Bộ phận kế toán

관리부 /gwal-li-bu/ Bộ phận quản lí

무역부 /muy-eok-bbu/ Bộ phận xuất nhập khẩu

총무부 /chong-mu-bu/ Bộ phận hành chính

생산부 /saeng-san-bu/ Bộ phận sản xuất

인사부 /in-sa-bu/ Bộ phận nhân sự

영업부 /yeong-eob-bu/ Bộ phận kinh doanh

재무부 /jae-mu-bu/ Bộ phận tài chính

Từ vựng tiếng Hàn về c

hức vụ trong công ty

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

회장(님) /hue-jang-(nim)/ Chủ tịch

사장(님) /sa-jang-(nim)/ Giám đốc

부사장(님) /bu-sa-jang-(nim)/ Phó giám đốc

과장(님)/팀장(님) /kwa-jang-(nim)/ /tim-jang-(nim)/ trưởng bộ phận, trưởng chuyền

대리(님) /dae-ri-(nim)/ Phó chuyền, quản nhiệm

반장(님) /ban-jang-(nim)/ Tổ trưởng

사원 /sa-won/ Nhân viên

비서(님) /bi-seo-(nim)/ Thư kí

매니저(님) /mae-ni-jeo-(nim)/ Quản lí

기사 /gi-sa/ Kỹ sư

근로자 /geul-lo-ja/ Người lao động, công nhân

공장장 /gong-jang-jang/ Quản đốc

Từ vựng tiếng Hàn về x

in việc

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

광고문 /gwang-go-mun/ Bảng thông báo

채용정보 /cha-yong-jeong-bo/ Thông báo tuyển dụng

신입사원 /si-nib-ssa-won/ Nhân viên mới

취직하다 /chwi-ji-kha-da/ Xin việc

인턴사원 /in-teon-ssa-won/ Nhân viên thử việc

전문직 /jeon-mun-jik/ Công việc chuyên môn

기능직 /gi-neung-jik/ Công việc kỹ thuật

정규 사원 /jung-gyu sa-won/ Nhân viên chính thức

이력서 /i-ryeok-sseo/ Sơ yếu lý lịch

지원서 /ji-won-sseo/ Đơn xin việc

자기소개서 /ja-gi-so-gae-seo/ Giới thiệu bản thân

경력 증명서 /gyeong-nyeok jeung-myeong-seo/ Chứng nhận kinh nghiệm

추천서 /chu-cheon-sseo/ Thư giới thiệu

학력 /hang-nyeok/ Học vấn

적성에 맞다 /jeok-sseong-e mat-dda/ Phù hợp với năng lực, khả năng

지원 동기 /ji-won dong-gi/ Động cơ đăng kí (xin việc)

졸업 증명서 /jo-reob jeung-myeong-seo/ Bằng tốt nghiệp

성적표 /seo-jeok-pyo/ Bảng điểm

방문 접수 /bang-mun jyop-su/ Nhận hồ sơ trực tiếp

인터넷 접수 /in-tyo-nes jyop-su/ Nhận hồ sơ online

우편 접수 /u-pyeon jyop-su/ Nhận hồ sơ qua bưu điện

면접 /myeon-jyop/ Phỏng vấn

접수 기간 /jyob-su gi-gan/ Thời gian nộp hồ sơ

합격이 되다 /hap-gyeo-ki toe-ta/ Được nhận vào công ty

노동계약서 /no-tong-gyeo yak-so/ Hợp đồng lao động

출퇴근 버스 /chul-toe-geun byo-seu/ Xe đưa đón nhân viên

Từ vựng tiếng Hàn ở công xưởng

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

장갑 /jang-gap/ Bao tay

전기 /jeon-gi/ Điện

전선 /jeon-seon/ Dây điện

장화 /jeong-hwa/ Ủng

출급카드 /chul-keup-ka-teu/ Thẻ chấm công

작업복 /ja-keop-bok/ Trang phục khi làm việc

기계 /gi-gye/ Máy móc

미싱기 /mi-sing-gi/ Máy may

특종미싱 /teuk-jong-mi-sing/ Máy công nghiệp

섬유기계 /seom-yu-gi-gye/ Máy dệt

프레스 /peu-le-seu/ Máy dập

자주기계 /ja-ju-gi-gye/ Máy thêu

코바늘 /ko-ba-neul/ Que đan len

다리미 /da-ri-mi/ bàn ủi, bàn là

오바 /o-ba/ Vắt sổ, máy vắt sổ

족가위 /jok-ga-wi/ kéo bấm

재단기 /jae-dan-gi/ Máy cắt

귀마개 /kwi-ma-kae/ Bịt tai

지게차 /ji-ge-cha/ Xe nâng

망치 /mang-chi/ Búa

나사 /na-sa/ Đinh ốc

자 /ja/ Thước

압정 /ap-jeong/ Đinh ghim

안전모 /an-jeon-mo/ Nón bảo hộ

안전화 /an-jeon-hwa/ Giày bảo hộ

보호구 /bo-ho-gu/ Dụng cụ bảo hộ

손수레 /son-su-re/ Xe kéo tay, xe rùa

스위치 /seu-wi-chi/ Công tắc

용접기 /yong-jeop-gi/ Máy hàn

컴퓨터 /keom-pyu-teo/ Máy vi tính

복사기 /bok-sa-gi/ Máy photocopy

팩스기 /paek-su-gi/ Máy fax

전화기 /jeon-hwa-gi/ Điện thoại bàn

프린터기 /peu-rin-teo-gi/ Máy in

장부 /jang-bu/ Sổ sách (ghi chép việc thu-chi, xuất-nhập hàng hóa)

계산기 /gye-san-gi/ Máy tính

소화기 /so-hwa-gi/ Bình chữa cháy

트럭 /teu-reok/ Xe tải

크레인 /keu-re-in/ Xe cẩu

제품 /je-pum/ Sản phẩm

부품 /bu-pum/ Phụ tùng, phụ liệu

원자재 /won-ja-jae/ Nguyên vật liệu

불량품 /bul-ryang-pum/ Sản phẩm lỗi, hàng hư

수출품 /su-chul-pum/ Hàng xuất khẩu

재고품 /jae-go-pum/ Hàng tồn kho

가공반 /ga-gong-ban/ Bộ phận (chuyền) gia công

포장반 /po-jang-ban/ Bộ phận (chuyền) đóng gói

검사반 /geom-sa-ban/ Bộ phận (chuyền) kiểm tra

반 /ban/ Chuyền

수량 /su-ryang/ Số lượng

품질 /pum-jil/ Chất lượng

포장기 /po-jang-gi/ Máy đóng gói

월급명세서

/wol-geup-myeong-se-so/

Bảng lương

Từ vựng tiếng Hàn về t

iền lương

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

월급 /wol-geup/ Lương tháng

연봉 /yeon-bong/ Lương năm

기본 월급 /gi-bon wol-geup/ Lương cơ bản

보너스 /bo-neo-seu/ Tiền thưởng

잔업수당 /ja-neop-su-dang/ Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ

특근수당 /teuk-geun-su-dang/ Tiền lương ngày chủ nhật

심야수당 /sim-ya-su-dang/ Tiền làm ca đêm

유해수당 /yu-hae-su-dang/ Tiền trợ cấp ngành độc hại

퇴직금 /toe-jik-geum/ Trợ cấp thôi việc

월급날 /wol-geup-nal/ Ngày trả lương

공제 /gong-je/ Khoản trừ

의료보험료 /ui-ryo-bo-heom-ryo/ Phí bảo hiểm

의료보험카드 /ui-ryo-bo-heom-ka-deu/ Thẻ bảo hiểm

가불 /ga-bul/ Ứng lương

Văn phòng

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

키보드, 자판 /ki-bo-deu, ja-pan/ Bàn phím

휴지통 /hyu-ji-tong/ Hộp khăn giấy

서랍 /so-rap/ Ngắn kéo tủ

종이 자르는 칼 /jo-ngi ja-reu-neun kal/ Dao cắt giấy

회전의자 /hoe-jeon-ui-ja/ Ghế xoay

계시판 /gye-si-pan/ Bảng thông báo

협상하다 /hyeo-sang-ha-da/

명함을 주고 받다 /myeo-ha-meul ju-go-bat-da/ Trao đổi danh thiếp

스캔너 /seu-kaen-neo/ Scan

스크린 /seu-keu-rin/ Màn hình

도장을 찍다 /do-ja-ngeul jjik-da/ Đóng dấu

보고서를 작성하다 /bo-go-seo-reul/ Viết báo cáo

종이 집개 /jo-ngi jip-gae/ Kẹp giấy

달력 /dal-lyeok/ Lịch

타자기 /ta-ja-gi/ Máy đánh giá

접대하다 /jeob- dae-ha-da/ Đón tiếp, tiếp đãi

책상 /chaek-sang/ Bàn làm việc

회신하다 /hoe-sin-ha-da/ Hồi đáp, trả lời

파쇄기 /pa-swae-gi/ Máy hủy giấy

편치 /pyeon-chi/ Dụng cụ bấm lỗ

서류캐비닛 /seo-ryu-kae-bi-nit/ Tủ hồ sơ

서류받침 /so-ryu-bat-chim/ Khay để tài liệu

파일 /pa-il/ Thư mục

매직펜 /mae-jik-pen/ Bút highlight, bút lông

Khác (1)

보고서/bo-go-seo/Bảng báo cáo주시장/ju-si-jang/Thị trường chủ yếu수출시장/su-chul-si-jang/Thị trường xuất khẩu회계 업무/hoe-gye eob-mu/Nghiệp vụ kế toán프로젝트/peu-ro-jek-teu/Dự án채무/chae-mu/Công nợ노조/no-jo/Công đoàn회의록/hoe-ui-rok/Biên bản họp합력사/hap-ryeok-sa/Đối tác궁급사/gung-geup-sa/Nhà cung cấp합병/hap-byeong/Sáp nhập표결하다/pyo-gyeol-ha-da/Biểu quyết주주 명부/ju-ju myeong-bu/Danh sách cổ đông재무보고/hae-mu-bo-go/Báo cáo tài chính연간 재무보고/yeon-gan jae-mu-bo-go/Báo cáo tài chính hằng năm주식/ju-sik/Cổ phần창립주주/chang-nip-ju-ju/Cổ đông sáng lập창립메버/chang-nip-me-beo/Thành viên sáng lập

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

제출하다 /je-chul-ha-da/ Đề xuất

자본금 /ja-bon-geum/ Tiền vốn

자본 동원 /ja-bon dong-won/ Huy động vốn

의결권 /ui-gyeol-gwon/ Quyền biểu quyết

추가 출자 /chu-ga chul-ja/ Góp thêm vốn

초안준비 /cho-an-jun-bi/ Chuẩn bị bản thảo

채무를 변제하다 /chae-mu-reul byeon-je-ha-da/ Thanh toán công nợ

진행 절차 /jin-haeng jeol-cha/ Thủ tục tiến hành

통계 도표 /tong-gyeo do-pyo/ Biểu đồ thống kê

야간근무 /ya-gan-geun-mu/ Làm ca đêm

주간근무 /ju-gan-geun-mu/ Làm ca ngày

사직서 /sa-jik-seo/ Đơn từ chức

입사하다 /ip-sa-ha-da/ Vào công ty

퇴사하다 /toe-sa-ha-da/ Ra khỏi công ty (nghỉ việc)

승진하다 /seung-jin-ha-da/ Thăng chức

근무하다 /geun-mu-ha-da/ Làm việc

출장하다 /chul-jang-ha-da/ Đi công tác

결근하다 /gyeol-geun-ha-da/ Nghỉ phép

모단결근 /mo-dan-gyeol-geun/ Nghỉ không lí do

Khác (2)

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

퇴근하다 /toe-geun-ha-da/ Tan ca

출근하다 /chul-geun-ha-da/ Đi làm

회사를 옭기다 /hoe-sa-reul ol-kky-da/ Chuyển công ty

근무시간 /geun-mu-si-gan/ Thời gian làm việc

근무일 /geun-mi-il/ Ngày làm việc

동류 /dong-ryul/ Đồng nghiệp

회의실 /hoe-ui-sil/ Phòng họp

공장 /gong-jang/ Công trường, công xưởng

휴식 /hyu-sik/ Nghỉ giải lao, nghỉ trưa

회식 /hoe-sik/ Tiệc liên hoan

파업 /pa-eop/ Đình công

납품하다 /nap-pum-ha-da/ Nhập hàng

출하하다 /chul-ha-ha-da/ Xuất hàng

견적서 /gyeon-jeok-so/ Bảng báo giá

기획서 /gi-hoek-so/ Bản kế hoạch

대차대조표 /de-cha-dae-jo-pyo/ Bảng cân đối kế toán

출퇴근 시간기록표 /chul-toe-geun si-gan-gi-rok-pyo/ Bảng chấm công

판매계획표 /pan-mae-gye-hoek-pyo/ Bảng kế hoạch bán hàng

자산감가상각 /ja-san-gam-ga-sang-gak/ Khấu hao tài sản

일반과리비 /il-ban-gwa-ri-bi/ Phí quản lí chung

의료 보험 /ui-ryo bo-heom/ Bảo hiểm y tế

사회 보험 /sa-hoe bo-heom/ Bảo hiểm xã hội

본사 /bon-sa/ Trụ sở chính

모회사 /mo-hoe-sa/ Công ty mẹ

자회사 /ja-hoe-sa/ Công ty con

Tổng hợp bởi: Zila Team

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM ☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM ☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email: contact@zila.com.vn Website: www.zila.com.vn Facebook: Du học Hàn Quốc Zila

500 Từ Ghép Tiếng Trung Thường Dùng

2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.

3. 一个 yīgè: một cái, một.

4. 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ.

5. 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định.

6. 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế.

7. 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục.

8. 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng.

9. 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít.

10. 丈夫 zhàngfū: chồng.

11. 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời.

12. 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên.

13. 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp.

14. 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa.

15. 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới.

16. 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai.

17. 不同 bùtóng: không giống, không cùng.

18. 不好 bù hǎo: không tốt.

19. 不用 bùyòng: không cần.

20. 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.

21. 不能 bùnéng: không thể, không được.

22. 不行 bùxíng: không được.

23. 不要 bùyào: đừng, không được, chớ.

24. 不过 bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều.

25. 不错 bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ.

26. 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất.

27. 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại.

28. 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định.

29. 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)

30. 之后 zhīhòu: sau, sau khi.

31. 之间 zhī jiān: giữa.

32. 也许 yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu.

33. 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.

34. 事儿 shì er: sự việc.

35. 事实 shìshí: sự thực.

36. 事情 shìqíng: sự việc, sự tình.

37. 人们 rénmen: mọi người, người ta.

38. 人类 rénlèi: loài người, nhân loại.

39. 什么 shénme: cái gì, hả.

40. 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt.

41. 今晚 jīn wǎn: tối nay.

42. 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm.

44. 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện.

45. 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước.

46. 以及 yǐjí: và, cùng.

47. 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này.

48. 以为 yǐwéi: tin tưởng, cho rằng.

50. 任务 rènwù: nhiệm vụ.

51. 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ.

52. 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn.

53. 但是 dànshì: nhưng, mà.

54. 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách.

57. 来说 lái shuō: …mà nói.

58. 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ.

59. 保证 bǎozhèng: bảo đảm.

60. 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ.

61. 信任 xìnrèn: tín nhiệm.

62. 信息 xìnxī: tin tức, thông tin.

63. 个人 gèrén: cá nhân.

64. 做到 zuò dào: làm được.

65. 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con.

66. 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại.

67. 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em.

68. 凶手 xiōngshǒu: hung thủ.

69. 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng.

70. 儿子 érzi: con trai, người con.

71. 全部 quánbù: toàn bộ.

72. 公司 gōngsī: công ty, hãng.

73. 其中 qízhōng: trong đó.

74. 其他 qítā: cái khác, khác.

75. 其实 qíshí: kì thực, thực ra.

76. 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt.

77. 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.

78. 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.

79. 出去 chūqù: ra, ra ngoài.

80. 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra.

82. 别人 biérén: người khác, người ta.

83. 别的 bié de: cái khác.

84. 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.

85. 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.

86. 刚刚 gānggāng: vừa, mới.

87. 刚才 gāng cái: vừa nãy.

88. 加入 jiārù: gia nhập.

89. 加油 jiāyóu: cố lên.

90. 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng.

92. 危险 wéixiǎn: nguy hiểm.

93. 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho.

94. 原因 yuányīn: nguyên nhân.

95. 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua.

96. 参加 cānjiā: tham gia, tham dự.

97. 另外 lìngwài: ngoài ra.

98. 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.

100. 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là.

102. 可爱 kě’ài: đáng yêu.

103. 可怜 kělián: đáng thương.

104. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.

105. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.

107. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.

108. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)

109. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.

110. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.

112. 咱们 zánmen: chúng ta.

113. 哥哥 gēgē: anh trai.

114. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.

115. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.

116. 唯一 wéiyī: duy nhất.

117. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.

118. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.

119. 回来 huílái: trở về, quay về.

120. 回到 huí dào: về đến.

121. 回去 huíqù: trở về, đi về.

122. 回家 huí jiā: về nhà.

123. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.

124. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.

125. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.

126. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.

127. 坚持 jiānchí: kiên trì.

128. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.

129. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.

130. 多久 duōjiǔ: bao lâu.

131. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.

132. 大学 dàxué: đại học.

133. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.

134. 大概 dàgài: khoảng, chừng.

135. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.

136. 夫人 fūrén: phu nhân.

137. 失去 shīqù: mất, chết.

138. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.

139. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).

140. 女儿 nǚ’ér: con gái.

141. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).

142. 女孩 nǚhái: cô gái.

143. 她们 tāmen: họ, bọn họ.

144. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.

145. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.

146. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.

147. 如果 rúguǒ: nếu.

148. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.

150. 姑娘 gūniang: cô nương.

152. 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già.

153. 存在 cúnzài: tồn tại.

154. 孩子 háizi: trẻ con, con cái.

155. 学校 xuéxiào: trường học.

156. 它们 tāmen: bọn họ, chúng nó.

157. 安全 ānquán: an toàn.

158. 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày.

159. 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.

160. 完成 wánchéng: hoàn thành.

161. 完美 wánměi: hoàn mỹ.

162. 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt.

163. 家庭 jiātíng: gia đình.

164. 家里 jiāli: trong nhà.

165. 容易 róngyì: dễ dàng, dễ.

166. 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra.

167. 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu.

168. 对于 duìwū: về, đối với.

169. 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô.

170. 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng.

171. 小孩 xiǎohái: trẻ em.

172. 小心 xiǎoxīn: cẩn thận.

173. 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ.

174. 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho.

175. 屁股 pìgu: mông, đít.

176. 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết.

177. 工作 gōngzuò: công việc, công tác.

178. 已经 yǐjīng: đã, rồi.

179. 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao.

180. 带来 dài lái: đem lại.

181. 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ.

182. 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ.

183. 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên.

184. 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may.

186. 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.

187. 弟弟 dìdì: em trai.

188. 很多 hěnduō: rất nhiều.

189. 很快 hěn kuài: rất nhanh.

190. 律师 lǜshī: luật sư.

191. 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau.

192. 得到 dédào: đạt được, nhận được.

193. 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay.

194. 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ.

195. 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu.

196. 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải.

197. 忘记 wàngjì: quên.

198. 快乐 kuàilè: vui vẻ.

199. 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao.

200. 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế.

201. 情况 qíngkuàng: tình hình, tình huống.

202. 想像 xiǎngxiàng: tưởng tượng.

203. 想到 xiǎngdào: nghĩ đến.

204. 想想 xiǎng xiǎng: nghĩ .

205. 想法 xiǎngfǎ: cách nghĩ, ý nghĩ.

206. 意思 yìsi: ý, ý nghĩa.

207. 意义 yìyì: ý nghĩa.

208. 感到 gǎndào: cảm thấy, thấy.

209. 感觉 gǎnjué: cảm giác, cảm thấy, cho rằng.

210. 感谢 gǎnxiè: cảm tạ, cảm ơn.

211. 应该 yīnggāi: nên, cần phải.

212. 成功 chénggōng: thành công.

213. 成为 chéngwéi: trở thành, biến thành.

214. 我们 wǒmen: chúng tôi.

215. 或者 huòzhě: có lẽ, hoặc, hoặc là.

216. 或许 huòxǔ: có thể, có lẽ, hay là.

217. 房子 fángzi: nhà, cái nhà.

218. 房间 fángjiān: phòng, gian phòng.

219. 所以 suǒyǐ: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.

220. 所有 suǒyǒu: sở hữu, tất cả, toàn bộ.

221. 手机 shǒujī: Điện thoại di động

222. 手术 shǒushù: phẫu thuật.

223. 打算 dǎsuàn: dự định, dự kiến.

224. 打开 dǎkāi: mở ra.

225. 找到 zhǎodào: tìm thấy.

226. 承认 chéngrèn: thừa nhận.

227. 抓住 zhuā zhù: bắt được , túm được.

228. 投票 tóupiào: bỏ phiếu.

229. 抱歉 bàoqiàn: không phải, ân hận, có lỗi.

230. 拜托 bàituō: xin nhờ, kính nhờ.

231. 接受 jiēshòu: tiếp nhận , tiếp thu, nhận.

232. 控制 kòngzhì: khống chế.

233. 撒谎 sāhuǎng: nói dối, bịa đặt.

235. 担心 dānxīn: lo lắng, không yên tâm, lo âu.

237. 收到 shōu dào: nhận được.

238. 改变 gǎibiàn: thay đổi, sửa đổi.

239. 放弃 fàngqì: bỏ cuộc, từ bỏ.

240. 放松 fàngsōng: thả lỏng, buông lỏng, lơ là.

241. 政府 zhèngfǔ: chính phủ.

242. 故事 gùshì: câu chuyện.

243. 整个 zhěnggè: toàn bộ, tất cả, cả thay.

244. 新闻 xīnwén: tin tức thời sự, việc mới xảy ra.

245. 方式 fāngshì: phương thức, cách thức, kiểu.

246. 方法 fāngfǎ: phương pháp, cách làm.

247. 早上 zǎoshang: buổi sáng.

248. 明天 míngtiān: ngày mai, mai đây.

249. 明白 míngbái: rõ ràng, công khai, hiểu biết.

250. 星期 xīngqí: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt).

251. 昨天 zuótiān: hôm qua.

252. 昨晚 zuó wǎn: tối hôm qua.

253. 是否 shìfǒu: phải chăng, hay không.

254. 是的 shì de: tựa như, giống như.

255. 时候 shíhou: thời gian, lúc, khi.

256. 时间 shíjiān: thời gian, khoảng thời gian.

257. 晚上 wǎnshàng: buổi tối, ban đêm.

258. 晚安 wǎn’ān: ngủ ngon.

259. 曾经 céngjīng: trải qua, đã trải.

260. 最后 zuì hòu: cuối cùng, sau cùng.

261. 最近 zuìjìn: dạo này, gần đây.

262. 有些 yǒuxiē: có một số, một ít,vài phần.

263. 有人 yǒurén: có người, có ai…

264. 有趣 yǒuqù: có hứng.

266. 有点 yǒudiǎn: có chút.

267. 朋友 péngyǒu: bạn bè, bằng hữu.

268. 未来 wèilái: mai sau, sau này, tương lai.

269. 本来 běnlái: ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.

270. 东西 dōngxi: đông tây, đồ vật.

271. 根本 gēnběn: căn bản, chủ yếu, trước giờ.

272. 案子 ànzi: bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.

273. 极了 jíle: rất, cực.

274. 样子 yàngzi: hình dáng, dáng vẻ.

275. 机会 jīhuì: cơ hội, dịp, thời cơ.

276. 检查 jiǎnchá: kiểm tra.

277. 欢迎 huānyíng: hoan nghênh, chào mừng.

278. 正在 zhèngzài: đang.

279. 正常 zhèngcháng: thường thường.

281. 死亡 sǐwáng: chết, tử vong.

282. 母亲 mǔqīn: mẹ, mẫu thân.

283. 每个 měi gè: mỗi cái

284. 每天 měitiān: mỗi ngày.

285. 比赛 bǐsài: thi đấu, đấu.

286. 比较 bǐjiào: tương đối.

287. 永远 yǒngyuǎn: vĩnh viễn, mãi mãi.

288. 决定 juédìng: quyết định.

289. 没有 méiyǒu: không có, không bằng, chưa.

290. 治疗 zhìliáo: trị liệu, chữa trị.

291. 法官 fǎguān: quan tòa , tòa án.

293. 消息 xiāoxi: tin tức, thông tin.

294. 混蛋 húndàn: thằng khốn, khốn nạn.

295. 清楚 qīngchu: rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.

296. 准备 zhǔnbèi: chuẩn bị, dự định.

297. 漂亮 piàoliang: đẹp, xinh xắn.

298. 为了 wèile: để, vì (biểu thị mục đích).

299. 无法 wúfǎ: không còn cách nào.

300. 然后 ránhòu: sau đó, tiếp đó.

301. 照片 zhàopiàn: bức ảnh, bức hình.

302. 照顾 zhàogù: chăm sóc.

304. 父亲 fùqīn: phụ thân, bố, cha, ba.

305. 爸爸 bàba: bố, cha, ông già.

306. 特别 tèbié: đặc biệt.

307. 犯罪 fànzuì: phạm tội , phạm lỗi.

308. 玩笑 wánxiào: đùa.

309. 现在 xiànzài: bây giờ.

310. 现场 xiànchǎng: hiện trường.

311. 理由 lǐyóu: lý do.

312. 理解 lǐjiě: hiểu biết.

313. 甚至 shènzhì: thậm chí.

314. 生命 shēngmìng: sinh mệnh, mạng sống.

315. 生意 shēngyì: buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở.

316. 生日 shēngrì: sinh nhật , ngày sinh.

317. 生气 shēngqì: tức giận, giận dỗi.

318. 生活 shēnghuó: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.

319. 男人 nánrén: đàn ông, nam nhân.

320. 男孩 nánhái: con trai

321. 留下 liú xià: lưu lại.

322. 当时 dāngshí: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.

323. 当然 dāngrán: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.

324. 病人 bìngrén: người bệnh.

325. 痛苦 tòngkǔ: đau khổ, thống khổ.

326. 疯狂 fēngkuáng: điên rồ.

327. 发现 fāxiàn: phát hiện, tìm ra, phát giác.

328. 发生 fāshēng: sinh ra, xảy ra, sản sinh.

329. 发誓 fāshì: thề, lời thề, xin thề.

330. 白痴 báichī: ngớ ngẩn, thằng ngốc.

331. 的确 díquè: đích thực.

332. 监狱 jiānyù: nhà tù, nhà giam, nhà lao.

333. 目标 mùbiāo: mục tiêu.

334. 直到 zhídào: mãi đến, cho đến, tận đến.

335. 直接 zhíjiē: trực tiếp.

336. 相信 xiāngxìn: tin tưởng, tin.

337. 看来 kàn lái: xem ra.

338. 看到 kàn dào: nhìn thấy.

339. 看看 kàn kàn: xem xét, xem.

340. 看见 kànjiàn: thấy, trông thấy, nhìn thấy.

341. 真是 zhēnshi: rõ là, thật là (không hài lòng).

342. 真正 zhēnzhèng: chân chính.

343. 真的 zhēn de: thật mà.

344. 眼睛 yǎnjīng: đôi mắt.

346. 知道 zhīdào: biết, hiểu, rõ.

347. 确定 quèdìng: xác định, khẳng định.

348. 确实 quèshí: xác thực, chính xác.

349. 礼物 lǐwù: món quà, quà.

350. 秘密 mìmì: bí mật.

351. 突然 túrán: đột nhiên.

352. 第一 dì yī: thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.

353. 第二 dì èr: thứ hai (chỉ số thứ tự).

354. 等等 děng děng: vân…vân, chờ một chút.

355. 节目 jiémù: tiết mục, chương trình.

356. 简单 jiǎndān: đơn giản.

357. 简直 jiǎnzhí: quả là, tưởng chừng, dứt khoát.

358. 精神 jīngshén: tinh thần.

359. 糟糕 zāogāo: hỏng bét, gay go.

360. 系统 xìtǒng: hệ thống.

361. 约会 yuēhuì: hẹn hò, hẹn gặp.

362. 纽约 niǔyuē: New York (Mỹ)

363. 终于 zhōngwū: cuối cùng.

364. 组织 zǔzhī: tổ chức.

365. 结婚 jiéhūn: kết hôn.

366. 结束 jiéshù: kết thúc, chấm dứt.

367. 结果 jiéguǒ: kết quả.

368. 绝对 juéduì: tuyệt đối.

369. 经历 jīnglì: từng trải, trải qua, những việc trải qua.

370. 紧张 jǐnzhāng: lo lắng, hồi hộp.

371. 总是 zǒng shì: luôn luôn , lúc nào cũng.

372. 总统 zǒngtǒng: tổng thống.

374. 继续 jìxù: tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.

375. 美元 měiyuán: đô la mỹ.

376. 美国 měiguó: nước Mỹ

377. 老兄 lǎoxiōng: anh bạn, ông anh.

378. 老师 lǎoshī: giáo viên.

379. 考虑 kǎolǜ: suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.

380. 而且 érqiě: mà còn, với lại.

381. 而已 éryǐ: mà thôi.

382. 联系 liánxì: liên hệ.

383. 聪明 cōngmíng: thông minh.

384. 声音 shēngyīn: âm thanh, tiếng động.

385. 听到 tīngdào: nghe được.

386. 听说 tīng shuō: nghe nói.

387. 肯定 kěndìng: khẳng định, quả quyết, chắc chắn.

388. 能力 nénglì: năng lực, khả năng.

390. 自己 zìjǐ: tự mình, mình.

391. 自由 zìyóu: tự do.

392. 至少 zhìshǎo: chí ít, ít nhất.

393. 兴趣 xìngqù: hứng thú, thích thú.

394. 处理 chǔlǐ: xử lí, giải quyết.

395. 行动 xíngdòng: hành động.

396. 行为 xíngwéi: hành vi.

397. 衣服 yīfú: quần áo, trang phục.

398. 表演 biǎoyǎn: biểu diễn.

399. 表现 biǎoxiàn: thể hiện, tỏ ra.

400. 里面 lǐmiàn: bên trong, trong.

401. 要求 yāoqiú: yêu cầu.

402. 见到 jiàn dào: nhìn thấy, gặp mặt.

403. 亲爱 qīn’ài: thân ái, thân thiết, thương yêu.

404. 觉得 juéde: cảm thấy, thấy rằng.

405. 解决 jiějué: giải quyết.

406. 解释 jiěshì: giải thích.

407. 计划 jìhuá: kế hoạch, lập kế hoạch.

408. 讨厌 tǎoyàn: đáng ghét, ghét.

409. 记住 jì zhù: ghi nhớ.

410. 记得 jìde: nhớ, nhớ lại, còn nhớ.

411. 记录 jìlù: ghi lại , ghi chép.

413. 该死 gāisǐ: đáng chết, chết tiệt.

414. 认为 rènwéi: cho rằng, cho là.

415. 认识 rènshi: nhận biết, biết, nhận thức.

416. 说话 shuōhuà: nói chuyện, trò chuyện, lời nói.

417. 调查 diàochá: điều tra.

419. 谋杀 móushā: mưu sát.

420. 谢谢 xièxiè: cám ơn.

421. 证据 zhèngjù: chứng cứ, bằng chứng.

422. 证明 zhèngmíng: chứng minh.

423. 警察 jǐngchá: cảnh sát.

424. 变成 biànchéng: biến thành, trở thành.

425. 负责 fùzé: phụ trách.

426. 起来 qǐlái: đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.

427. 跳舞 tiàowǔ: nhảy múa.

428. 身上 shēnshang: trên cơ thể, trên người.

429. 身边 shēnbiān: bên cạnh, bên mình.

430. 身体 shēntǐ: thân thể, cơ thể

431. 办法 bànfǎ: cách, biện pháp.

432. 这些 zhèxiē: những…này.

433. 这个 zhè ge: cái này, việc này.

434. 这儿 zhèr: ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ

435. 这样 zhèyàng: như vậy, thế này.

436. 这次 zhècì: lần này.

437. 这种 zhè zhǒng: kiểu này, loại này.

438. 这里 zhèlǐ: ở đây.

439. 这边 zhè biān: bên này.

440. 这么 zhème: như thế, như vậy, thế này.

441. 通过 tōngguò: thông qua.

442. 进来 jìnlái: gần đây, vừa qua.

443. 进入 jìnrù: tiến vào, bước vào, đi vào.

444. 进去 jìnqù: vào (từ ngoài vào trong)

445. 进行 jìnxíng: tiến hành.

446. 遇到 yù dào: gặp phải, bắt gặp.

447. 游戏 yóuxì: trò chơi.

448. 过来 guòlái: đủ, quá, đến, qua đây.

449. 过去 guòqù: đã qua, đi qua

450. 道歉 dàoqiàn: nhận lỗi, chịu lỗi.

451. 选手 xuǎnshǒu: tuyển thủ, thí sinh.

452. 选择 xuǎnzé: lựa chọn, tuyển chọn.

453. 还是 háishì: vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.

454. 还有 hái yǒu: vẫn còn.

455. 还要 hái yào: còn muốn, vẫn muốn.

456. 那些 nàxiē: những…ấy, những…đó, những…kia.

457. 那个 nàgè: cái đó, việc ấy, ấy…

458. 那儿 nàr: chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.

459. 那天 nèitiān: hôm đó.

460. 那时 nà shí: lúc đó, khi đó.

461. 那样 nàyàng: như vậy, như thế.

462. 那种 nà zhǒng: loại đó.

463. 那里 nàlǐ: chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.

464. 那边 nà biān: bên kia, bên ấy.

466. 部分 bùfèn: bộ phận.

467. 医生 yīshēng: bác sĩ, thầy thuốc.

468. 医院 yīyuàn: bệnh viện.

469. 重新 chóngxīn: lại lần nữa, làm lại từ đầu.

470. 重要 zhòngyào: trọng yếu, quan trọng.

471. 错误 cuòwù: sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.

472. 钥匙 yàoshi: chìa khóa.

473. 长官 zhǎngguān: quan trên, quan lớn.

474. 开始 kāishǐ: bắt đầu, lúc đầu.

475. 开心 kāixīn: vui vẻ.

476. 开枪 kāi qiāng: mở súng.

478. 关心 guānxīn: quan tâm.

480. 阻止 zǔzhǐ: ngăn trở, ngăn cản

481. 除了 chúle: ngoài ra, trừ ra.

482. 除非 chúfēi: trừ khi,ngoài ra.

483. 随便 suíbiàn: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.

484. 虽然 suīrán: mặc dù.

485. 离开 líkāi: rời khỏi, tách khỏi, ly khai.

486. 难道 nándào: thảo nào, lẽ nào.

487. 电影 diànyǐng: điện ảnh, phim.

488. 电视 diànshì: ti vi, vô tuyến.

489. 电话 diànhuà: máy điện thoại, điện thoại.

490. 需要 xūyào: cần, yêu cầu.

491. 非常 fēicháng: bất thường, rất, vô cùng.

492. 音乐 yīnyuè: âm nhạc

494. 愿意 yuànyì: vui lòng, bằng lòng, hy vọng.

495. 显然 xiǎnrán: hiển nhiên.

496. 飞机 fēijī: máy bay, phi cơ.

497. 首先 shǒuxiān: đầu tiên.

498. 马上 mǎshàng: lập tức, tức khắc.

499. 高兴 gāoxìng: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.

500. 麻烦 máfan: phiền phức, rắc rối.

Bạn đang xem bài viết Các Bộ Thủ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!