Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ Đề Thi Học Kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 Năm 2022 mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tổng hợp đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung bài học Tiếng Anh Unit 1 – 10 lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm học kì 1 lớp 3 năm 2020 – 2021 hiệu quả. chúng tôi hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh hiệu quả dành cho các em học sinh. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu.
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án – Đề số 1
…………………………………………………..
2. cat/ it/ a/ is.
…………………………………………..
3. a/ bag/ is/ this/ ?
…………………………………………
4. Yes,/ is/ it.
…………………………………………..
5. name/ your/ what/ is/ ?
……………………………………………..
6. is/ name/ Thuy/ my.
……………………………………………..
7. book/ a/ this/ is.
…………………………………………….
8. is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
…………………………………………
Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì lớp 3 năm 2020
I. 1. One; 2. Wastebasket; 3. Ruler; 4. Red; 5. Fine; 6. Green;
II.1. Is; 2. Put; 3. Touch; 4. Pick; 5. My
III.1. What is this?
2. It is a cat.
3. Is this a bag?
4. Yes, it is.
5. What is your name?
6. My name is Thuy.
7. This is a book.
8. Is this an eraser?
– No, it isn’t. It is a ruler
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án – Đề số 2
I. Find the odd one out. II. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
2. your/ what/ name/ is/ ?/
3. later/ you/ Bye./ see/.
4. you/ are/ how/ ?/
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
III. Match the sentence In column A with the correct response in column B.
Đáp án Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020
I. 1. Peter; 2. name; 3. meet; 4. spell; 5. how
II. 1. My name is Nam.
2. What is your name?
3. Bye, See you later.
4. How are you?
5. I am fine. Thank you.
6. How do you spell your name?
7. P-H-O-N-G
8. I am in class 3D.
III. 1. B; 2. C; 3. A; 4. E; 5. D; 6. F;
Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án – Đề số 3
I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it. II. Put the words in the correct order to make correct sentence.
1. is/ my/ This/ friend./ new/
2. are/ How/ Linda?/ you,/
3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/
4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/
Đáp án Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 năm 2020
I. 1. School; 2. Library; 3. name; 4. spell; 5. what; 6. class; 7. take; 8. dog;
II. 1. This is my new friend.
2. How are you, Linda?
3. This is my teacher, Miss Hien.
4. How do you spell your name?
III. 1. Yes; 2. it isn’t/ it is not.; 3. is ;4. is
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án – Đề số 4
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1. One Book Eraser Map
2. Circle Star Wastebasket Diamond
3. Yellow Purple Ruler Orange
4. Desk Chair Globe Red
5. Crayon Board Fine Poster
6. Fine Green Great Ok
Key: 1. One 2. Wastebasket 3. ruler 4. red 5. fine 6. green II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. How is you? I’m fine
2. What is you name?
3. It is an pencil
4. How are your?
5. What are this?
Key: 1. is thành are 2. You thành your3. Your thành you 4. Are thành is III. Viết câu bằng tiếng anh An thành a
1. Bạn tên là gì?:
2. Tôi tên là Nam:
3. Bạn có khỏe không?:
4. Nó là cái bút chì:
5. Đây có phải là cục tẩy không?:
6. Đúng rồi:
7. Sai rồi. Nó là cái thước:
8. Đây là quả địa cầu:
9. Đây có phải cái ghế không?:
Key: 1. What is your name? 2. My name is Nam 4. It is a pencil. 5. Is it an eraser? 7. No, it isn’t. It is a ruler. 8. This is a globe. 9. Is this a chair? IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau You – How – fine – thanks – Hi
10. Ngồi xuống:
A: Hello, Hanh. (1) chúng tôi you?
B: (2) …………., Huong.
A: I’m (3)…………., thanks.
B: How are (4) ………………?
Key: 1. How 2. Hi 3. fine 4. you 5. thanks V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
A: I’m fine, (5) ………………
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester 5. chaair
6. ruiler 7. mape 8. mareker 9. deask 10. baug
11. creayon 12. boardo 13. eraseor 14. khello 15. thable
16. peno 17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu
Key: 1. Pencil 2. book 3. what 4. poster 5. chair 6.Ruler 7. map 8. marker 9. desk 10. bag 11.crayon 12. board 13. eraser 14. hello 15. table 16.pen 17. wastebasket 18. name 19. globe 20. you
1. What’s your name? (Long)
………………………………………………………………
2. What’s this? ( a bag)
………………………………………………………………
3. Is this a book? (yes)
……………………………………………………………..
4. Is this a pencil? (No)
Key: 1. My name is Long. 2. This is a bag. 3. Yes, this is. 4. No, this isn’t.
…………………………………………………………….
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại Question 2: Em hãy điền a hoặc an
Đề tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án – Đề số 5
1. This is…………….. book.
2. Is this …………….chair?
– No, it isn’t. It is ……….desk.
3. Is this …………eraser?
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
– Yes, it is.
1. name / is / Linh / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
…………………………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B. ĐÁP ÁN Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
…………………………………………………………………………………………
Question 2: Em hãy điền a hoặc an Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1 – you; 2 – three; 3 – its; 4 – too
1 – a; 2 – a – a; 3 – a
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
1 – My name is Linh.
2 – Close your book, please.
3 – May I go out?
4 – This is my school.
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – c
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Lớp 1 Năm 2022
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán và Tiếng Việt lớp 1
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 – 2020 gồm 12 đề kiểm tra môn Tiếng Việt, 12 đề kiểm tra môn Toán hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh lớp 1 tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán và Tiếng Việt.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 tải nhiều:
A. Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2019 – 2020
I. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 1
1. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
âu, an, ung, om, ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mái ngói, cây cau, khen thưởng, bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường. Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở.
d/ Nối ô chữ cho phù hợp:
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
– ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
– uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
2/Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (10 điểm)
a/ Vần: ui, âu, anh, ươn, iêt
b/ Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai
c/ Câu:
Mèo con buồn bực
Mai phải đến trường
Bèn kiếm cớ luôn
Cái đuôi tôi ốm.
II. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 2
I. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020 (10 điểm) A. Đọc thành tiếng (6 điểm) Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: 2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
– ong hay ông: con …….; cây th…..
– iên hay iêng: Hà T …. ; Sầu r …..
b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
– Lá chúng tôi , …e đạp.
– …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
II. Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020 (10 điểm)
a. Vần: iêu, uông, anh, iêt, ac.
b. Từ ngữ: múa hát, học vẽ, đánh đu, tập bơi
c. Câu:
Bắp cải xanh
Xanh mát mát
Lá cải sắp
Sắp vòng tròn
Búp cải non
Nằm ngủ giữa
III. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 3
Phần A. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 I. Đọc thành tiếng – 6 điểm 1. Đọc vần:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu – 4 điểm (10 phút): 1. Nối (1,5 điểm) 2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a, Điền c hay k?
b, Điền anh hay inh?
Phần B. Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (Học sinh viết vào giấy ô ly) Giáo viên đọc cho học sinh viết:
a, ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
b,
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
IV. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 4
A. Phần đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:
oi am iêng ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.
2. Điền vần ia hoặc vần on vào ô trống: (1 điểm)
T… chớp ; C… mèo
B. Phần viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1: 10 điểm Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly)
1. Các vần: (3 điểm)
ay eo uôm iêng ưt êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế bút mực cô giáo học sinh
3. Câu: (3 điểm)
Làng em vào hội cồng chiêng.
V. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 1
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1
B. 0
C. 5
D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5
B. 8
C.7
D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
B. <
C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9 – 1 +1 = 9
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Số điền vào chỗ trống trong phép tính 6 = 3 + ….
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8.
Chị có: 6 bông hoa
Em có: 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 3
Câu 9.
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn: … quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 6
B. 5
C. 8
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1= …
5 + 2 + 1= …
10 – 3 + 3 = …
Bài 3: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có:
– . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
– . . . . . . . . . . . . . hình vuông
B. Phần tự luận: Bài 1:
2 + 3 = 5
4 + 0 = 4
1 + 5 = 6
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
0 + 5 = 5
Bài 2:
6 + 1 + 1 = 8
5 + 2 + 1 = 8
10 – 3 + 3 = 10
Bài 3:
8 – 2 = 6
Bài 4: Có 6 hình tam giác và 2 hình vuông.
VI. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; 8; 7
B. 2; 4; 5; 6; 7; 8
C. 8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: (0,5 điểm)
8 …. 6 + 2
B. <
C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9
B. 8
C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác
B. Có 3 hình tam giác
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba ……….. ………..
……… ……… …… 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm) Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 =………..
7 – 1 = ………………
10 + 0 – 4 = ………..
9 – 3 + 3 =…………….
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 2 I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. B
2. C
3. A
4. A
II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1. Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba bảy sáu
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 = 8
7 – 1 = 6
10 + 0 – 4 = 6
9 – 3 + 3 = 9
Bài 4: Số? (1điểm)
0 + 2 = 2
9 – 0 = 9
Bài 5: a. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
VII. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 – 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + …. = 10
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 – 4 – 3 là:
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 5: (1đ)
Có: 8 quả cam
Ăn: 2 quả cam
Còn lại: …quả cam?
A. 5
B. 6
C. 4
5 + 3 … 9
4 + 6 …6 + 2
Câu 9 : Tính Câu 10: (1đ) Tính
5 + = 9
10 – = 2
+ 4 = 8
– 3 = 4
Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 3 I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm Câu 1: 0,5 điểm
Đáp án B
Câu 2: 0,5 điểm
Đáp án A
Câu 3: 1 điểm
Đáp án B
Câu 4: 1 điểm
Đáp án C
Câu 5: 1 điểm
Đáp án B
Câu 6: 1 điểm
Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm.
II. Tự luận: 4 điểm
Câu 7 (0,5 điểm):
Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2
Câu 8 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 3 < 9
Câu 9 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm
Câu 10 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 4 = 9
10 – 8 = 2
4 + 4 = 8
7 – 3 = 4
Câu 11 (1 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.
10 – 2 = 8
B. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều:
C. 31 Đề thi học kì 1 lớp 1 Sách Mới
I. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:
II. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:
III. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo:
IV. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực:
V. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục:
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 1 Năm 2022
12 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1 có đáp án
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 gồm 12 đề kiểm tra hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 1, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao.
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1:
A. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 1
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1
B. 0
C. 5
D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5
B. 8
C.7
D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
B. <
C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9 – 1 +1 = 9
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Số điền vào chỗ trống trong phép tính 6 = 3 + ….
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8.
Chị có: 6 bông hoa
Em có: 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 3
Câu 9.
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn: … quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 6
B. 5
C. 8
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1= …
5 + 2 + 1= …
10 – 3 + 3 = …
Bài 3: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có:
– . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
– . . . . . . . . . . . . . hình vuông
B. Phần tự luận: Bài 1:
2 + 3 = 5
4 + 0 = 4
1 + 5 = 6
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
0 + 5 = 5
Bài 2:
6 + 1 + 1 = 8
5 + 2 + 1 = 8
10 – 3 + 3 = 10
Bài 3:
8 – 2 = 6
Bài 4: Có 6 hình tam giác và 2 hình vuông.
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; 8; 7
B. 2; 4; 5; 6; 7; 8
C. 8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: (0,5 điểm)
8 …. 6 + 2
B. <
C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9
B. 8
C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác
B. Có 3 hình tam giác
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba ……….. ………..
……… ……… …… 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm) Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 =………..
7 – 1 = ………………
10 + 0 – 4 = ………..
9 – 3 + 3 =…………….
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 2: I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. B
2. C
3. A
4. A
II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1. Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba bảy sáu
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 = 8
7 – 1 = 6
10 + 0 – 4 = 6
9 – 3 + 3 = 9
Bài 4: Số? (1điểm)
0 + 2 = 2
9 – 0 = 9
Bài 5: a. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 – 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + …. = 10
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 – 4 – 3 là:
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 5: (1đ)
Có: 8 quả cam
Ăn: 2 quả cam
Còn lại: …quả cam?
A. 5
B. 6
C. 4
5 + 3 … 9
4 + 6 …6 + 2
Câu 9 : Tính Câu 10: (1đ) Tính
5 + = 9
10 – = 2
+ 4 = 8
– 3 = 4
Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 3: I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm Câu 1: 0,5 điểm
Đáp án B
Câu 2: 0,5 điểm
Đáp án A
Câu 3: 1 điểm
Đáp án B
Câu 4: 1 điểm
Đáp án C
Câu 5: 1 điểm
Đáp án B
Câu 6: 1 điểm
Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm.
II. Tự luận: 4 điểm
Câu 7 (0,5 điểm):
Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2
Câu 8 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 3 < 9
Câu 9 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm
Câu 10 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 4 = 9
10 – 8 = 2
4 + 4 = 8
7 – 3 = 4
Câu 11 (1 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.
10 – 2 = 8
4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 4
A. Phần trắc nghiệm 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
A. 1 chục và 2 đơn vị
B. 2 chục và 2 đơn vị
C. 2 chục và 0 đơn vị
b) Số mười bảy được viết là:
A. 17
B. 71
C. 07
c) Số 14 đọc là:
A. Một bốn
B. Mười bốn
C. Bốn một
d) 6 + 4 ………… 10 + 2 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
C. =
e) ….. + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 13
B. 14
C. 12
g) Tính: 18 – 4 – 4 = ……… Số điền vào chỗ chấm là:
A. 14
B. 12
C. 10
h) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10 , 50 , 70
B. 10 , 70 , 50
C. 50 , 10 , 70
i) Số tròn chục lớn nhất là số:
A. 70
B. 80
C. 90
k) Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 10
B. 12
C. 14
B, Phần tự luận 1. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:
Minh có 9 cái kẹo. Cúc cho thêm Minh 2 cái kẹo. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
2: Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 10 quyển vở
Cho: 4 quyển vở
Còn: ……..quyển vở?
k, Số thích hợp là 12
B, Phần Tự luận 2.
Minh có tất cả số kẹo: 9 + 2 = 11 cái kẹo
3. 10 – 4 = 6 quyển vở.
5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 5
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu sau có hai đáp án đúng hoặc sai. Nếu đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào chỗ chấm Câu 1: Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Câu 2: Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? Câu 3: Câu 4: Câu 6: Hình vẽ bên mấy hình vuông?
Có: 5 hình vuông…
Có: 4 hình vuông….
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Có: 2 hình tam giác…..
Có: 3 hình tam giác….
Câu 8:
a) 7 < 9….
b) 10 – 1 < 5 ….
Câu 1: Tính
9 – 3 – 3 = ……
3 + 2 – 1 = ………
5 + 3 + 2 = ……
4 + 5 – 4 = ……
Câu 2: Viết phép tính thích hợp
Có: 7 quả.
Cho: 3 quả.
Còn …… quả?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 5: I. Phần trắc nghiệm: (7đ)
Mỗi câu có hai đáp án đúng hoặc sai, nếu học sinh chọn 2 đáp án đều đúng hoặc đều sai thì câu đó không có điểm.
Câu 1: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất?
Số bé nhất là: 0 Đ
Số bé nhất là: 10 S
Câu 2: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
Số lớn nhất là: 0 S
Số lớn nhất là: 10 Đ
Câu 3:(0,5đ) Câu 4: (0,5đ)
10 – 4 = 5 S
10 – 4 = 6 Đ
Câu 5: (1đ)
5 + 3 – 3 = 8 S
5 + 3 – 3 = 5 Đ
Câu 6: (1đ) Hình vẽ bên mấy hình vuông?
Có: 5 hình vuông Đ
Có: 4 hình vuông S
Câu 7: (1đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Có: 2 hình tam giác. S
Có: 3 hình tam giác. Đ
Câu 8: (2đ) Điền chính xác mỗi ô trống được 0,5 đ (4 ô trống = 2 điểm)
a) 7 < 9 Đ
b) 10 – 1 < 5 S
II. Phần tự luận: (3đ) Câu 1: (2đ) Tính.
– Làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
9 – 3 – 3 = 3
3 + 2 – 1 = 4
5 + 3 + 2 = 10
4 + 5 – 4 = 5
……………………………………………………………………..
B. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều:
C. 31 Đề thi học kì 1 lớp 1 Sách Mới
2.1. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:
2.2. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:
2.3. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo:
2.4. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực:
2.5. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục:
Bộ 08 Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 1 Năm 2022
Đề thi học kì 1 lớp 1 có bảng ma trận và đáp án
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 là 08 đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 có 03 mức được soạn theo đúng quy định, nhằm giúp quý thầy cô và các vị phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các bé ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo những đề thi học kì 1 lớp 1
Bộ 08 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Cánh Diều theo Thông tư 27:
I. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 – Đề 1
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Thời gian: 35 phútI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) a) b) Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1) (Không kể thời gian phát đề)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm)
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8…..9 (0,5 điểm)
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có….khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1). Nối với hình thích hợp
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
a) b)
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Lần lượt là số 3 và số 7
a. (1 điểm)
A. 3
b. (0,5 điểm)
B. <
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Câu 5: (0.5 điểm) (M3)
A. 4
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có 05 khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1): HS tự nối
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
Câu 10: (1 điểm) (M3)
2 + 5 = 7
II. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 – Đề 2
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
b. 4 … 8
A. 6
B. 4
C. 8
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
A. 7
B. 5
C . 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
b. 4 … 8
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
B. <
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 5 – 2 = ?
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
III. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 – Đề 3
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) 1, (M1) Số chín viết là:
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
( Hình thức khác: Nối, điền khuyết, đúng/ sai……..)
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
A. 6
2, (M1) Kết quả của phép tính 5 – 2 =?
B. 7
C. 8
D. 9
A. 3
3, (M1)
B. 5
C. 7
4, (M1) 6 …….. 8
D. 2
A. Khối hộp hình chữ nhật
B. Khối lập phương
B. =
C. <
5, (M2) Số bé nhất trong các số 5; 8; 1; 3 là:
A. 5
B. 8
C. 1
D. 3
6, (M2) Số lớn nhất trong các số 7; 9; 0; 5 là:
A. 7
B. Phần 2: Tự luận: Câu 7: M1 – 1 đ. Ghép đúng: Câu 8: (M1 – 1) Số? Câu 9: (M2 – 1đ) Tính
B. 9
C. 0
Câu 10: (M2 – 1đ) Số
D. 5
8 – 3 – 4 = ………..
Câu 11: (M2 – 1đ)
2 – 0 + 7 = ………
7 -…… = 5
6 + 3 < …….
a , Xếp các số 5, 2 , 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 12: (M3 – 1đ) Số Câu 13: (M3 – 1đ) Viết phép tính
………………………………………………………………………………………
Phần I: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Phần II: Tự luận
b , Xếp các số 0, 5, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé
………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Câu 7: Mỗi ý ghép đúng kết quả được 0,25 điểm
Câu 8: Mỗi số đúng 0,5 đ
Câu 9: Mỗi phép đúng 0,5 đ
Câu 10: Mỗi số đúng 0,5 đ
Câu 12: Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 13:
Câu 11: Mỗi ý đúng 0,5đ
a. 2, 4, 5, 8
b, 9, 6, 5, 0
Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Tranh 1: 5 – 2 = 3
hoặc 5 – 3 = 2
Tranh 2:
2 + 3 + 5 = 10 3 + 2 + 5 = 10
2 + 5 + 3 = 10 3 + 5 + 2 = 10
5 + 2 + 3 = 10 5 + 3 + 2 = 10
10 – 5 – 3 = 2 10 – 3 – 5 = 2
10 – 2 – 5 = 3
10 – 5 – 2 = 3
10 – 5 – 3 = 2
10 – 3 – 5 = 2
I. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều
3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Cánh Diều
II. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối
3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Kết nối
III. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Chân trời
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Chân trời
IV. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cùng học
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cùng học
3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Cùng học
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Vì sự bình đẳng
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Vì sự bình đẳng
Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều:
Bạn đang xem bài viết Bộ Đề Thi Học Kì 1 Tiếng Anh Lớp 3 Năm 2022 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!