Cập nhật thông tin chi tiết về Bài Nghe Nói Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 Personal Information mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Listen and write the telephone numbers : a) 8 251 654 b) 8 250 514 c) 8 521 936 d) 8 351 793 e) 8 237 041
Listen and write the telephone numbers :
a) 8 251 654 b) 8 250 514 c) 8 521 936 d) 8 351 793 e) 8 237 041 f) 8 821 652
Xem những bài nghe tiếng anh lớp 7 khác:
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Personal information – part A2 Telephone numbers Tiếng anh phổ thông (SGK)
Đăng bởi Uyên Vũ
Tags: bài nghe nói, bài nghe nói tiếng Anh, bài nghe nói tiếng Anh lớp 7, English Language, học tiếng Anh, Learning Part A Telephone numbers, Part A Telephone numbers English 7, Tiếng Anh lớp 7, Tiếng Anh phổ thông, unit 2 Peesonal information
Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2: Personal Information
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Personal Information sẽ mang lại cho các em học sinh các kiến thức bổ ích, cho quý thầy cô giáo những tài liệu giảng dạy hữu dụng nhất. Các bài tập sẽ cung cấp các kiến thức giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp trong Unit 2 chương trình tiếng Anh 7 thông qua việc luyện tập với các bài tập trắc nghiệm này. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục phổ thông.
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal InformationBài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information Số 1Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal InformationTừ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information
Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3
1. I think she ……………. the party tomorrow.
A. will enjoy B. enjoy C. enjoys D. is enjoying
2. January is the ……………. month of the year.
A. one B. first C. second D. two
3. I will see you ……………. tomorrow.
A. on B. at C. in D. Ø
4. Her sister is out when he calls.
A. not at home B. not busy C. not late D. back
5. I will invite all of my friends ……………. my birthday party.
A. to B. into C. come D. Ø
6. ……………. you bee free tomorrow?
A. Do B. Are C. Will D. Have
7. It’s her ……………. birthday next Sunday.
A. fiveteen B. fiveteenth C. fifteen D. fifteenth
8. ……………. year is a year in which February has 29 days instead of 28.
A. Rest B. Leap C. Four D. Last
9. Can you wait for me? I ……………. be very long.
A. will B. will not C. won’t D. B and C
10. You will have ……………. new friends soon.
A. a lot of B. lots of C. many D. All are correct
A B C D
A B C D
13. She is on holiday in the moment, but she’ll be back next year.
A B C D
A B C D
15. Her address is 12 Tran Phu Street and her telephone numbers is 8 262 019.
A B C D
Bài tập 4
Son Tung is having a birthday party on May 5th. It’s his (1) ……………. birthday. The party will (2) ……………. at his house from 6 p.m to 9 p.m next Sunday. (3) ……………. house is at No 53 Phuong Canh Street and it is very easy to find. Tung hopes all his friends (4) ……………. come and join the fun. His home telephone number (5) …………….7 641 131.
Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 Phần B
Bài Nghe Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 Phần B
B. My birthday.
4. Listen. Then practice with a partmer. chúng tôi Xin người tiếp theo. Hoa: Xin chào buổi sáng. chúng tôi Chào buổi sáng. Tên bạn là gì? Hoa: Phạm Thị Hoa. chúng tôi Ngày sinh của bạn là gì? Hoa: Ngày mồng 8 tháng 6. Tôi sẽ được 14 vào sinh nhật tới. chúng tôi Địa chỉ của là gì? Hoa: 12 Đường Trần Hưng Đạo. Tôi sống với cậu và cô. chúng tôi Số điện thoại cậu là gì? Hoa: 8 262 019. chúng tôi Cảm ơn, Hoa. Bạn có thích lớp học của mình? Hoa: Vâng. Tôi rất vui. Nhưng Tôi rất long lắng. Tôi không có người bạn nào. Tôi không hạnh phúc. chúng tôi Đừng lo lắng, Bạn sẽ có rất nhiều bạn bè mới sớm thôi. Tôi chắc chắn thế.
6 Read. Then complete the card. Lan 12 tuổi. Cô ấy sẽ lên 13 vào Chủ Nhật. Ngày 25 tháng 5. Cô ấy sẽ có bữa tiệc vào ngày sinh nhật cô ấy. Cố ấy sẽ mời một vài người bạn của cô ấy. Cô ấy sống tại 24 Đường Lý Thường Kiệt. Bữa tiệc sẽ tổ chức tại nhà cô ấy. Nó sẽ bắt đầu lúc 5 giờ vào buổi chiều và kết thúc lúc 9 giờ.
9. Play with words. Tháng chín có ba mươi ngày. Tháng bốn, tháng sáu và tháng mười một. Tất cả còn lại có mươi mốt ngày. Trừ tháng hai có hai tám ngày. Năm nào cũng có hai tám ngày. Nhưng mỗi bốn năm. Năm nhuận xuất hiện. Với hai mươi chín ngày.
Mẫu Đơn Đăng Ký Học Sinh
Name: Pham Thi Hoa
Date of birth: Jule the eight 1990
Address: 12 Tran Hung Dao street
Phone number: 8262019
XEM VIDEO:
Bài Nghe Nói Tiếng Anh Lớp 6 Unit 3 At Home
*ĐIỂM NGỮ PHÁP I. HOW MANY Để hỏi về số lượng của người hay vật, ta dùng cấu trúc sau đây HOW MANY + danh từ số nhiều + ARE THERE? Ex: How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?) Để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc sau đây: THERE IS + A/AN + danh từ số ít Ex: There is a lamp on the table. (Có một cái đèn trên bàn.) THERE ARE + danh từ số
*ĐIỂM NGỮ PHÁP
Để hỏi về số lượng của người hay vật, ta dùng cấu trúc sau đây
Ex: How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?)
Để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc sau đây:
Ex: There is a lamp on the table. (Có một cái đèn trên bàn.)
Ex: There are 3 chairs in the room. (Có ba cái ghế trong phòng.)
II. THERE IS và THERE ARE
1. THERE IS dùng để chỉ sự tồn tại hay hiện diện của một người hay vật nào đó ở một nơi nào đó.
Cụm từ chỉ nơi chốn gồm một giới từ và một danh từ theo sau nó. Ví dụ: on the table, in the room, in the class…
Ex: There is a bookshelf in the room.
There is an apple on the table.
2. THERE ARE dùng để chỉ sự tồn tại hay hiện diện của người hay vật ở một nơi nào đó. Chú ý người hoặc vật trong câu này luôn từ 2 trở lên.
Từ hoặc cụm từ số lượng thường là các từ one, each, every, couple of, many, both, a few, several, a number of, a little, much a great deal of, some/any/no/most, a lot of/ lots of/ all…
Ex: There are three students in the classroom.
There are a lot of cars in the park.
Các phần còn lại của Unit 3:
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home – Part B Numbers Listen and repeat, Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh lớp 6 Unit 3
Đăng bởi Baongan
Tags: English by videos, English Language, học tiếng Anh, Tiếng Anh lớp 6, Tiếng Anh lớp 6 Unit 3, Tiếng Anh phổ thông, visual learning
Bạn đang xem bài viết Bài Nghe Nói Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 Personal Information trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!