Xem Nhiều 4/2023 #️ Bộ Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Tiếng Anh Năm 2022 # Top 4 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 4/2023 # Bộ Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Tiếng Anh Năm 2022 # Top 4 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Tiếng Anh Năm 2022 mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 có đáp án – 3 Đề

3 Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 có đáp án

Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách i-Learn Smart Start có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án – Đề số 1

II. Match the questions with tIII. IV. Rearrange the words to make a sentence. Complete the sentence he responses.

Example: a/ this/ What/ is/? What is this?

A/ pen /is/ This. This is a pen.

b/ is/ that/ What/? ………………………………………….

is/ that/ a/ ruler/. …………………………………………

c/ it/ Is/ pencil case/ a/? ……………………………………….

Yes/ is/ it. à…………………………………………………….

d/ book/ Is/ it/ a? ………………………………………………

isn’t/ No/ it. à……………………………………………….

e/ Is/ this/ rubber/ a?……………………………………………….

ĐÁP ÁN I. Write a or an

No/ isn’t/ it. ……………………………………………….

f/ this/ Is/ an/ umbrella? ……………………………………………….

is/ it/ Yes. ……………………………………………….

1 – D; 2 – C; 3 – B; 4 – E; 5 – A;

b – Yes, it is.

c – Yes, it is.

d – Is it a notebook?

b – What is that?

That is a ruler.

c – Is it a pencil case?

Yes, it is.

Bài 1. Nối Bài 2. Điền từ thích hợp Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau: Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh: Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác: ĐÁP ÁN Bài 1. Nối Bài 2. Điền từ thích hợp

d – Is it a book?

No, it isn’t.

e – Is this a rubber?

No, it isn’t.

Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau

f – Is this an umbrella?

Yes, it is.

1 – teeth

2 – train

3 – swan

Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:

4 – crown

1 – flower

2 – house

3 – tractor

Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:

4 – sing

5 – grapes

1 – I like chocolate.

2 – This is my father.

3 – My mother is a good cook.

4 – I can see a star.

I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ) III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ) IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ) ĐÁP ÁN I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.

1 – star

II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ) III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)

2 – park

IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)

3 – swim

4 – train

5 – climb

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 2 có đáp án – Đề số 3

1 – sing; 2 – chips; 3 – grapes; 4 – clean

1 – rain; 2 – dress; 3 – ball; 4 – grapes

1 – I like chicken

2 – She has a new dress.

Bộ 145 Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 2 Năm 2022

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Đây chính là đề Toán lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1 có trong đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1.

Bộ 145 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán:

I. 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Nóng! Tải ngay 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 đang được tải nhiều: Bộ 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Miễn phí

II. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021

1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 1

B. 23 + 77

C. 59 + 31

D. 74 + 26

Câu 2. Tìm x, biết: 10 + x = 24

A. x = 10

B. x = 34

C. x = 4

D. x = 14

B. 18 – 8

C. 18 – 10

D. 18 – 3

Câu 4. Đổi: 5dm = … cm

A. 500

B. 5000

C. 501

D. 50

Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 97

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 6. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có số hình tam giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính:

60 – 32

26 + 39

73 + 17

100 – 58

Câu 8. Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82

b. x – 34 = 46

Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề – xi – mét?

Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Đáp án Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. C

Câu 2. D

Câu 3. B

Câu 4. D

Câu 5. C

Câu 6. C

II. TỰ LUẬN: Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: Câu 9.

Bài giải

Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:

45 – 23 = 22 (dm)

Đáp số: 22dm

Câu 10.

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Số bị trừ là 99.

Số trừ là 90.

Hiệu là: 99 – 90 = 9

Đáp số: 9

2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 2

Môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

7 + 8 = 15 ☐

43 – 7 = 34 ☐

68 – 18 + 14 = 64 ☐

13 – 8 + 27 = 32 ☐

Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Kết quả của phép tính 4 + 8 là:

A. 11

B. 12

C. 13

b. Kết quả của phép tính 17- 9 là:

A. 7

B. 9

C: 8

Bài 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số hình tam giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

b. Số hình tứ giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

6 + 34

46 + 36

84 – 37

50 – 26

II. Tự luận: Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày …. tháng ….

Bài 6: (2 điểm)

Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu.

Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Bài 7: (1 điểm)

Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15?

Đáp án Đề 2: Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

8 + 7 = 15 ⇒ Đ

43 – 7 = 34 ⇒ S

68 – 18 + 14 = 64 ⇒ Đ

13 – 8 + 27 = 32 ⇒ Đ

Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 12

b. C. 8

Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 3 hình

b. B. 3 hình

Bài 4: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

6 + 34 = 40

46 + 36 = 82

84 – 37 = 47

50 – 26 = 24

Bài 5: Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm

Ngày 29 tháng 12

Gợi ý: 1 tuần có 7 ngày (22 + 7 = 29)

Bài 6:

Bài giải:

Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,5 điểm)

45 – 17 = 28 (lít) (1 điểm)

Đáp số: 28 lít dầu (0,5 điểm)

Bài 7:

Số 96

Gợi ý: 2 chữ số có tổng bằng 15 là 6 + 9, 8 + 7 ⇒ số lớn nhất là 96.

3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 16 – 5 = 21

B. 19 – 5 = 24

C. 15 – 5 = 15

D. 16 – 5 = 11

Câu 2. Tìm x, biết: x – 23 = 20

A. x = 3

B. x = 43

C. x = 13

D. x = 23

Câu 3. Tính: 14 kg + 25 kg = ?

A. 11 kg

B. 35 kg

C. 39 kg

D. 38 kg

Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là

A. 86

B. 74

C. 38

D. 84

II. TỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 = ……

b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = ……

d. 94 – 37 = ……

Câu 2. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên;

+ Có ……. hình tứ giác

+ Có ……. hình tam giác

Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26

Đáp án Đề 3: I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: A

II. TỰ LUẬN: Câu 1: Câu 2: Câu 3:

a) 40 + 8 = 8 + 40

Câu 4:

Số ô tô đã rời bến là:

43 – 10 = 33 (ô tô)

Đáp số: 33 ô tô

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 4

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

a, 21 + 57 =

b. 44 – 34 =

Câu 2: (1 điểm):

a. 38 + 5 =

b. 45 – 19

Câu 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (33, 54, 45, 28): (1 điểm)

Câu 4: (1 điểm)

8dm + 2dm=

Câu 5: (1 điểm) 50cm=? dm

Câu 6: (0,5 điểm) Kilôgam viết tắt là:

Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? (0,5 điểm)

A. 1

B. 2

C. 3

Câu 8: Đọc tên hình tam giác (0,5 điểm)

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

Câu 10: (1điểm)

Trong hình vẽ có số hình tam giác:

Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? (1 điểm)

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

Câu 3, C Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. C Câu 7. C Câu 8. C

Câu 9: ( 1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a) 28 + 5 = 33

b) 53 – 29 = 24

2 tam giác

Số kg táo cửa hàng còn lại (0,25 đ)

51 – 26 = 25 (kg) (0,5 đ)

Đáp số 25 kilôgam (0,25 đ)

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 5

I/. Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số 100 gốm mấy chục?

A. 10

B. 70

C. 80

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

Câu 3: x + 5 = 5

A. x = 10

B. x = 0

C. x = 5

Câu 4: Số?

…… – 5 = 6

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ?

A. 23 giờ

B. 24 giờ

C. 25 giờ

Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 1

B. 2

C. 3

II/. Tự luận (4 điểm) Hoàn thành các bài: Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a) 32 – 25

b) 53 – 29

Câu 8: Số? (1 điểm) Câu 9: Tìm : (1 điểm)

a) x + 24 = 67

b) x – 8 = 29

Câu 10: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)

Đáp án Đề 5: I. Trắc nghiệm: (6 điểm). Khoanh đúng ý mỗi câu 1 điểm II. Tự luận: (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a. 32 – 25 =7

b. 53 – 29 = 24

Câu 8: (1 điểm)

Viết đúng các số cho 1 điểm,

Câu 9: (1điểm)

Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm

Câu 10: (1 điểm) Bài giải:

Khối lớp Ba có số học sinh là:

94 – 16 = 78 (học sinh)

Đáp số: 78 học sinh.

III. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

A. 53

B. 63

C. 73

D. 83

Câu 2: Phép tính 80 – 23 có kết quả là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

A. 32 kg

B. 42 kg

C. 32 kg

D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

A. 31

B. 30

C. 29

D. 28

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 + 19

71 – 54

29 + 9

63 – 5

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 2: (2 điểm) Tìm x:

a) x – 55 = 45

b) x + 49 = 90

………………………….. …………………………..

………………………….. …………………………..

c) 28 + x = 100

d) 64 – x = 25

………………………….. …………………………..

………………………….. …………………………..

Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:

a) ………….. hình tam giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

b) ………….. hình tứ giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

a) Tìm x , biết 9 + x = 16

A. x = 9

B. x = 8

C. x = 7

A. 55 + 35

B. 23 + 77

C. 69 + 30

A. 12 – 8

B. 12 – 7

C. 12 – 6

7 + 6 + 3… 7 + 9 + 0

15 – 8 – 5…. 13 – 8 – 2

đ) Đúng ghi đ, sai ghi s

Tháng 12 có 30 ngày…

Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút….

e) Hình sau có

A. 3 tứ giác

B. 4 tứ giác

C. 5 tứ giác

II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 2: Đặt tính rồi tính

50 – 32

46 + 39

83 + 17

93 – 9

100 – 68……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

36 + 18 – 45 = ………………………….

76 – 29 + 8 = ……………………..

Bài 4: Tìm X:

42 – X = 24

X – 24 = 56

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 3

PHẦN I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng

a. 17 – 5 = 22

b. 18 – 5 = 23

c. 19 – 5 = 15

d. 16 – 5 = 11

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng

x – 13 = 20

a. x = 7

b. x = 33

c. x = 13

d. x = 23

Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ?

a. 15 kg

b. 25 kg

c. 35 kg

d. 45 kg

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 – 26 + 12

a. 86

b. 74

c. 38

d. 84

PHẦN II : Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 = ……

b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = ……

d. 94 – 37 = ……

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Có ……. hình tứ giác

Có ……. hình tam giác

b. 24 – 3…. 19 – 9

Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

Giải

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 4

A. (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Số 95 đọc là:

A. Chín mươi năm

B. Chín lăm

C. Chín mươi lăm

Câu 2 (1 điểm): 48 + 2 – 20 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 26

B. 70

C. 30

Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x – 45 = 13

A. x = 32

B. x = 58

C. x = 68

Câu 4 (1 điểm): 100cm =……. dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1

B. 10

C. 100

Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:

A. 3 hình tứ giác

B. 2 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

Câu 6 (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 15

B. 33

C. 38

B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:

a) 27 + 14

b) 46 + 54

c) 83 – 47

d) 100 – 28

Câu 8 (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?

Giải

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

I. Đề thi học kì 1 lớp 2 được tải nhiều nhất:

II. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 Hay nhất:

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Toán

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Việt

III. Đề thi học kì 1 lớp 2 VnDoc biên soạn:

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Tiếng Việt

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2020 – 2021 môn Toán

Bộ Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 1 Năm 2022

12 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1 có đáp án

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 gồm 12 đề kiểm tra hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 1, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao.

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1:

A. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020

1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 1

A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:

A. 1

B. 0

C. 5

D. 6

Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:

A. 5

B. 8

C.7

D. 10

Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =

A. 6

B. 7

C. 8

D. 5

Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:

B. <

C. =

Câu 5. Đúng hay sai: 9 – 1 +1 = 9

A. Đúng

B. Sai

Câu 6. Số điền vào chỗ trống trong phép tính 6 = 3 + ….

A. 3

B. 5

C. 2

D. 6

Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 8.

Chị có: 6 bông hoa

Em có: 3 bông hoa

Cả hai chị em có: … bông hoa?

A. 4

B. 5

C. 9

D. 3

Câu 9.

Có: 8 quả chanh

Ăn: 2 quả chanh

Còn: … quả chanh?

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

A. 6

B. 5

C. 8

B. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính:

Bài 2: (1,5 điểm) Tính:

6 + 1 + 1= …

5 + 2 + 1= …

10 – 3 + 3 = …

Bài 3: (1 điểm)

Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Bài 4: (1 điểm)

Hình bên có:

– . . . . . . . . . . . . hình tam giác.

– . . . . . . . . . . . . . hình vuông

B. Phần tự luận: Bài 1:

2 + 3 = 5

4 + 0 = 4

1 + 5 = 6

3 + 2 = 5

1 + 4 = 5

0 + 5 = 5

Bài 2:

6 + 1 + 1 = 8

5 + 2 + 1 = 8

10 – 3 + 3 = 10

Bài 3:

8 – 2 = 6

Bài 4: Có 6 hình tam giác và 2 hình vuông.

2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 2

I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)

A. 2; 5; 4; 8; 7

B. 2; 4; 5; 6; 7; 8

C. 8; 7; 5; 4; 2

2) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: (0,5 điểm)

8 …. 6 + 2

B. <

C. =

3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)

A. 9

B. 8

C. 3

4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)

A. Có 2 hình tam giác

B. Có 3 hình tam giác

II. Phần tự luận: (8 điểm)

Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)

năm hai ba ……….. ………..

……… ……… …… 7 6

Bài 2: Tính (2 điểm) Bài 3: Tính (2 điểm)

6 + 2 =………..

7 – 1 = ………………

10 + 0 – 4 = ………..

9 – 3 + 3 =…………….

Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).

a.

b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 2: I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. B

2. C

3. A

4. A

II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1. Đọc, viết số? (1 điểm)

năm hai ba bảy sáu

Bài 3: Tính (2 điểm)

6 + 2 = 8

7 – 1 = 6

10 + 0 – 4 = 6

9 – 3 + 3 = 9

Bài 4: Số? (1điểm)

0 + 2 = 2

9 – 0 = 9

Bài 5: a. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).

b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).

3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 3

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 – 3 là:

A. 10

B. 7

C. 6

Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây:

A. 8

B. 9

C. 10

Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + …. = 10

A. 2

B. 4

C. 3

Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 – 4 – 3 là:

A. 3

B. 1

C. 2

Câu 5: (1đ)

Có: 8 quả cam

Ăn: 2 quả cam

Còn lại: …quả cam?

A. 5

B. 6

C. 4

5 + 3 … 9

4 + 6 …6 + 2

Câu 9 : Tính Câu 10: (1đ) Tính

5 + = 9

10 – = 2

+ 4 = 8

– 3 = 4

Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 3: I. Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm Câu 1: 0,5 điểm

Đáp án B

Câu 2: 0,5 điểm

Đáp án A

Câu 3: 1 điểm

Đáp án B

Câu 4: 1 điểm

Đáp án C

Câu 5: 1 điểm

Đáp án B

Câu 6: 1 điểm

Tìm đúng được 5 hình vuông được 1 điểm. Tìm sai không được điểm.

II. Tự luận: 4 điểm

Câu 7 (0,5 điểm):

Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết sai thứ tự không được điểm

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2

Câu 8 (0,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.

5 + 3 < 9

Câu 9 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm

Câu 10 (1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.

5 + 4 = 9

10 – 8 = 2

4 + 4 = 8

7 – 3 = 4

Câu 11 (1 điểm): Viết đúng phép tính và kết quả được 0,5 điểm. Viết sai không được điểm.

10 – 2 = 8

4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 4

A. Phần trắc nghiệm 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

A. 1 chục và 2 đơn vị

B. 2 chục và 2 đơn vị

C. 2 chục và 0 đơn vị

b) Số mười bảy được viết là:

A. 17

B. 71

C. 07

c) Số 14 đọc là:

A. Một bốn

B. Mười bốn

C. Bốn một

d) 6 + 4 ………… 10 + 2 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

C. =

e) ….. + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 13

B. 14

C. 12

g) Tính: 18 – 4 – 4 = ……… Số điền vào chỗ chấm là:

A. 14

B. 12

C. 10

h) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 10 , 50 , 70

B. 10 , 70 , 50

C. 50 , 10 , 70

i) Số tròn chục lớn nhất là số:

A. 70

B. 80

C. 90

k) Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 10

B. 12

C. 14

B, Phần tự luận 1. Viết phép tính thích hợp của bài toán sau vào ô trống:

Minh có 9 cái kẹo. Cúc cho thêm Minh 2 cái kẹo. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

2: Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 10 quyển vở

Cho: 4 quyển vở

Còn: ……..quyển vở?

k, Số thích hợp là 12

B, Phần Tự luận 2.

Minh có tất cả số kẹo: 9 + 2 = 11 cái kẹo

3. 10 – 4 = 6 quyển vở.

5. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 5

A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu sau có hai đáp án đúng hoặc sai. Nếu đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào chỗ chấm Câu 1: Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Câu 2: Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? Câu 3: Câu 4: Câu 6: Hình vẽ bên mấy hình vuông?

Có: 5 hình vuông…

Có: 4 hình vuông….

Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

Có: 2 hình tam giác…..

Có: 3 hình tam giác….

Câu 8:

a) 7 < 9….

b) 10 – 1 < 5 ….

Câu 1: Tính

9 – 3 – 3 = ……

3 + 2 – 1 = ………

5 + 3 + 2 = ……

4 + 5 – 4 = ……

Câu 2: Viết phép tính thích hợp

Có: 7 quả.

Cho: 3 quả.

Còn …… quả?

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề 5: I. Phần trắc nghiệm: (7đ)

Mỗi câu có hai đáp án đúng hoặc sai, nếu học sinh chọn 2 đáp án đều đúng hoặc đều sai thì câu đó không có điểm.

Câu 1: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất?

Số bé nhất là: 0 Đ

Số bé nhất là: 10 S

Câu 2: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?

Số lớn nhất là: 0 S

Số lớn nhất là: 10 Đ

Câu 3:(0,5đ) Câu 4: (0,5đ)

10 – 4 = 5 S

10 – 4 = 6 Đ

Câu 5: (1đ)

5 + 3 – 3 = 8 S

5 + 3 – 3 = 5 Đ

Câu 6: (1đ) Hình vẽ bên mấy hình vuông?

Có: 5 hình vuông Đ

Có: 4 hình vuông S

Câu 7: (1đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

Có: 2 hình tam giác. S

Có: 3 hình tam giác. Đ

Câu 8: (2đ) Điền chính xác mỗi ô trống được 0,5 đ (4 ô trống = 2 điểm)

a) 7 < 9 Đ

b) 10 – 1 < 5 S

II. Phần tự luận: (3đ) Câu 1: (2đ) Tính.

– Làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm

9 – 3 – 3 = 3

3 + 2 – 1 = 4

5 + 3 + 2 = 10

4 + 5 – 4 = 5

……………………………………………………………………..

B. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều:

C. 31 Đề thi học kì 1 lớp 1 Sách Mới

2.1. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:

2.2. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

2.3. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo:

2.4. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực:

2.5. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục:

Bộ 08 Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 1 Năm 2022

Đề thi học kì 1 lớp 1 có bảng ma trận và đáp án

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Cánh Diều theo Thông tư 27 là 08 đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 có 03 mức được soạn theo đúng quy định, nhằm giúp quý thầy cô và các vị phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các bé ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Mời quý thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo những đề thi học kì 1 lớp 1

Bộ 08 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Cánh Diều theo Thông tư 27:

I. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 – Đề 1

1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Thời gian: 35 phútI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) a) b) Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1) (Không kể thời gian phát đề)

a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm)

A. 3

B. 0

C. 7

D. 2

b. 8…..9 (0,5 điểm)

B. <

C. =

Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?

A. 4

B. 5

C. 6

Câu 6: (1 điểm) (M2)

Hình trên có….khối hộp chữ nhật

Câu 7: (1 điểm) (M1). Nối với hình thích hợp

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)

a) b)

Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:

3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Lần lượt là số 3 và số 7

a. (1 điểm)

A. 3

b. (0,5 điểm)

B. <

Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Câu 5: (0.5 điểm) (M3)

A. 4

Câu 6: (1 điểm) (M2)

Hình trên có 05 khối hộp chữ nhật

Câu 7: (1 điểm) (M1): HS tự nối

Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)

Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)

Câu 10: (1 điểm) (M3)

2 + 5 = 7

II. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 – Đề 2

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 = ☐

b. 4 … 8

A. 6

B. 4

C. 8

B. <

C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. Khối hộp chữ nhật

B. Khối lập phương

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

A. 7

B. 5

C . 6

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

b. 4 … 8

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 = ☐

C. 8

B. <

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 5 – 2 = ?

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

A. Khối hộp chữ nhật

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

A. 7

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

III. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 – Đề 3

Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) 1, (M1) Số chín viết là:

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

( Hình thức khác: Nối, điền khuyết, đúng/ sai……..)

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

A. 6

2, (M1) Kết quả của phép tính 5 – 2 =?

B. 7

C. 8

D. 9

A. 3

3, (M1)

B. 5

C. 7

4, (M1) 6 …….. 8

D. 2

A. Khối hộp hình chữ nhật

B. Khối lập phương

B. =

C. <

5, (M2) Số bé nhất trong các số 5; 8; 1; 3 là:

A. 5

B. 8

C. 1

D. 3

6, (M2) Số lớn nhất trong các số 7; 9; 0; 5 là:

A. 7

B. Phần 2: Tự luận: Câu 7: M1 – 1 đ. Ghép đúng: Câu 8: (M1 – 1) Số? Câu 9: (M2 – 1đ) Tính

B. 9

C. 0

Câu 10: (M2 – 1đ) Số

D. 5

8 – 3 – 4 = ………..

Câu 11: (M2 – 1đ)

2 – 0 + 7 = ………

7 -…… = 5

6 + 3 < …….

a , Xếp các số 5, 2 , 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn

Câu 12: (M3 – 1đ) Số Câu 13: (M3 – 1đ) Viết phép tính

………………………………………………………………………………………

Phần I: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Phần II: Tự luận

b , Xếp các số 0, 5, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé

………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán

Câu 7: Mỗi ý ghép đúng kết quả được 0,25 điểm

Câu 8: Mỗi số đúng 0,5 đ

Câu 9: Mỗi phép đúng 0,5 đ

Câu 10: Mỗi số đúng 0,5 đ

Câu 12: Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 13:

Câu 11: Mỗi ý đúng 0,5đ

a. 2, 4, 5, 8

b, 9, 6, 5, 0

Mỗi phép tính đúng 0,5đ

Tranh 1: 5 – 2 = 3

hoặc 5 – 3 = 2

Tranh 2:

2 + 3 + 5 = 10 3 + 2 + 5 = 10

2 + 5 + 3 = 10 3 + 5 + 2 = 10

5 + 2 + 3 = 10 5 + 3 + 2 = 10

10 – 5 – 3 = 2 10 – 3 – 5 = 2

10 – 2 – 5 = 3

10 – 5 – 2 = 3

10 – 5 – 3 = 2

10 – 3 – 5 = 2

I. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh Diều:

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Cánh Diều

II. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Kết nối

III. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Chân trời

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Chân trời

IV. Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cùng học

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cùng học

3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Cùng học

1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Vì sự bình đẳng

2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Vì sự bình đẳng

Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều:

Bạn đang xem bài viết Bộ Đề Thi Học Kì 1 Lớp 2 Môn Tiếng Anh Năm 2022 trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!