Cập nhật thông tin chi tiết về Các Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 6 Chọn Lọc, Luyện Nghe Tiếng Anh Lớp 6 mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Bài tập luyện nghe học kì 1 tiếng Anh lớp 6
Bài tập luyện nghe Tiếng Anh lớp 6 gồm file nghe và bài tập là tài liệu ôn tập Tiếng Anh dành cho học sinh lớp 6, hoặc có thể là tài liệu giảng dạy hữu ích dành cho quý thầy cô. Mời các bạn tham khảo và nâng cao kỹ năng nghe Tiếng Anh của mình.
Đang xem: Các bài nghe tiếng anh lớp 6
Đề thi nghe tiếng Anh học kì 1 lớp 6 có đáp án – Đề 1
Bài nghe
ĐÁP ÁN
1. Paul: Áo xanh lá cây
2. Sally: Áo đỏ, tay cầm máy ảnh
3. Nick: Áo xanh, quần vàng
4. Jill: Váy xanh, đọc sách
5. Mary: Ở dưới nước, bơi với cá heo
Part 2. Listen and write. There is an example.
Bài nghe
0. Day: ………….Saturday……………………
1. Place: The…………………………..……Café
2. Number of children: …………………………………………
3. Where they sat: Table……………………………………
4. Food: Cake,……………………and ice cream.
5. Drinks: Lemonade and…………………….juice
ĐÁP ÁN
1 – PARIS
2 – 18 (eighteen);
3 – outside;
4 – Sandwiches;
5 – Lime
Part 3. What did John do last week? Listen and draw a line from the day to the correct picture. There is an example.
Bài nghe
ĐÁP ÁN
1 – Wednesday: To the river and have a picnic
2 – Sunday: Picnic on the field
3 – Thursday : Went to Jack”s house; take a boat;
4 – Friday: To the movie
5 – Saturday: Wash the new car
Part 4. Listen and tick (a) the box. There is one example
Bài nghe
ĐÁP ÁN
1 – B; 2 – C; 3 – B; 4 – C; 5 – A;
Bên cạnh việc tương tác với chúng tôi qua fanpage bocdau.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Tiếng Anh phổ thông Giới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhận
meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.
Luyện Nghe Tiếng Anh Lớp 6
1. Listen and read (Nghe và đọc)
A special day (Một ngày đặc biệt)
Hướng dẫn dịch:
Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.
Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.
Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.
Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ mình chút.
Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sống ở đây. Mình học cùng trường với bạn.
Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt – rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.
Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.
Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.
Duy: Cảm ơn Phong.
Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.
Vy: Được, Phong.
2.Listen and read the following poem.(Nghe và đọc bài thơ sau)
Hướng dẫn dịch:
Dậy đi Nam.
Dậy đi Nam.
Bạn sắp trở lại trường rồi.
Các bạn của bạn cũng sẽ trở lại trường.
Hôm nay năm học mới bắt đầu.
Bạn có đôi giày mới.
Bạn có bút mới.
Các bạn của bạn đang trên đường tới trường.
3.Match the words with the school things. …. (Nối các từ với các đồ dùng học tập,sau đó nghe và
4. Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ vựng)
physics
môn Vật lý
English
môn Tiếng anh
history
môn Lịch sử
homework
bài tập về nhà
judo
môn judo
school lunch
bữa trưa ở trường
exercise
bài tập
vocabulary
từ vựng
football
bóng đá
lesson
bài học
music
âm nhạc
science
môn khoa học
5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /ʌ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm/ʊ/và/ʌ/. )
1. /eʊ/:
judo
going
homework
open
2. /ʌ/:
brother
Monday
mother
month
6. Listen to the words and put them into two groups. (Nghe các từ và đặt chúng vào 2 cột)
/eʊ/
/ʌ/
rope
some
don’t
Monday
hope
month
homework
come
post
one
7. Listen and repeat. Underline (Intalic) the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và đọc theo. Gạch chân chữ có âm /eʊ/ và /ʌ/ )
1. They are going to open a new library.
2. I’m coming home from school.
3. His brother eats lunch in the school canteen.
4. The new school year starts next month.
5. My brother is doing his homework.
6. He goes to the judo club every homework.
Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 6 Unit 9 The Body
Bài nghe tiếng anh lớp 6 Unit 9 The Body – part B1 Faces, 1200, Uyên Vũ,
, 27/10/2015 17:45:50
Listen and repeat: Hair Ear Lips Teeth Mouth Nose
Listen and repeat:Hair Ear Lips Teeth
Mouth Nose Eye Hair
a) A round face
b) An oval face
c) Full lips
d) Thin lips
e) Long hair
f) Short hair
Xem những bài nghe tiếng anh lớp 6 khác:
Bài nghe tiếng anh lớp 6 Unit 9 The Body – part B1 Faces Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu
Đăng bởi Uyên Vũ
Tags: bài nghe nói, bài nghe nói tiếng Anh, bài nghe nói tiếng Anh lớp 6, English Language, học tiếng Anh, Learning Part B Faces, Part B Faces English 6, Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh phổ thông, unit 9 The Body
Tin mới nhất Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu
Tin xem nhiều nhất Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu
Bài nghe tiếng anh lớp 6 Unit 9 The Body – part B1 Faces Tại Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu của trang , 26/12/2020 03:01:55
Tin nổi bật Tiếng anh phổ thông (SGK), Tiếng Anh lớp sáu
Bài Nghe Nói Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 At Home
*ĐIỂM NGỮ PHÁP I. HOW MANY Để hỏi về số lượng của người hay vật, ta dùng cấu trúc sau đây HOW MANY + danh từ số nhiều + ARE THERE? Ex: How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?) Để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc sau đây: THERE IS + A/AN + danh từ số ít Ex: There is a lamp on the table. (Có một cái đèn trên bàn.) THERE ARE + danh từ số
*ĐIỂM NGỮ PHÁP
Để hỏi về số lượng của người hay vật, ta dùng cấu trúc sau đây
Ex: How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?)
Để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc sau đây:
Ex: There is a lamp on the table. (Có một cái đèn trên bàn.)
Ex: There are 3 chairs in the room. (Có ba cái ghế trong phòng.)
II. THERE IS và THERE ARE
1. THERE IS dùng để chỉ sự tồn tại hay hiện diện của một người hay vật nào đó ở một nơi nào đó.
Cụm từ chỉ nơi chốn gồm một giới từ và một danh từ theo sau nó. Ví dụ: on the table, in the room, in the class…
Ex: There is a bookshelf in the room.
There is an apple on the table.
2. THERE ARE dùng để chỉ sự tồn tại hay hiện diện của người hay vật ở một nơi nào đó. Chú ý người hoặc vật trong câu này luôn từ 2 trở lên.
Từ hoặc cụm từ số lượng thường là các từ one, each, every, couple of, many, both, a few, several, a number of, a little, much a great deal of, some/any/no/most, a lot of/ lots of/ all…
Ex: There are three students in the classroom.
There are a lot of cars in the park.
Các phần còn lại của Unit 3:
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home – Part B Numbers Listen and repeat, Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh lớp 6 Unit 3
Đăng bởi Baongan
Tags: English by videos, English Language, học tiếng Anh, Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh lớp 6 Unit 3, Tiếng Anh phổ thông, visual learning
Bạn đang xem bài viết Các Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 6 Chọn Lọc, Luyện Nghe Tiếng Anh Lớp 6 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!