Xem Nhiều 3/2023 #️ Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 5 (Tập 1) # Top 3 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 5 (Tập 1) # Top 3 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 5 (Tập 1) mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Giới thiệu Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 5 (Tập 1)

Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 5 (Tập 1)

Cuốn sách tiếng Anh giúp học sinh lớp 5 tổng hợp kiến thức tiếng Anh học kỳ 1 và làm quen với dạng bài trắc nghiệm

Tiếng Anh ngày càng quan trọng trong xã hội hiện nay, môn học này luôn khẳng định vị trí đứng đầu trong các nhà trường. Việc học và hoàn thiện các kỹ năng tiếng Anh cũng như việc làm bài đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi trong trường luôn là vấn đề mà học sinh, giáo viên và phụ huynh quan tâm.

Chương trình tiếng Anh lớp 5 chỉ gồm những kiến thức cơ bản nhưng cũng gây ra không ít khó khăn cho các bậc phụ huynh và các em học sinh bởi vì:

Các em học sinh chưa biết cần ôn tập gì sau những bài học trên lớp?

Những bài học trên lớp chú trọng nhiều yếu tố thực hành, do đó việc ôn tập lại các kiến thức về lý thuyết và làm bài tập ở nhà là một việc quan trọng. Thế nhưng hầu như các em học sinh lớp 5 không biết ôn tập sau những giờ lên lớp. Đâu là những kiến thức trọng tâm các em cần tập trung. Đâu là những kỹ năng các em cần rèn luyện để nâng cao khả năng tiếng Anh của bản thân mình?

Việc giúp con học ở nhà của phụ huynh chưa đạt được hiệu quả mong muốn

Việc các bậc phụ huynh dành thời gian kèm cặp con học tập vừa giúp gắn kết tình cảm giữa bố mẹ và con cái, vừa giúp cho trình độ học tập của con được tăng cao. Thế nhưng không phải bậc phụ huynh nào cũng biết tiếng Anh để có thể giải thích cho con hiểu cách thức giải bài.

Vì vậy việc trang bị thêm những công cụ cần thiết điển hình như các sách tiếng Anh tham khảo là hoàn toàn cần thiết và cấp bách. Nhất là trong khi hình thức các kì thi đang chuyển sang hướng thi trắc nghiệm, đâu sẽ là tài liệu giúp phụ huynh ôn tập cùng con các kiến thức để làm chủ được hình thức thi này?

Trước những vấn đề đó, chúng tôi xin giới thiệu cuốn sách “Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh – Lớp 5, Tập 1”. Cuốn sách được biên soạn dựa trên nội dung bám sát sách giáo khoa Tiếng Anh 5 Tập 1 nhằm mục đích hỗ trợ và khuyến khích quá trình tự học, tự ôn luyện của học sinh.

Cuốn sách này có gì đặc biệt với các em học sinh và các bậc phụ huynh? Hệ thống kiến thức trọng tâm qua các bài tập trắc nghiệm

Cuốn sách tiếng Anh này bao gồm 10 đơn vị bài tập theo Chương trình sách giáo khoa và mỗi đơn vị được chia 3 Lesson theo sách giáo khoa, mỗi bài Lesson gồm các bài tập trắc nghiệm giúp học sinh luyện về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, …

Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, 2, 3

Đề cương tiếng Anh 12 giữa học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 12 có đáp án

A. caring

B. careful

C. careless

D. care

A. chord

B. chores

C. jobs

D. choir

A. courses

B. plates

C. bowls

D. dishes

A. family

B. garden

C. home

D. room

A. share

B. divide

C. cut

D. tell

A. brought up

B. come up

C. brought out

D. come out

A. confide

B. confident

C. confidence

D. self-confidence

A. Mischief

B. Misbehavior

C. Mischievous

D. Misunderstanding

A. frank

B. quick

C. always

D. frankly

A. light

B. shift

C. hour

D. period

A. am

B. was

C. have been

D. had been

A. is trying

B. was trying

C. has been trying

D. would be trying

A. always leaves

B. always left

C. has always left

D. had always left

A. come

B. going to come

C. came

D. are coming

A. see

B. saw

C. will see

D. am seeing

A. I’m going to read it for you

B. I will read it for you

C. I have read it for you

D. I will be reading it for you

A. talked – went

B. were talking – was going

C. were talking -went

D. talked – was going

A. will be finishing

B. will have finished

C. have finished

D. had finished

A. trust

B. hide

C. declare

D. confide

A. towards

B. above

C. beneath

D. with

A. friends

B. colleagues

C. co-workers

D. counterparts

22. Catherine rejected many suitable men before settling on Tom.

A. said no to

B. accepted

C. met

D. saw

A. see

B. think

C. confide

D. consider

24. In English, the subject precedes the verb.

A. comes first

B. comes before

C. be in front

D. comes after

A. agreed

B. contractual

C. contract

D. contracted

A. rim

B. edge

C. border

D. side

A. keep

B. maintain

C. carry

D. lost

28. The minister was obliged to report at least once every six months.

A. must

B. had to

C. required

D was compulsory

29. He sacrificed a promising career to look after his handicapped daughter.

A. gave

B. threw away

C. gave up

D. let it go

30. The tall conical roof is open at the top, so that a circle of sunlight shines down into the pool.

A. shaped like a cone

B. having the shape of a rectangle

C. shaped like a square

D. circle

A. has been stopped

B. has stopped

B. has been stopping

D. has stopped

A. would have been

B. must be

C. had to be

D. was

A. came into force

B. were put into being

C. came true

D. were put into force

A. had never expected

B. has never expected

C. never expects

D. will never expect

A. get

B. attract

C. pay

D. buy

36. “I am going to your house”, he said to me.

A. He said to me he is going to your house.

B. He told me he was going to your house.

C. He told me he was going to my house.

D. He told me he is going to your house.

37. “I will take you to my house.”, he said to Mary.

A. He told Mary he will take her to my house.

B. He told to Mary he would take her to his house.

C. He told to Mary he would take you to my house.

D. He told Mary he would take her to his house.

38. “Are you sorry for what you did?”, the mother said to her son.

A. The mother told her son if you were sorry for what you had done.

B. The mother asked her son if he was sorry for what you had done.

C. The mother asked her son if he was sorry for what he had done.

D. The mother asked her son if he was sorry for what he did.

39. “Do you want to buy any second-hand books?”, she asked me.

A. She asked me if did you want to buy any second-hand books.

B. She asked me if you wanted to buy any second-hand books.

C. She asked me whether he wanted to buy any second-hand books.

D. She asked me whether I wanted to buy any second-hand books.

40. “We can go to the airport by taxi.”, they said.

A. They said they could go to the airport by taxi.

B. They said they can go to the airport by taxi.

C. They said we can go to the airport by taxi.

D. They said we could go to the airport by taxi.

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu ôn tập lớp 12 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 12 các môn năm 2020 – 2021.

Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7: Your House

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Your House

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Your House

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm nhiều tài liệu để ôn tập, chúng tôi đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu thành bộ sưu tập Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Your House. Bộ sưu tập này sẽ mang đến cho học sinh các bài tập trắc nghiệm trong Unit 7 Tiếng Anh 6 nhằm giúp các em củng cố từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học. Đồng thời, biết cách làm bài các bài tập tương tự trong các đề thi, đề kiểm tra. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình.

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 PlacesGiải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: PlacesGiải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Your House

A. you B. your C. yours D. B & C

A. Is there B. Are there C. Has there D. Have there

3. Which word contains a different sound from the others?

A. would B. about C. round D. out

A. Yes, he’s. B. Yes, he is. C. Yes, he does. D. No, he doesn’t.

A. for B. with C. of D. at

A. lives B. to live C. live D. living

A. behind B. left C. in front D. near

A. When B. Where C. Who D. Whose

A. Yes, it is. B. Yes, there is. C. Yes, it’s. D. Yes, there’s.

A. up B. at C. on D. among

11. Which word is the odd one out?

A. drive B. bike C. car D. lorry

A. Are B. Is C. Do D. Does

A. on B. at C. in D. over

A. with B. by C. about D. for

– I walk to school.

A. Is your school far from your house? B. How far is it to your school from here?

C. Where is your school? D. How do you go to school?

A. to home B. to the home C. home D. his home

A. Yes, there is B. Yes, it is C. Yes, there are D. Yes, they are

– A big garden.

A. Who B. Where C. Why D. What

– Eighty- five.

A. Are they teachers? B. How many teachers are there in your school?

C. Where are the teachers? D. Who are your favorite teachers?

A. When B. Where C. How D. Why

Đề 2

Choose the correct answer. Only one answer in correct.

– No. My name’s Johnson.

A. Are you Johnson? B. What’s your name?

C. Is your name Johnson? D. Is your name Dane?

A. you B. yours

C. your D. B&C

– My mother’s a doctor.

A. Who’s your mother? B. What’s your mother’s job?

C. What does your mother do? D. A&C

4. Which word contains a different sound from the others?

A. wash B. catch

C. bad D. that

5. – How does Angela go to school?

A. foot B. bus

C. car D. bike

A. me B. I

C. my D. mine

– On weekdays.

A. What time do you go to school?

B. When do you go to school?

C. Why do you go to school?

D. What do you study at school?

– Chemistry.

A. What is your favorite subject?

B. When do you have chemistry?

C. Do you have chemistry on Wednesday?

D. Do you like chemistry?

A. we b. us

C. our C. ours

– About three months.

A. When B. What

C. Which D. How long

A. your free time B. the weekend

C. June D. the summer

A. Cartoon B. Jazz

C. Tennis D. Drama

13. – Let’s go swimming!

A. remark B. view

A. radio B. music

C. comic books D. pictures

15. Which word has three syllables?

A. furniture B. household

C. trouble D. village

A. post office B. post offices

C. a post office D. many post offices

A. beautiful B. difficult

C. ugly D. weak

A. at B. on

C. with D. in

Read the text and choose the answer that you think fits best according to the text.

Martha lives in a bedsit in London. It’ a part of an old house. She’s got one room and a kitchen and she shares a bathroom with three other people. In her room there’s a bed, an armchair, and a coffee table, and she’s got a television and a hi-fi, to. In the kitchen there’s a cooker and a sink. There’s a small table and two chairs. The kitchen’s quite small, but it’s OK. There are lots of pubs, cafes and takeaways on the street, so she doesn’t cook a lot.

A. in the country B. in a big apartment

C. in a hostel D. in London

20. Which of the following is true?

A. Marths shares a bathroom with three other people.

B. There’s no bathroom in the house.

C. The bathroom is very big.

D. She has her own bathroom.

A. six chairs B. a kitchen

C. a television and a fridge D. two brothers

22. Which of the following is true?

A. Martha’s very good at cooking.

B. She often cooks for her friends.

C. She doesn’t cook a lot.

D. She cooks very well.

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 (Nâng Cao)

Bài tập tiếng anh dành cho học sinh học tiếng anh lớp 5 – nâng cao là tổng hợp các kiến thức cơ bản trong chương trình học tiếng anh lớp 5 của bé bên cạnh đó có tổng hợp thêm một số câu mở rộng, mang tính chất nâng cao, giúp trẻ tư duy sâu hơn.

Nghe bài hát tiếng anh cho thiếu nhi

Bài tập tiếng anh cho bé lớp 5 bên dưới được các thầy cô giáo đang giảng dạy ở cấp độ tiểu học đề xuất. Một vài câu trong đề bài đã từng được biến tấu từ để trở thành các bài tập kiểm tra tiếng anh của học sinh lớp 5 trên lớp.

Trước mỗi kỳ thi, đặc biệt là kỳ thi cuối kỳ I và II là 2 bài kiểm tra quan trọng. Trước mỗi kỳ kiểm tra, phụ huynh nên sưu tầm thêm các bài tập tiếng anh nâng cao để bé có thể thành thạo và tự tin làm bài trong bài kiểm tra chính thức.

Chương trình tiếng Anh 5 hiện nay

Hiện nay trên cả nước, chương trình học của tiếng Anh 5 của mỗi trường lại có điểm khác nhau. Nhiều trường sẽ học theo chương trình được quy định của bộ Giáo dục. Như vậy thì kiến thức chỉ mang tính cơ bản.

Ngoài ra, vẫn có nhiều trường sử dụng sách nâng cao với học sinh. Có lẽ những trường này thì yêu cầu với tiếng anh sẽ sẽ khó hơn rất nhiều. Với lớp 5 thì chủ yếu học sinh sẽ được làm quen với thì cơ bản như thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn,…

Nếu như trong tiếng Anh lớp 1, 2, 3, 4 học sinh được làm quen với những câu giao tiếp thông dụng: cách đếm số, cách chào hỏi, hỏi giờ thì lên lớp 5 học sinh được học cách sử dụng những từ ngữ đơn giản để mô tả một sự việc, hành động.

Đây là một bước quan trọng để học sinh làm quen dần với tiếng anh mức độ khó ở tiếng Anh 6. Để hiểu hơn về chương trình học của các bé, giáo viên và phụ huynh nên tham khảo tài liệu về bài tập tiếng Anh 5 (nâng cao) của chúng tôi.

Bộ tài liệu cho học sinh giỏi

Bài tập tiếng Anh lớp 5 (nâng cao) là bộ tài liệu được xây dựng dựa trên những chuyên đề của các trường chuyên, trường điểm trên toàn quốc. Điều dĩ nhiên là độ khó của nó khác hẳn với tiếng Anh cơ bản.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích cho những bé đang trong quá trình ôn tập hsg. Hoặc nó cũng thích hợp với những bé có đam mê với tiếng Anh. Và phụ huynh, giáo viên muốn tìm nguồn tài liệu tin cậy cho các bé. Chúng tôt tỉn rằng bộ tài liệu này sẽ làm hài lòng tất cả mọi người.

Bài 1: Điền vào chỗ trống (Bài tập về ngữ pháp)

I have worked for this company ………2019

A: in B: on C: since D: for

2. She has taught English……. 2 years

A: in B: on C: since D: for

3. He hasn’t chúng tôi since she was a little girl

A. meet B: met C: meeted D: meets

4. I have …….English since I was a child.

A. study B: studies C: studyed D: studied

5. They …….cancelled the meeting.

A: do B: are C: were D: have

6. Water ………. at 100 degrees.

A: boil B: Boils C: Boiled D: is boiled

7. The sun ……….. in the east.

A: rise B: rises C: rised D: is rised

8. I like ……….. ice cream so much

A.: eating B: eat C: ate D: eating

9. How many…….. are there

A: people B: water C: rice D: money

10. The meeting starts ……… 9 am

A: on B: in C: at D: of

10 câu bài tập tiếng anh về ngữ pháp nâng cao trên là tổng hợp bài tập tiếng anh về thì: hiện tại đơn và hiện tại hoàn thành, giới từ.

Bài 2: Chia động từ ( thì hiện tại hoàn thành)

1.He (have)……… not learned today.

2.They (buy)…………..a new book.

3.They (not/ plan)…………..their holiday yet.

4.Where (be/ you)?………..

5.I (write)…………..four letters.

6.he (not/ see)…………..her for a long time.

7.(be/ you)…………..at school?

8.School (not/ start)…………..yet.

9.(speak/ he)…………..to his boss?

10.No, she (have/ not)…………..the time yet.

sách bài tập tiếng anh lớp 5

Để thành thạo các câu hỏi bài tập tiếng anh lớp 5 trên thì trẻ phải nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng anh về thì hiện tại hoàn thành. Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học tiếng anh miễn phí trên mạng, trên internet, bố mẹ có thể tải về để con có thể học bất cứ khi nào rảnh.

Bạn đang xem bài viết Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 5 (Tập 1) trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!