Xem Nhiều 3/2023 #️ Bài 12: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung # Top 6 Trend | Lienminhchienthan.com

Xem Nhiều 3/2023 # Bài 12: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung # Top 6 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Bài 12: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung mới nhất trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Bài 9: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung

Giới thiệu Trung Quốc Sơ lược về đất nước Trung Quốc Giới thiệu chung về đất nước Trung Quốc Tên nước: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (The People’s Republic of China) Thủ đô: Bắc Kinh Ngày quốc khánh: 01-10-1949. Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nử

第九课 苹果一斤多少钱 生词: 1. 买mǎi ( mãi ) : mua 卖mài ( mại ) : bán 你买什么? nǐ mǎi shén me ? 我买水果 wǒ mǎi shuǐ guǒ 你买什么水果? nǐ mǎi shén me shuí guǒ 我买苹果 wǒ mǎi píng guǒ 苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤 píng guǒ yǒu l

Tin tức mới

1. Bộ công an 公安部 Gōng’ān bù 2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng’ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng’ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng&#39

Các Câu Giao Tiếp Trong Tiếng Trung

4 năm trước

KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

CÁC CÂU GIAO TIẾP TRONG TIẾNG TRUNG

*****************************

1. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。(Wǒ bǎole.) 2. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? (Duōshǎo qián?) 3. Bảo trọng – Take care! 保重! (Bǎozhòng!) 4. Bên này – This way。 这边请。(Zhè biān qǐng.) 5. Buông tay (đi đi) – Let go! 放手! (Fàngshǒu!) 6. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! (Bì zuǐ!) 7. Cạn ly – Bottoms up! 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!) 8. Cẩn thận – Be careful! 注意! (Zhùyì!) 9. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! (Dāngránle!) 10. Chậm thôi – Slow down! 慢点! (Màn diǎn!) 11. Cho phép tôi – Allow me.让我来。(Ràng wǒ lái.) 12. Chờ tý – Hold on.- 等一等。(Děng yī děng.) 14. Chúa ơi – My god! 天哪! (Tiān nǎ!) 15. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! (Zhù hǎo yùn!) 17. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?) 18. Coi chừng – Watch out! 当心。(Dāngxīn.) 19. Đã lâu rồi – So long.- 好久。( Hǎojiǔ.) 20. Đau quá – They hurt. (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.) 21. Để tôi xem – Let me see.让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.) 22. Đến đây – Come on. 来吧(赶快) (Lái ba ) 23. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。(Gēn wǒ lái.) 24. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? (Cāi cāi kàn?) 25. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! (Bùxǔ dòng!) 26. Hẹn gặp lại – See you – 再见。(Zàijiàn.) 27. Im lặng – Be quiet! -安静点! (Ānjìng diǎn!) 28. Không được – No way! 不行! (Bùxíng!) 29. Không tồi – Not bad – 还不错。(Hái bùcuò.) 30. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!) 31. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! (Zuò dé hǎo!) 32. Mời ngài đi trước – After you. 您先。(Nín xiān.) 33. Tại sao không? – Why not? – 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?)) 34. Thôi quên đi – Forget it! 休想! (算了!) (Suànle!) 35. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。(Zài shì shì.) 36. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。(Wǒ mílùle.) 37. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.) 38. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.) 39. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。(Wǒ yěshì.) 40. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.) 41. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.) 42. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。(Wǒ tóngyì.) 43. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。(Wǒ míngbáile.) 44. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。(wǒ huáiyí.) 45. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! (Wǒ bù gān le!) 46. Tôi mời – My treat. 我请客。(Wǒ qǐngkè.) 47. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! (Wǒ jùjué!) 48. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。(Wǒ huíláile.) 49. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。(Hái méi.) 50. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!) 51. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?) 52. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.) 53. Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!) 54. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?) 55. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!) 56. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.) 57. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!) 58. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.) 59. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?) 60. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!) 61. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!) 62. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?) 63. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?) 64. Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.) 65. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.) 66. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.) 67. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.) 68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.) 70. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!) 71. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?) 72. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.) 73. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.) 74. Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.) 75. Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.) 76. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!) 77. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?) 78. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī) 79. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?) 80. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.) 81. Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.) 82. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!) 83. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?) 84. Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!) 85. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.) 87. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!) 88. Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.) 89. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?) 90. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?) 91. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!) 92. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.) 93. Tôi đang vội – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!) 94. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.) 95. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.) 96. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.) 97. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.) 98. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.) 99. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de) 100. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Các Trung Tâm Anh Ngữ Ở Quận 12

Quận 12 được tách ra từ Huyện Hóc Môn là quận ở cách xa trung tâm thành phố. Vì vậy cũng có rất nhiều khó khăn về kinh tế. Với chặng đường gần 20 hình thành, quận 12 đang không ngừng đẩy nhanh quá trình phát triển kinh tế, xã hội về mọi mặt với mục tiêu hướng tới mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Học sinh,sinh viên tại quận 12 là một trong những địa phương hiếu học nhất thành phố. Do đó có rất nhiều trung tâm Anh Ngữ được thành lập ở đây. Để chọn lựa cho mình một trung tâm anh ngữ thích hợp bạn có thể tham khảo “Các trung tâm anh ngữ ở quận 12” sau đây:

Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế Âu Việt

Được thành lập năm 2010, nhằm đáp ứng nhu cầu học tập Anh ngữ của học sinh, sinh viên và cho người đã đi làm trên địa bàn thành phố.Trung tâm được thành lập mong muốn đem lại lựa chọn phong phú cho các đối tượng học viên.Trường Anh ngữ Quốc tế Âu Việt chuyên đào tạo anh văn thiếu nhi, anh văn thiếu niên,anh văn giao tiếp cho người đã đi làm.

Địa chỉ: 5 Tô Ký, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08. 3718 6230

Website: auvietschool.edu.vn

Trường Anh Ngữ Quốc Tế Đỉnh Cao

Trường Anh Ngữ Quốc Tế Đỉnh Cao là một trong số ít những trường ngoại ngữ tại Q12 có trên 10 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Những lí do sau nên chọn Anh Ngữ Quốc Tế Đỉnh Cao để theo học

Trên 10 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh

Sử dụng phần mềm độc quyền của Mỹ trong giảng dạy tiếng Anh

Giáo viên ở trung tâm đều có bằng sư phạm tại các đạihọc lớn tại TPHCM , cơ sở vật chất tốt

Cam kết kết quả đầu ra nếu không sẽ được đào tạo lại miễn phí .

Trường Anh Ngữ Quốc Tế Đỉnh Cao

Địa chỉ: 284 Tô Ký, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08. 6256 8719

Website: everest.edu.vn

Trung Tâm Ngoại Ngữ Ngôi Sao Việt

Trung Tâm Ngoại Ngữ Ngôi Sao Việt tập trung vào đạo tạo cả ngoại ngữ lẫn tin học. Với 2 cơ sở tại phường hiệp thành quận 12 tập trung rất nhiều trường học từ tiểu học, phổ thông. Trung Tâm Ngoại Ngữ Ngôi Sao Việt mong muốn đào tạo thật nhiều các em học viên hơn nữa.

Địa chỉ: 220 Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại:08. 6255 0873

Website:

Trung Tâm Ngoại Ngữ Hoàn Hảo

Trung Tâm Ngoại Ngữ Hoàn Hảo được đầu tư khá bài bản về hoạt động dạy học. Với những tiêu chí sau để bạn có thể chọn Trung Tâm Ngoại Ngữ Hoàn Hảo:

Lớp học nhỏ,chất lượng

Phương pháp học tiên tiến

Giúp học viên tiếp thu tốt hơn

Đội ngũ giáo viên giỏi, nhiệt tình và tận tâm với nghề.

Địa chỉ: 73, Trường Chinh, Tân Thới Nhất, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại:08. 6255 7824

Website: pes.edu.vn

Trường Ngoại Ngữ Dương Minh

Nhằm mang đến một môi trường Anh ngữ chất lượng tại Quận 12. Vì thế Trường Ngoại Ngữ Dương Minh cũng đã thành lập một cơ sở khang trang tại Quận 12. Với kinh nghiệm lâu năm của mình chắc chắn học viên tại Dương Minh sẽ được hưởng một môi trường giáo dục cao.

Địa chỉ: A103 Tô Ký, KP.2, P.Đông Hưng Thuận, Q.12, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08. 3891 8818

Website: duongminh.edu.vn

Trường Ngoại Ngữ Đông Phương Mới

Cũng là một trung tâm Anh Ngữ khá tên tuổi tại địa bàn quận 12, gò vấp. Trường Ngoại Ngữ Đông Phương Mới thành lập tại quận 12 cũng đã gần 5 năm. Chủ yếu tập trung vào đào tạo anh văn thiếu nhi mọi cấp độ. Trường Ngoại Ngữ Đông Phương Mới là một địa chỉ tin cậy nêu bạn muốn cho con mình học Anh ngữ.

Địa chỉ: 436 Tô Ký, P. Tân Chánh Hiệp , Q12, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại:08. 37 15.2433

Website: dongphuongmoi.com

Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina Q12

Cơ sở rộng khắp, giá học phí rẻ, giáo viên tốt là những điều mà Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina có được. Anh ngữ là phải học lâu dài thì mới có kết quả. Do đó nếu bạn muốn con em mình được học tập Anh ngữ lâu dài thì Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina là một sự lựa chọn hoàn hảo.

Địa chỉ: A101 – A100 Bis, Tô Ký Cầu vượt Quang Trung 1, Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại:090 251 62 88

Website: saigonvina.edu.vn

Nhìn trung Các trung tâm anh ngữ ở quận 12 có chất lượng đào tạo khá, giá học phí cũng rất hợp lý. Không những thế tại quận 12 cũng có nhiều trung tâm Anh ngữ hứa hẹn đây sẽ phát triển nền Anh ngữ tại quận 12 nói riêng và Anh ngữ TPHCM nói chung.

Bạn đang xem bài viết Bài 12: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung trên website Lienminhchienthan.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!